Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1400/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1400/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 181/TTr-SYT ngày 2/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
1. Danh mục TTHC: 13 TTHC được sửa đổi, bổ sung và 03 TTHC bị bãi bỏ.
2. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC: 13 TTHC theo cơ chế một cửa.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/7/2025.
a) Các TTHC hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- TTHC có số thứ tự 13 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- Các TTHC có số thứ tự lần lượt từ 01 đến 08 và số thứ tự 11 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- Các TTHC có số thứ tự 01, 13 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
b) Các quy trình nội bộ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- Quy trình nội bộ của các TTHC có số thứ tự lần lượt từ 01 đến 08 và số thứ tự 11 đến 14 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 22/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ của các TTHC có số thứ tự từ 01 đến 04 mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 08/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1400/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 181/TTr-SYT ngày 2/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
1. Danh mục TTHC: 13 TTHC được sửa đổi, bổ sung và 03 TTHC bị bãi bỏ.
2. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC: 13 TTHC theo cơ chế một cửa.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/7/2025.
a) Các TTHC hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- TTHC có số thứ tự 13 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- Các TTHC có số thứ tự lần lượt từ 01 đến 08 và số thứ tự 11 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- Các TTHC có số thứ tự 01, 13 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
b) Các quy trình nội bộ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- Quy trình nội bộ của các TTHC có số thứ tự lần lượt từ 01 đến 08 và số thứ tự 11 đến 14 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 22/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ của các TTHC có số thứ tự từ 01 đến 04 mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 08/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ
LĨNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý [1] |
|
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|||||||
|
1 |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
- Trường hợp không thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp thẩm định thực tế tại cơ sở: + Tổ chức thẩm định: 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ; + 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
I. Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ II. Trường hợp 2: a) Thay đổi quy mô hoạt động: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật - Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. III. Không thu phí đối với các trường hợp: Giảm bớt danh mục kỹ thuật; cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp; trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế; 4. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; |
|
2 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp giấy phép hành nghề là 30 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh. |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; 4. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
- 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp lại là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh. |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
- 150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,17) - 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14) |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; 4. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
|
5 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
- 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định; - Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp lại là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh. |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; 4. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
|
7 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (1047/QĐ-UBND ngày 10/5/202) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 42/2025/NĐ-CP 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; 4. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
8 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (1047/QĐ-UBND ngày 10/5/202) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
9 |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
10 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (1047/QĐ-UBND ngày 10/5/202) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
11 |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (1047/QĐ-UBND ngày 10/5/202) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
12 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
13 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, số 50 đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvu cong.gov.vn/ |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; 3. Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (03 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
01 |
1.002464 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 01 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18 /02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế |
|
02 |
1.000511 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Số thứ tự 03 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18 /02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế |
|
03 |
1.000562 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Số thứ tự 02 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18 /02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
3 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
4 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
5 |
|
|
|
6 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
7 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
8 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
9 |
Đăng ký hành nghề |
|
|
10 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
11 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
|
12 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
|
13 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Lãnh đạo phòng: LĐP
- Công chức Một cửa: CCMC
Thời gian thực hiện TTHC:
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định;
- Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp giấy phép hành nghề là 30 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp: dự thảo quyết định cấp mới giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Tổ thẩm định. |
24 ngày |
|
B3 |
Xem xét dự thảo quyết định cấp mới giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
02 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
||
Ghi chú: Tại Bước 2, trong trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề: làm văn bản xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ; thực hiện thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả xác minh (Quy trình thực hiện bắt đầu từ Bước 1).
2.2. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
Thời gian thực hiện 01 TTHC:
- 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định;
- Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp lại là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp: dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Tổ thẩm định. |
10 ngày |
|
B3 |
Xem xét dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở. |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||
Ghi chú: Tại Bước 2, trong trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề: làm văn bản xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ; thực hiện thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả xác minh (Quy trình thực hiện bắt đầu từ Bước 1).
Thời gian thực hiện TTHC: kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện gia hạn: dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn: dự thảo văn bản trả lời công dân. Trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Tổ thẩm định. |
54 ngày |
|
B3 |
Xem xét dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép hành nghề hoặc dự thảo văn bản trả lời công dân (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện), trình Lãnh đạo Sở. |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
02 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
||
Ghi chú: Trường hợp cần xác minh việc cập nhật kiến thức y khoa liên tục của người hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài thực hiện thì thời hạn thực hiện thủ tục gia hạn là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh.
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
10 ngày |
|
B3 |
Xem xét dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y- Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
04 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
0,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
||
6. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 15 ngày;
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ (thẩm định thực tế nếu cần): - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: dự thảo văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa, trong đó phải ghi rõ số lượng ca bệnh thực hiện thí điểm. Trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ: 10 ngày; - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 40 ngày (30 ngày thẩm định, 10 ngày hoàn thiện hồ sơ cho phép thí điểm) |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 15 ngày; - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 45 ngày. |
||
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
07 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản. |
Văn thư Sở |
02 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo văn bản thông báo danh sách và thông tin người hành nghề của cơ sở khám bệnh chữa bệnh; - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do. Trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
- Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Đăng tải văn bản thông báo, danh sách và thông tin người hành nghề của cơ sở khám bệnh chữa bệnh nghề trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
||
9. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày/ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ. - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 15 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày làm việc. |
|
B3 |
Xem xét dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 01 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 0,5 ngày làm việc. |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 01 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 0,5 ngày làm việc. |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày/ngày làm việc |
|
B6 |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: + Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. + Cập nhật thông tin về việc cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/20218 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Chuyển lại hồ sơ cho cơ sở, và hướng dẫn cơ sở cập nhật, bổ sung hồ sơ từ mã hồ sơ đang xử lý (không khởi tạo nộp hồ sơ mới). Chuyển B1. |
CCMC tại TTPVHCC |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Không tính thời gian; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 0,5 ngày làm việc. |
|
Tổng thời gian thực hiện |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 20 ngày; - Trường có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc. |
||
9.2. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp thẩm định thực tế tại cơ sở)
Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 60 ngày và 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, trong đó: thời gian tổ chức thẩm định: 60 ngày; trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị, ban hành quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh cho cơ sở.
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày/ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Chuyển sang Bước 3; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ gửi cơ sở. Chuyển sang Bước 5. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 05 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,5 ngày làm việc. |
|
B3 |
Tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở và lập biên bản thẩm định. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định. |
54,5 ngày |
|
B4 |
- Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động; - Trường hợp không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
|
B8 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày làm việc; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 0,5 ngày làm việc. |
|
B9 |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Trả kết quả giải quyết TTHC, Thống kê, theo dõi - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/20218 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Chuyển lại hồ sơ cho cơ sở, và hướng dẫn cơ sở cập nhật, bổ sung hồ sơ từ mã hồ sơ đang xử lý (không khởi tạo nộp hồ sơ mới). Chuyển B1. |
CCMC tại TTPVHCC |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Không tính thời gian; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 0,5 ngày làm việc. |
|
Tổng thời gian thực hiện |
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 60 ngày và 10 ngày làm việc - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 07 ngày làm việc. |
||
10. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Tiếp nhận hồ sơ, trả cho cơ sở công bố đủ điều kiện phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở hoàn thiện, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: dự thảo văn bản thông báo cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Đăng tải hồ sơ công bố của cơ sở trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
||
11. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: dự thảo văn bản thông báo thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành; - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành được đăng tải trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
||
12. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng: dự thảo văn bản thông báo thông tin cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
03 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Đăng tải hồ sơ công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh