Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 14/2022/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại phụ lục kèm theo Khoản 1 Điều 2 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ 01/01/2020 đến 31/12/2024

Số hiệu 14/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2022
Ngày có hiệu lực 16/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2022/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 06 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2019 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN QUỲ HỢP GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8209/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2022.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Quỳ Hợp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN &MT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- T.trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPTC UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NN (X.Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN QUỲ HỢP GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An)

PHẦN A: SỬA ĐỔI

TT

ĐƯỜNG PHỐ

KHỐI (XÓM)

ĐOẠN ĐƯỜNG

TỜ BẢN ĐỒ

GỒM CÁC THỬA

MỨC GIÁ (Đ/m2)

Ghi chú

TỪ

ĐẾN

I

Châu Quang

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh nối đường QL 48 C

xóm Đồng Nại

 

 

54

30, 32, 55, 56, 59, 60, 109, 111, 224

1.000.000

Xác định lại vị trí và phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

II

Nghĩa Xuân

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường xóm

xóm Dinh Phượng

 

 

48

Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm

150.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

2

Đường xóm

xóm Dinh Phượng

Từ nhà ông Sơn

Đất bà Thông

49

1...5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14....18..20, 24....28, 30, 32, 33, 34, 37, 41, 43, 44, 48 và các thửa còn lại của tờ bản đồ bám trục đường xóm

250.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

3

Đường liên xã

xóm Dinh Phượng

Đất ông Huy

Đất ông Luân

54

108, 115...119, 123.. 125, 135...139, 150...153, 170, 179, 259...262, 267, 268 và các thửa còn lại của tờ bản đồ bám trục đường liên xã

400.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

4

Đường xóm

xóm Dinh Phượng

Đất ông Thoa

Ngã tư trạm xá

54

21, 34, 35...38, 58, 60, 63, 78, 80, 88, 89, 90, 91, 98, 99, 231, 258 và các thửa còn lại trong cùng cung đường

400.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

5

Đường xóm

xóm Dinh Phượng, xóm Đột Vả

 

 

54

32, 33, 55, 56, 57, 71...73, 75, 76, 77, 85..87,95...97, 105, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 121, 131, 163, 190, 193, 206, 240, 241242, 247, 270, 280, 280...282

300.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

6

Đường xóm

xóm Dinh Phượng, xóm Đột Vả

 

 

54

Các thửa đất ở còn trong tờ bản đồ bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm

150.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

7

Quốc lộ 48

Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết

Từ đất ông Quang

Đất ông Đồng

55

92, 109, 123, 124, 144, 145, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 168, 169, 170, 171 và các thửa còn lại bám đường QL 48 trong cùng cung đường QL48

4.000.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

8

Đường xóm

Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết

 

 

55

Các thửa còn lại trong tờ bản đồ, bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm

150.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

9

Đường QL 48 E

xóm Tàu

Đất ông Thế

Đất ông Hùng

87

2, 6, 7, 11, 17, 31, 33, 38, 39, 40, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 75, 77, 78, 81, 88, 89

400.000

Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B: BỔ SUNG

TT

Đường phố, địa danh

Khối (xóm)

Đoàn đường

Tờ bản đồ

Gồm các thửa

Mức giá (Đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

Châu Cường

 

1

Quốc lộ 48D

Bản Nhang Thắm

Cầu địa giới

Hết Nhang Thắm

45

49, 50, 5, 44, 45, 46, 47

600.000

Sót thửa

2

Quốc lộ 48D

Bản Nhọi

Cuối Bản Thắm

Hết Bản Nhọi

42

76, 170, 171, 160

600.000

3

Quốc lộ 48D

Bản Nguồng

Cuối Bản Nhọi

Hết Bản Nguồng

11

387

600.000

II

Thị trấn

 

1

Đường nhánh nối trục GT chính (QL

Khối Hợp Bình, Hợp

Ngã ba NHDT

Đường vào khối Hợp Hòa

9

162-164; 149; 150; 130; 129; 110; 126; 109; 95-97; 82-85

1.000.000

Sót thửa

III

Nghĩa Xuân

 

1

Đường QL 48 E

xóm Liên Xuân

Đất ông Luận

Bờ sông

22

56, 59, 66, 86, 133, 134

400.000

Sót thửa

2

Quốc lộ 48

xóm Dinh Phượng

Ngã ba xóm Dinh Phượng

 

48

67, 96

1.800.000

3

Quốc lộ 48

xóm Dinh Phượng

Ngã ba xóm Dinh Phượng

Đất bưu điện

49

50,51 và các thửa còn lại bám trục đường QL 48

5.000.000

4

Đường xóm

xóm Dinh Phượng

 

 

49

8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 43, 44, 45, 46, 47, 48 và còn lại của tờ bản đồ bám các trục đường xóm

200.000

5

Đường xóm

xóm Mo Mới

 

 

50

1...3, 4, 6, 7, 10, 11, 13, 16, 17, 18, 25, 27, 30, 31, 33, 35, 36 và các thửa đất ở còn lại trong tờ bản đồ

100.000

6

Đường xóm

xóm Dinh Phượng

 

 

54

284, 285

100.000

7

Đường xóm

Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết

 

 

55

157, 158

100.000

Sót thửa

8

Quốc lộ 48

Xóm Đoàn Kết

Từ nhà ông Nguyên

Nhà văn hóa xóm

56

119, 120, 123, 124

3.500.000

9

Đường xóm

Xóm Đoàn Kết

 

 

56

109, 110, 113, 114, 115, 116

100.000

10

Đường xóm

xóm Đột Vả

 

 

59

2, 3, 4, 8, 9, 12, 14... 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 33, 35, 36, 37, 38, 46, 47, 54, 60, 110, 111

200.000

11

Đường QL 48 E

xóm Liên Xuân

 

 

62

2,4,112,113

450.000

Sót thửa

12

Đường liên xã

xóm Đột Vả

 

 

64

1, 3, 4, 5, 7, 10, 11, 12, 14, 15, 20, 21, 22, 31, 25, 32, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51

200.000

13

Đường xóm

xóm Đột Vả

 

 

64

24, 65, 72, 75, 110, 111

100.000

14

Quốc lộ 48

Xóm Liên Xuân, Thành Xuân

Nhà ông Hải

Cổng trường TH số 2

66

201, 202, 203

2.700.000

15

Đường liên xã

xóm Chát

 

 

80

1, 2, 7, 9, 10, 13, 12, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 29, 33, 40, 48, 49, 53, 55, 63, 64, 73, 75, 77, 80, 84, 87, 90...94, 96, 97, 98, 101, 105, 110, 113, 115, 116, 163 và các thửa nằm trên cùng tuyến đường

150.000

16

Đường xóm

xóm Chát

 

 

80

78, 85, 89, 96, 103, 111 và các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

100.000

17

Đường xóm

xóm Hợp Xuân, xóm Mó

 

 

81

2, 3, 5, 7..10, 13, 15, 19, 25, 27, 31, 34, 40...43, 45, 46, 50...55, 60..63 và tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

100.000

Sót thửa

18

Đường Liên Xã

Xóm Hợp Xuân, xóm Mó

Đất ông Tâm

Đất bà Hòa

82

1...5, 10, 14, 20, 21, 24, 31, 33, 34, 38, 39, 41, 42, 46, 53, 58, 80, 81

200.000

19

Đường xóm

Xóm Hợp Xuân, xóm Mó

 

 

82

Các thửa 9, 11, 13, 17, 18, 29, 30, 35, 36, 37, 43, 44, 49, 69, 75...78 và các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

100.000

20

Đường liên xã

xóm Kính

Đất ông Phượng

Đất ông Thể

86

1...5, 7, 10...13

150.000

Sót thửa

21

Đường xóm

xóm Kính, Tàu

 

 

86

Các thửa 6, 8, 9, 16, 17, 20, 21, 26, 27, 29, 31...35, 37, 42, 43, 44, 47, 48, 50, 52, 54, 57, 61...64.66 và Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

100.000

22

Đường QL 48 E

xóm Tàu

Đất ông Thế

Đất ông Hùng

87

2, 6, 7,11, 17, 31, 33, 38, 39, 40, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 75, 77, 78, 81

500.000

23

Đường xóm

xóm Tàu

 

 

87

1, 3, 5, 9, 10, 12, 19, 24, 26, 27, 35, 36, 42, 45, 48, 55, 56, 59, 74, 76, 80 và Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

100.000

Sót thửa

24

Đường xóm

xóm Mó

 

 

88

1, 2, 5, 6, 7, 10, 13..16, 18, 19, 20, 22, 23, 27, 29, 32, ...39 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

100.000

25

Đường xóm

xóm Mó

 

 

89

1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 13, 14, 16, 20, 22, 24, 25, 27, 33, 35, 36 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

100.000

Sót thửa

26

Đường xóm

xóm Kính, Tàu

 

 

90

4, 5, 7, 8, 12, 14, 17, 18, 21, 23, 24, 27, 31..34, 36, 39, 40 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

100.000

Sót thửa

27

Đường xóm

xóm Kính, Tàu

 

 

91

1, 5, 8, 10..13, 15, 19, 20, 22, 27, 33, 34, 36, 42, 43, 47, 49, 50, 52, 54 ....59, 61..64 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm

150.000

Sót thửa

28

Đường QL 48 E

xóm Tàu

Đất ông Tứ

Đất ông Bình

92

6, 7, 10, 12, 13, 16, 17, 22, 25, 29, 30, 36, 37, 41, 42, 52, 54, 59, 60, 67, 68, 69, 71, 77, 82

350.000

IV

Minh Hợp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường QL 48E

Minh Tâm

Nhà Ông Nguyễn Đình Triển

Ngã ba Minh Thọ

13

203, 244, 231, 230, 399, 242, 243, 252, 265

400.000

Sót thửa

2

Đường liên xã (từ Cổng chào 3/2 đến đường tỉnh lộ 531B)

Minh Cao

Sân Bóng xã

Giáp đường tỉnh lộ 531B xóm Minh

95

79, 80, 82

200.000

3

Đường xóm

X. Minh Tâm

 

 

89

82, 83

100.000

 

 

 

 

 

93

1, 3, 47, 48, 49

100.000

4

Đường xóm

X. Minh Xuân

 

 

83

75

100.000

Sót thửa

5

Đường xóm

Minh Thành

 

 

112

39 ...46

100.000

 

 

 

 

124

44 ....48

100.000

6

Đường xóm

Minh Thọ (Thọ Thành)

 

 

20

147, 148, 153

100.000

Sót thửa

 

 

109

2, 3, 5, 8...30, 32

100.000

7

Đường Xóm

Minh Kính

 

 

131

59...63

100.000

Sót thửa

8

Đường Xóm

Minh Chùa

 

 

133

.69...72

100.000

V

Tam Hợp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường QL 48

Xóm Dinh, Tân Mỹ, Hợp Tâm

Cầu Dinh

Đường vào xóm Hợp Tâm

83

213, 218

3.000.000

Sót thửa

76

203, 204, 208, 216, 217, 228, 229

3.000.000

29

195 ... 201

3.000.000

2

Đường QL 48C

Tân Mỹ

Từ ngã ba săng lẻ

Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2

75

210 ...212, 217, 218, 233 ...236

2.000.000

76

224... 226

2.000.000

3

Đường QL 48

Xóm Hợp Tâm, Sơn Thành, Tân Thành, Nam Sơn, Bắc Sơn

Xóm Hợp Tâm

Xóm Tân Thành

33

3, 13, 20, 24, 37, 50, 59, 61 ...64, 66, 81, 84, 85

1.200.000

Sót thửa

34

50, 51, 59... 62, 77, 78, 85, 96, 100

1.200.000

37

106... 113

1.200.000

76

205, 206, 210, 211, 214, 215, 230

1.200.000

68

159 ...163, 166 ...173, 198, 190... 199, 180 ... 182, 175 ... 178, 152, 187.. 189, 185,

1.200.000

4

Đường QL 48C

Tân Mỹ, Tân Mùng, Quyết Tiến

Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2

Đường nối trục chính

65

131, 132, 137... 139, 144, 145, 161, 162

1.200.000

Sót thửa

57

193 ... 199, 188 ... 192

1.200.000

5

Đường QL 48C

Tân Mỹ, Tân Mùng, Quyết Tiến

Cổng trường THPT Quỳ Hợp 3

Đường nối trục chính

45

263, 264, 269, 279, 282 ... 285

1.200.000

Sót thửa

76

224... 226

2.000.000

71

149 ... 155, 159

1.200.000

72

35, 133 ... 136, 138 ... 142, 150 ...152,

1.200.000

73

120... 123, 125

1.200.000

6

Đường QL 48C

Tân Tiến

Xóm Tân Tiến

Giáp đất xã Thọ Hợp và Châu Lộc

74

157... 162, 165 ...167, 173, 174, 177

700.000

Sót thửa

75

221, 223 ... 225, 228 ... 230

700.000

26

315... 318

700.000

19

178, 179, 180

700.000

7

Đường QL 48C

Tân Tiến, Quyết Tiến

Xóm Quyết Tiến

Xóm Tân Tiến

79

55 ...61

800.000

Sót thửa

87

57 ... 62

800.000

70

118, 119, 121, 122, 144, 145

800.000

71

149... 155, 159

800.000

8

Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48)

Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn

Điểm nối Đường QL 48C

Điểm nối đường QL 48

14

302

300.000

Sót thửa

44

98, 122, 140, 144, 147, 166 ... 168, 176 ... 178, 195, 204, 218, 219, 230, 242, 243

300.000

9

Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48)

Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn

Điểm nối Đường QL 48C

Điểm nối đường QL 48

45

87, 89, 108, 109, 112, 114, 117, 118, 134, 137, 138, 140... 147, 162, 255, 270 ... 272, 274 ... 277

300.000

Sót thửa

54

259, 260

300.000

55

119, 120

300.000

10

Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48)

Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn

Điểm nối Đường QL 48C

Điểm nối đường QL 48

56

118, 119

300.000

Sót thửa

63

29, 43

300.000

11

Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48)

Điểm nối Đường QL 48C

Điểm nối đường QL 48

64

14, 17 ... 19, 21 ... 23, 27 ... 29, 33, 38, 40 ... 42, 44 ... 51, 53, 57, 58, 62, 63, 94, 97, 102 ... 105

300.000

Sót thửa

71

4, 5, 7, 8, 13, 14, 18, 20, 23, 34 ...36, 40, 41, 52, 145, 146,

300.000

72

1

300.000

12

Đường nhánh nối trục GT chính

Dinh

Điểm nối Đường QL 48

Điểm nối Đường QL 48

84

63, 65, 70 ... 72

400.000

29

2, 25, 33, 35

400.000

13

Các vị trí còn lại

Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn,Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng, Tân Mỹ, Tân Tiến

 

 

16

218

100.000

Sót thửa

14

Các vị trí còn lại

 

 

19

175

100.000

15

Các vị trí còn lại

 

 

29

190 ...194

100.000

16

Các vị trí còn lại

 

 

35

126, 127

100.000

17

Các vị trí còn lại

 

 

43

114... 116

100.000

18

Các vị trí còn lại

 

 

45

286, 287, 261, 261

100.000

19

Các vị trí còn lại

Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn,Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng,

 

 

54

261

100.000

Sót thửa

20

Các vị trí còn lại

 

 

55

100, 121 ... 124

100.000

21

Các vị trí còn lại

 

 

57

200

100.000

22

Các vị trí còn lại

 

 

61

64

100.000

23

Các vị trí còn lại

 

 

64

96, 99... 101

100.000

Sót thửa

24

Các vị trí còn lại

 

 

65

159, 163, 164

100.000

25

Các vị trí còn lại

 

 

70

116, 117

100.000

26

Các vị trí còn lại

Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn, Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng, Tân Mỹ, Tân Tiến

 

 

71

147, 148, 157, 158

100.000

Sót thửa

27

Các vị trí còn lại

 

 

72

143 ... 145

100.000

Sót thửa

28

Các vị trí còn lại

 

 

74

154, 155, 163, 164, 171, 172, 175, 176

100.000

Sót thửa

29

Các vị trí còn lại

 

 

75

124, 219, 220, 232

100.000

Sót thửa

30

Các vị trí còn lại

 

 

76

218 ....223

100.000

Sót thửa

31

Các vị trí còn lại

 

 

82

52 ... 58

100.000

Sót thửa

32

Các vị trí còn lại

 

 

83

211, 212, 218

100.000

Sót thửa

33

Các vị trí còn lại

 

 

84

73, 73

100.000

Sót thửa

34

Các vị trí còn lại

 

 

85

49

100.000

Sót thửa

35

Các vị trí còn lại

 

 

 

 

Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các tờ bản đồ

100.000

Sót thửa

VI

Châu Lý

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 48C

Bản Chọng

Vi Văn Hợp

Vi Văn Kỳ

33

5, 6, 17

500.000

Sót thửa

 

Vị trí còn lại

Bản Bồn

 

 

32

3, 4

80.000

Sót thửa

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...