Quyết định 14/2022/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại phụ lục kèm theo Khoản 1 Điều 2 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ 01/01/2020 đến 31/12/2024
Số hiệu | 14/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2022/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8209/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Quỳ Hợp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN QUỲ HỢP GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
ĐƯỜNG PHỐ |
KHỐI (XÓM) |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
TỜ BẢN ĐỒ |
GỒM CÁC THỬA |
MỨC GIÁ (Đ/m2) |
Ghi chú |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||||||
I |
Châu Quang |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nhánh nối đường QL 48 C |
xóm Đồng Nại |
|
|
54 |
30, 32, 55, 56, 59, 60, 109, 111, 224 |
1.000.000 |
Xác định lại vị trí và phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
II |
Nghĩa Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
|
|
48 |
Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm |
150.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
2 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
Từ nhà ông Sơn |
Đất bà Thông |
49 |
1...5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14....18..20, 24....28, 30, 32, 33, 34, 37, 41, 43, 44, 48 và các thửa còn lại của tờ bản đồ bám trục đường xóm |
250.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
3 |
Đường liên xã |
xóm Dinh Phượng |
Đất ông Huy |
Đất ông Luân |
54 |
108, 115...119, 123.. 125, 135...139, 150...153, 170, 179, 259...262, 267, 268 và các thửa còn lại của tờ bản đồ bám trục đường liên xã |
400.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
4 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
Đất ông Thoa |
Ngã tư trạm xá |
54 |
21, 34, 35...38, 58, 60, 63, 78, 80, 88, 89, 90, 91, 98, 99, 231, 258 và các thửa còn lại trong cùng cung đường |
400.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
5 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng, xóm Đột Vả |
|
|
54 |
32, 33, 55, 56, 57, 71...73, 75, 76, 77, 85..87,95...97, 105, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 121, 131, 163, 190, 193, 206, 240, 241242, 247, 270, 280, 280...282 |
300.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
6 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng, xóm Đột Vả |
|
|
54 |
Các thửa đất ở còn trong tờ bản đồ bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm |
150.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
7 |
Quốc lộ 48 |
Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết |
Từ đất ông Quang |
Đất ông Đồng |
55 |
92, 109, 123, 124, 144, 145, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 168, 169, 170, 171 và các thửa còn lại bám đường QL 48 trong cùng cung đường QL48 |
4.000.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
8 |
Đường xóm |
Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết |
|
|
55 |
Các thửa còn lại trong tờ bản đồ, bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm |
150.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
9 |
Đường QL 48 E |
xóm Tàu |
Đất ông Thế |
Đất ông Hùng |
87 |
2, 6, 7, 11, 17, 31, 33, 38, 39, 40, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 75, 77, 78, 81, 88, 89 |
400.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Đường phố, địa danh |
Khối (xóm) |
Đoàn đường |
Tờ bản đồ |
Gồm các thửa |
Mức giá (Đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||||
I |
Châu Cường |
|
||||||
1 |
Quốc lộ 48D |
Bản Nhang Thắm |
Cầu địa giới |
Hết Nhang Thắm |
45 |
49, 50, 5, 44, 45, 46, 47 |
600.000 |
Sót thửa |
2 |
Quốc lộ 48D |
Bản Nhọi |
Cuối Bản Thắm |
Hết Bản Nhọi |
42 |
76, 170, 171, 160 |
600.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48D |
Bản Nguồng |
Cuối Bản Nhọi |
Hết Bản Nguồng |
11 |
387 |
600.000 |
|
II |
Thị trấn |
|
||||||
1 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL |
Khối Hợp Bình, Hợp |
Ngã ba NHDT |
Đường vào khối Hợp Hòa |
9 |
162-164; 149; 150; 130; 129; 110; 126; 109; 95-97; 82-85 |
1.000.000 |
Sót thửa |
III |
Nghĩa Xuân |
|
||||||
1 |
Đường QL 48 E |
xóm Liên Xuân |
Đất ông Luận |
Bờ sông |
22 |
56, 59, 66, 86, 133, 134 |
400.000 |
Sót thửa |
2 |
Quốc lộ 48 |
xóm Dinh Phượng |
Ngã ba xóm Dinh Phượng |
|
48 |
67, 96 |
1.800.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48 |
xóm Dinh Phượng |
Ngã ba xóm Dinh Phượng |
Đất bưu điện |
49 |
50,51 và các thửa còn lại bám trục đường QL 48 |
5.000.000 |
|
4 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
|
|
49 |
8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 43, 44, 45, 46, 47, 48 và còn lại của tờ bản đồ bám các trục đường xóm |
200.000 |
|
5 |
Đường xóm |
xóm Mo Mới |
|
|
50 |
1...3, 4, 6, 7, 10, 11, 13, 16, 17, 18, 25, 27, 30, 31, 33, 35, 36 và các thửa đất ở còn lại trong tờ bản đồ |
100.000 |
|
6 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
|
|
54 |
284, 285 |
100.000 |
|
7 |
Đường xóm |
Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết |
|
|
55 |
157, 158 |
100.000 |
Sót thửa |
8 |
Quốc lộ 48 |
Xóm Đoàn Kết |
Từ nhà ông Nguyên |
Nhà văn hóa xóm |
56 |
119, 120, 123, 124 |
3.500.000 |
|
9 |
Đường xóm |
Xóm Đoàn Kết |
|
|
56 |
109, 110, 113, 114, 115, 116 |
100.000 |
|
10 |
Đường xóm |
xóm Đột Vả |
|
|
59 |
2, 3, 4, 8, 9, 12, 14... 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 33, 35, 36, 37, 38, 46, 47, 54, 60, 110, 111 |
200.000 |
|
11 |
Đường QL 48 E |
xóm Liên Xuân |
|
|
62 |
2,4,112,113 |
450.000 |
Sót thửa |
12 |
Đường liên xã |
xóm Đột Vả |
|
|
64 |
1, 3, 4, 5, 7, 10, 11, 12, 14, 15, 20, 21, 22, 31, 25, 32, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51 |
200.000 |
|
13 |
Đường xóm |
xóm Đột Vả |
|
|
64 |
24, 65, 72, 75, 110, 111 |
100.000 |
|
14 |
Quốc lộ 48 |
Xóm Liên Xuân, Thành Xuân |
Nhà ông Hải |
Cổng trường TH số 2 |
66 |
201, 202, 203 |
2.700.000 |
|
15 |
Đường liên xã |
xóm Chát |
|
|
80 |
1, 2, 7, 9, 10, 13, 12, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 29, 33, 40, 48, 49, 53, 55, 63, 64, 73, 75, 77, 80, 84, 87, 90...94, 96, 97, 98, 101, 105, 110, 113, 115, 116, 163 và các thửa nằm trên cùng tuyến đường |
150.000 |
|
16 |
Đường xóm |
xóm Chát |
|
|
80 |
78, 85, 89, 96, 103, 111 và các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
|
17 |
Đường xóm |
xóm Hợp Xuân, xóm Mó |
|
|
81 |
2, 3, 5, 7..10, 13, 15, 19, 25, 27, 31, 34, 40...43, 45, 46, 50...55, 60..63 và tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
Sót thửa |
18 |
Đường Liên Xã |
Xóm Hợp Xuân, xóm Mó |
Đất ông Tâm |
Đất bà Hòa |
82 |
1...5, 10, 14, 20, 21, 24, 31, 33, 34, 38, 39, 41, 42, 46, 53, 58, 80, 81 |
200.000 |
|
19 |
Đường xóm |
Xóm Hợp Xuân, xóm Mó |
|
|
82 |
Các thửa 9, 11, 13, 17, 18, 29, 30, 35, 36, 37, 43, 44, 49, 69, 75...78 và các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
|
20 |
Đường liên xã |
xóm Kính |
Đất ông Phượng |
Đất ông Thể |
86 |
1...5, 7, 10...13 |
150.000 |
Sót thửa |
21 |
Đường xóm |
xóm Kính, Tàu |
|
|
86 |
Các thửa 6, 8, 9, 16, 17, 20, 21, 26, 27, 29, 31...35, 37, 42, 43, 44, 47, 48, 50, 52, 54, 57, 61...64.66 và Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
|
22 |
Đường QL 48 E |
xóm Tàu |
Đất ông Thế |
Đất ông Hùng |
87 |
2, 6, 7,11, 17, 31, 33, 38, 39, 40, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 75, 77, 78, 81 |
500.000 |
|
23 |
Đường xóm |
xóm Tàu |
|
|
87 |
1, 3, 5, 9, 10, 12, 19, 24, 26, 27, 35, 36, 42, 45, 48, 55, 56, 59, 74, 76, 80 và Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
Sót thửa |
24 |
Đường xóm |
xóm Mó |
|
|
88 |
1, 2, 5, 6, 7, 10, 13..16, 18, 19, 20, 22, 23, 27, 29, 32, ...39 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
|
25 |
Đường xóm |
xóm Mó |
|
|
89 |
1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 13, 14, 16, 20, 22, 24, 25, 27, 33, 35, 36 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
Sót thửa |
26 |
Đường xóm |
xóm Kính, Tàu |
|
|
90 |
4, 5, 7, 8, 12, 14, 17, 18, 21, 23, 24, 27, 31..34, 36, 39, 40 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
Sót thửa |
27 |
Đường xóm |
xóm Kính, Tàu |
|
|
91 |
1, 5, 8, 10..13, 15, 19, 20, 22, 27, 33, 34, 36, 42, 43, 47, 49, 50, 52, 54 ....59, 61..64 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
150.000 |
Sót thửa |
28 |
Đường QL 48 E |
xóm Tàu |
Đất ông Tứ |
Đất ông Bình |
92 |
6, 7, 10, 12, 13, 16, 17, 22, 25, 29, 30, 36, 37, 41, 42, 52, 54, 59, 60, 67, 68, 69, 71, 77, 82 |
350.000 |
|
IV |
Minh Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường QL 48E |
Minh Tâm |
Nhà Ông Nguyễn Đình Triển |
Ngã ba Minh Thọ |
13 |
203, 244, 231, 230, 399, 242, 243, 252, 265 |
400.000 |
Sót thửa |
2 |
Đường liên xã (từ Cổng chào 3/2 đến đường tỉnh lộ 531B) |
Minh Cao |
Sân Bóng xã |
Giáp đường tỉnh lộ 531B xóm Minh |
95 |
79, 80, 82 |
200.000 |
|
3 |
Đường xóm |
X. Minh Tâm |
|
|
89 |
82, 83 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
93 |
1, 3, 47, 48, 49 |
100.000 |
|
4 |
Đường xóm |
X. Minh Xuân |
|
|
83 |
75 |
100.000 |
Sót thửa |
5 |
Đường xóm |
Minh Thành |
|
|
112 |
39 ...46 |
100.000 |
|
|
|
|
|
124 |
44 ....48 |
100.000 |
||
6 |
Đường xóm |
Minh Thọ (Thọ Thành) |
|
|
20 |
147, 148, 153 |
100.000 |
Sót thửa |
|
|
109 |
2, 3, 5, 8...30, 32 |
100.000 |
||||
7 |
Đường Xóm |
Minh Kính |
|
|
131 |
59...63 |
100.000 |
Sót thửa |
8 |
Đường Xóm |
Minh Chùa |
|
|
133 |
.69...72 |
100.000 |
|
V |
Tam Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường QL 48 |
Xóm Dinh, Tân Mỹ, Hợp Tâm |
Cầu Dinh |
Đường vào xóm Hợp Tâm |
83 |
213, 218 |
3.000.000 |
Sót thửa |
76 |
203, 204, 208, 216, 217, 228, 229 |
3.000.000 |
||||||
29 |
195 ... 201 |
3.000.000 |
||||||
2 |
Đường QL 48C |
Tân Mỹ |
Từ ngã ba săng lẻ |
Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2 |
75 |
210 ...212, 217, 218, 233 ...236 |
2.000.000 |
|
76 |
224... 226 |
2.000.000 |
||||||
3 |
Đường QL 48 |
Xóm Hợp Tâm, Sơn Thành, Tân Thành, Nam Sơn, Bắc Sơn |
Xóm Hợp Tâm |
Xóm Tân Thành |
33 |
3, 13, 20, 24, 37, 50, 59, 61 ...64, 66, 81, 84, 85 |
1.200.000 |
Sót thửa |
34 |
50, 51, 59... 62, 77, 78, 85, 96, 100 |
1.200.000 |
||||||
37 |
106... 113 |
1.200.000 |
||||||
76 |
205, 206, 210, 211, 214, 215, 230 |
1.200.000 |
||||||
68 |
159 ...163, 166 ...173, 198, 190... 199, 180 ... 182, 175 ... 178, 152, 187.. 189, 185, |
1.200.000 |
||||||
4 |
Đường QL 48C |
Tân Mỹ, Tân Mùng, Quyết Tiến |
Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2 |
Đường nối trục chính |
65 |
131, 132, 137... 139, 144, 145, 161, 162 |
1.200.000 |
Sót thửa |
57 |
193 ... 199, 188 ... 192 |
1.200.000 |
||||||
5 |
Đường QL 48C |
Tân Mỹ, Tân Mùng, Quyết Tiến |
Cổng trường THPT Quỳ Hợp 3 |
Đường nối trục chính |
45 |
263, 264, 269, 279, 282 ... 285 |
1.200.000 |
Sót thửa |
76 |
224... 226 |
2.000.000 |
||||||
71 |
149 ... 155, 159 |
1.200.000 |
||||||
72 |
35, 133 ... 136, 138 ... 142, 150 ...152, |
1.200.000 |
||||||
73 |
120... 123, 125 |
1.200.000 |
||||||
6 |
Đường QL 48C |
Tân Tiến |
Xóm Tân Tiến |
Giáp đất xã Thọ Hợp và Châu Lộc |
74 |
157... 162, 165 ...167, 173, 174, 177 |
700.000 |
Sót thửa |
75 |
221, 223 ... 225, 228 ... 230 |
700.000 |
||||||
26 |
315... 318 |
700.000 |
||||||
19 |
178, 179, 180 |
700.000 |
||||||
7 |
Đường QL 48C |
Tân Tiến, Quyết Tiến |
Xóm Quyết Tiến |
Xóm Tân Tiến |
79 |
55 ...61 |
800.000 |
Sót thửa |
87 |
57 ... 62 |
800.000 |
||||||
70 |
118, 119, 121, 122, 144, 145 |
800.000 |
||||||
71 |
149... 155, 159 |
800.000 |
||||||
8 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48) |
Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn |
Điểm nối Đường QL 48C |
Điểm nối đường QL 48 |
14 |
302 |
300.000 |
Sót thửa |
44 |
98, 122, 140, 144, 147, 166 ... 168, 176 ... 178, 195, 204, 218, 219, 230, 242, 243 |
300.000 |
||||||
9 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48) |
Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn |
Điểm nối Đường QL 48C |
Điểm nối đường QL 48 |
45 |
87, 89, 108, 109, 112, 114, 117, 118, 134, 137, 138, 140... 147, 162, 255, 270 ... 272, 274 ... 277 |
300.000 |
Sót thửa |
54 |
259, 260 |
300.000 |
||||||
55 |
119, 120 |
300.000 |
||||||
10 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48) |
Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn |
Điểm nối Đường QL 48C |
Điểm nối đường QL 48 |
56 |
118, 119 |
300.000 |
Sót thửa |
63 |
29, 43 |
300.000 |
||||||
11 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48) |
Điểm nối Đường QL 48C |
Điểm nối đường QL 48 |
64 |
14, 17 ... 19, 21 ... 23, 27 ... 29, 33, 38, 40 ... 42, 44 ... 51, 53, 57, 58, 62, 63, 94, 97, 102 ... 105 |
300.000 |
Sót thửa |
|
71 |
4, 5, 7, 8, 13, 14, 18, 20, 23, 34 ...36, 40, 41, 52, 145, 146, |
300.000 |
||||||
72 |
1 |
300.000 |
||||||
12 |
Đường nhánh nối trục GT chính |
Dinh |
Điểm nối Đường QL 48 |
Điểm nối Đường QL 48 |
84 |
63, 65, 70 ... 72 |
400.000 |
|
29 |
2, 25, 33, 35 |
400.000 |
||||||
13 |
Các vị trí còn lại |
Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn,Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng, Tân Mỹ, Tân Tiến |
|
|
16 |
218 |
100.000 |
Sót thửa |
14 |
Các vị trí còn lại |
|
|
19 |
175 |
100.000 |
||
15 |
Các vị trí còn lại |
|
|
29 |
190 ...194 |
100.000 |
||
16 |
Các vị trí còn lại |
|
|
35 |
126, 127 |
100.000 |
||
17 |
Các vị trí còn lại |
|
|
43 |
114... 116 |
100.000 |
||
18 |
Các vị trí còn lại |
|
|
45 |
286, 287, 261, 261 |
100.000 |
||
19 |
Các vị trí còn lại |
Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn,Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng, |
|
|
54 |
261 |
100.000 |
Sót thửa |
20 |
Các vị trí còn lại |
|
|
55 |
100, 121 ... 124 |
100.000 |
||
21 |
Các vị trí còn lại |
|
|
57 |
200 |
100.000 |
||
22 |
Các vị trí còn lại |
|
|
61 |
64 |
100.000 |
||
23 |
Các vị trí còn lại |
|
|
64 |
96, 99... 101 |
100.000 |
Sót thửa |
|
24 |
Các vị trí còn lại |
|
|
65 |
159, 163, 164 |
100.000 |
||
25 |
Các vị trí còn lại |
|
|
70 |
116, 117 |
100.000 |
||
26 |
Các vị trí còn lại |
Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn, Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng, Tân Mỹ, Tân Tiến |
|
|
71 |
147, 148, 157, 158 |
100.000 |
Sót thửa |
27 |
Các vị trí còn lại |
|
|
72 |
143 ... 145 |
100.000 |
Sót thửa |
|
28 |
Các vị trí còn lại |
|
|
74 |
154, 155, 163, 164, 171, 172, 175, 176 |
100.000 |
Sót thửa |
|
29 |
Các vị trí còn lại |
|
|
75 |
124, 219, 220, 232 |
100.000 |
Sót thửa |
|
30 |
Các vị trí còn lại |
|
|
76 |
218 ....223 |
100.000 |
Sót thửa |
|
31 |
Các vị trí còn lại |
|
|
82 |
52 ... 58 |
100.000 |
Sót thửa |
|
32 |
Các vị trí còn lại |
|
|
83 |
211, 212, 218 |
100.000 |
Sót thửa |
|
33 |
Các vị trí còn lại |
|
|
84 |
73, 73 |
100.000 |
Sót thửa |
|
34 |
Các vị trí còn lại |
|
|
85 |
49 |
100.000 |
Sót thửa |
|
35 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các tờ bản đồ |
100.000 |
Sót thửa |
VI |
Châu Lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 48C |
Bản Chọng |
Vi Văn Hợp |
Vi Văn Kỳ |
33 |
5, 6, 17 |
500.000 |
Sót thửa |
|
Vị trí còn lại |
Bản Bồn |
|
|
32 |
3, 4 |
80.000 |
Sót thửa |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2022/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8209/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Quỳ Hợp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN QUỲ HỢP GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
ĐƯỜNG PHỐ |
KHỐI (XÓM) |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
TỜ BẢN ĐỒ |
GỒM CÁC THỬA |
MỨC GIÁ (Đ/m2) |
Ghi chú |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||||||
I |
Châu Quang |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nhánh nối đường QL 48 C |
xóm Đồng Nại |
|
|
54 |
30, 32, 55, 56, 59, 60, 109, 111, 224 |
1.000.000 |
Xác định lại vị trí và phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
II |
Nghĩa Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
|
|
48 |
Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm |
150.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
2 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
Từ nhà ông Sơn |
Đất bà Thông |
49 |
1...5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14....18..20, 24....28, 30, 32, 33, 34, 37, 41, 43, 44, 48 và các thửa còn lại của tờ bản đồ bám trục đường xóm |
250.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
3 |
Đường liên xã |
xóm Dinh Phượng |
Đất ông Huy |
Đất ông Luân |
54 |
108, 115...119, 123.. 125, 135...139, 150...153, 170, 179, 259...262, 267, 268 và các thửa còn lại của tờ bản đồ bám trục đường liên xã |
400.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
4 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
Đất ông Thoa |
Ngã tư trạm xá |
54 |
21, 34, 35...38, 58, 60, 63, 78, 80, 88, 89, 90, 91, 98, 99, 231, 258 và các thửa còn lại trong cùng cung đường |
400.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
5 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng, xóm Đột Vả |
|
|
54 |
32, 33, 55, 56, 57, 71...73, 75, 76, 77, 85..87,95...97, 105, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 121, 131, 163, 190, 193, 206, 240, 241242, 247, 270, 280, 280...282 |
300.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
6 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng, xóm Đột Vả |
|
|
54 |
Các thửa đất ở còn trong tờ bản đồ bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm |
150.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
7 |
Quốc lộ 48 |
Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết |
Từ đất ông Quang |
Đất ông Đồng |
55 |
92, 109, 123, 124, 144, 145, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 168, 169, 170, 171 và các thửa còn lại bám đường QL 48 trong cùng cung đường QL48 |
4.000.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
8 |
Đường xóm |
Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết |
|
|
55 |
Các thửa còn lại trong tờ bản đồ, bám các trục đường xóm, trong ngõ hẻm |
150.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
9 |
Đường QL 48 E |
xóm Tàu |
Đất ông Thế |
Đất ông Hùng |
87 |
2, 6, 7, 11, 17, 31, 33, 38, 39, 40, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 75, 77, 78, 81, 88, 89 |
400.000 |
Phù hợp với các thửa tương đương, cùng tuyến đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Đường phố, địa danh |
Khối (xóm) |
Đoàn đường |
Tờ bản đồ |
Gồm các thửa |
Mức giá (Đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||||
I |
Châu Cường |
|
||||||
1 |
Quốc lộ 48D |
Bản Nhang Thắm |
Cầu địa giới |
Hết Nhang Thắm |
45 |
49, 50, 5, 44, 45, 46, 47 |
600.000 |
Sót thửa |
2 |
Quốc lộ 48D |
Bản Nhọi |
Cuối Bản Thắm |
Hết Bản Nhọi |
42 |
76, 170, 171, 160 |
600.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48D |
Bản Nguồng |
Cuối Bản Nhọi |
Hết Bản Nguồng |
11 |
387 |
600.000 |
|
II |
Thị trấn |
|
||||||
1 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL |
Khối Hợp Bình, Hợp |
Ngã ba NHDT |
Đường vào khối Hợp Hòa |
9 |
162-164; 149; 150; 130; 129; 110; 126; 109; 95-97; 82-85 |
1.000.000 |
Sót thửa |
III |
Nghĩa Xuân |
|
||||||
1 |
Đường QL 48 E |
xóm Liên Xuân |
Đất ông Luận |
Bờ sông |
22 |
56, 59, 66, 86, 133, 134 |
400.000 |
Sót thửa |
2 |
Quốc lộ 48 |
xóm Dinh Phượng |
Ngã ba xóm Dinh Phượng |
|
48 |
67, 96 |
1.800.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48 |
xóm Dinh Phượng |
Ngã ba xóm Dinh Phượng |
Đất bưu điện |
49 |
50,51 và các thửa còn lại bám trục đường QL 48 |
5.000.000 |
|
4 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
|
|
49 |
8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 43, 44, 45, 46, 47, 48 và còn lại của tờ bản đồ bám các trục đường xóm |
200.000 |
|
5 |
Đường xóm |
xóm Mo Mới |
|
|
50 |
1...3, 4, 6, 7, 10, 11, 13, 16, 17, 18, 25, 27, 30, 31, 33, 35, 36 và các thửa đất ở còn lại trong tờ bản đồ |
100.000 |
|
6 |
Đường xóm |
xóm Dinh Phượng |
|
|
54 |
284, 285 |
100.000 |
|
7 |
Đường xóm |
Xóm Dinh Phượng, Đoàn Kết |
|
|
55 |
157, 158 |
100.000 |
Sót thửa |
8 |
Quốc lộ 48 |
Xóm Đoàn Kết |
Từ nhà ông Nguyên |
Nhà văn hóa xóm |
56 |
119, 120, 123, 124 |
3.500.000 |
|
9 |
Đường xóm |
Xóm Đoàn Kết |
|
|
56 |
109, 110, 113, 114, 115, 116 |
100.000 |
|
10 |
Đường xóm |
xóm Đột Vả |
|
|
59 |
2, 3, 4, 8, 9, 12, 14... 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 33, 35, 36, 37, 38, 46, 47, 54, 60, 110, 111 |
200.000 |
|
11 |
Đường QL 48 E |
xóm Liên Xuân |
|
|
62 |
2,4,112,113 |
450.000 |
Sót thửa |
12 |
Đường liên xã |
xóm Đột Vả |
|
|
64 |
1, 3, 4, 5, 7, 10, 11, 12, 14, 15, 20, 21, 22, 31, 25, 32, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51 |
200.000 |
|
13 |
Đường xóm |
xóm Đột Vả |
|
|
64 |
24, 65, 72, 75, 110, 111 |
100.000 |
|
14 |
Quốc lộ 48 |
Xóm Liên Xuân, Thành Xuân |
Nhà ông Hải |
Cổng trường TH số 2 |
66 |
201, 202, 203 |
2.700.000 |
|
15 |
Đường liên xã |
xóm Chát |
|
|
80 |
1, 2, 7, 9, 10, 13, 12, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 29, 33, 40, 48, 49, 53, 55, 63, 64, 73, 75, 77, 80, 84, 87, 90...94, 96, 97, 98, 101, 105, 110, 113, 115, 116, 163 và các thửa nằm trên cùng tuyến đường |
150.000 |
|
16 |
Đường xóm |
xóm Chát |
|
|
80 |
78, 85, 89, 96, 103, 111 và các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
|
17 |
Đường xóm |
xóm Hợp Xuân, xóm Mó |
|
|
81 |
2, 3, 5, 7..10, 13, 15, 19, 25, 27, 31, 34, 40...43, 45, 46, 50...55, 60..63 và tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
Sót thửa |
18 |
Đường Liên Xã |
Xóm Hợp Xuân, xóm Mó |
Đất ông Tâm |
Đất bà Hòa |
82 |
1...5, 10, 14, 20, 21, 24, 31, 33, 34, 38, 39, 41, 42, 46, 53, 58, 80, 81 |
200.000 |
|
19 |
Đường xóm |
Xóm Hợp Xuân, xóm Mó |
|
|
82 |
Các thửa 9, 11, 13, 17, 18, 29, 30, 35, 36, 37, 43, 44, 49, 69, 75...78 và các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
|
20 |
Đường liên xã |
xóm Kính |
Đất ông Phượng |
Đất ông Thể |
86 |
1...5, 7, 10...13 |
150.000 |
Sót thửa |
21 |
Đường xóm |
xóm Kính, Tàu |
|
|
86 |
Các thửa 6, 8, 9, 16, 17, 20, 21, 26, 27, 29, 31...35, 37, 42, 43, 44, 47, 48, 50, 52, 54, 57, 61...64.66 và Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
|
22 |
Đường QL 48 E |
xóm Tàu |
Đất ông Thế |
Đất ông Hùng |
87 |
2, 6, 7,11, 17, 31, 33, 38, 39, 40, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 75, 77, 78, 81 |
500.000 |
|
23 |
Đường xóm |
xóm Tàu |
|
|
87 |
1, 3, 5, 9, 10, 12, 19, 24, 26, 27, 35, 36, 42, 45, 48, 55, 56, 59, 74, 76, 80 và Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
Sót thửa |
24 |
Đường xóm |
xóm Mó |
|
|
88 |
1, 2, 5, 6, 7, 10, 13..16, 18, 19, 20, 22, 23, 27, 29, 32, ...39 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
|
25 |
Đường xóm |
xóm Mó |
|
|
89 |
1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 13, 14, 16, 20, 22, 24, 25, 27, 33, 35, 36 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
Sót thửa |
26 |
Đường xóm |
xóm Kính, Tàu |
|
|
90 |
4, 5, 7, 8, 12, 14, 17, 18, 21, 23, 24, 27, 31..34, 36, 39, 40 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
100.000 |
Sót thửa |
27 |
Đường xóm |
xóm Kính, Tàu |
|
|
91 |
1, 5, 8, 10..13, 15, 19, 20, 22, 27, 33, 34, 36, 42, 43, 47, 49, 50, 52, 54 ....59, 61..64 và Tất cả các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm |
150.000 |
Sót thửa |
28 |
Đường QL 48 E |
xóm Tàu |
Đất ông Tứ |
Đất ông Bình |
92 |
6, 7, 10, 12, 13, 16, 17, 22, 25, 29, 30, 36, 37, 41, 42, 52, 54, 59, 60, 67, 68, 69, 71, 77, 82 |
350.000 |
|
IV |
Minh Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường QL 48E |
Minh Tâm |
Nhà Ông Nguyễn Đình Triển |
Ngã ba Minh Thọ |
13 |
203, 244, 231, 230, 399, 242, 243, 252, 265 |
400.000 |
Sót thửa |
2 |
Đường liên xã (từ Cổng chào 3/2 đến đường tỉnh lộ 531B) |
Minh Cao |
Sân Bóng xã |
Giáp đường tỉnh lộ 531B xóm Minh |
95 |
79, 80, 82 |
200.000 |
|
3 |
Đường xóm |
X. Minh Tâm |
|
|
89 |
82, 83 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
93 |
1, 3, 47, 48, 49 |
100.000 |
|
4 |
Đường xóm |
X. Minh Xuân |
|
|
83 |
75 |
100.000 |
Sót thửa |
5 |
Đường xóm |
Minh Thành |
|
|
112 |
39 ...46 |
100.000 |
|
|
|
|
|
124 |
44 ....48 |
100.000 |
||
6 |
Đường xóm |
Minh Thọ (Thọ Thành) |
|
|
20 |
147, 148, 153 |
100.000 |
Sót thửa |
|
|
109 |
2, 3, 5, 8...30, 32 |
100.000 |
||||
7 |
Đường Xóm |
Minh Kính |
|
|
131 |
59...63 |
100.000 |
Sót thửa |
8 |
Đường Xóm |
Minh Chùa |
|
|
133 |
.69...72 |
100.000 |
|
V |
Tam Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường QL 48 |
Xóm Dinh, Tân Mỹ, Hợp Tâm |
Cầu Dinh |
Đường vào xóm Hợp Tâm |
83 |
213, 218 |
3.000.000 |
Sót thửa |
76 |
203, 204, 208, 216, 217, 228, 229 |
3.000.000 |
||||||
29 |
195 ... 201 |
3.000.000 |
||||||
2 |
Đường QL 48C |
Tân Mỹ |
Từ ngã ba săng lẻ |
Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2 |
75 |
210 ...212, 217, 218, 233 ...236 |
2.000.000 |
|
76 |
224... 226 |
2.000.000 |
||||||
3 |
Đường QL 48 |
Xóm Hợp Tâm, Sơn Thành, Tân Thành, Nam Sơn, Bắc Sơn |
Xóm Hợp Tâm |
Xóm Tân Thành |
33 |
3, 13, 20, 24, 37, 50, 59, 61 ...64, 66, 81, 84, 85 |
1.200.000 |
Sót thửa |
34 |
50, 51, 59... 62, 77, 78, 85, 96, 100 |
1.200.000 |
||||||
37 |
106... 113 |
1.200.000 |
||||||
76 |
205, 206, 210, 211, 214, 215, 230 |
1.200.000 |
||||||
68 |
159 ...163, 166 ...173, 198, 190... 199, 180 ... 182, 175 ... 178, 152, 187.. 189, 185, |
1.200.000 |
||||||
4 |
Đường QL 48C |
Tân Mỹ, Tân Mùng, Quyết Tiến |
Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2 |
Đường nối trục chính |
65 |
131, 132, 137... 139, 144, 145, 161, 162 |
1.200.000 |
Sót thửa |
57 |
193 ... 199, 188 ... 192 |
1.200.000 |
||||||
5 |
Đường QL 48C |
Tân Mỹ, Tân Mùng, Quyết Tiến |
Cổng trường THPT Quỳ Hợp 3 |
Đường nối trục chính |
45 |
263, 264, 269, 279, 282 ... 285 |
1.200.000 |
Sót thửa |
76 |
224... 226 |
2.000.000 |
||||||
71 |
149 ... 155, 159 |
1.200.000 |
||||||
72 |
35, 133 ... 136, 138 ... 142, 150 ...152, |
1.200.000 |
||||||
73 |
120... 123, 125 |
1.200.000 |
||||||
6 |
Đường QL 48C |
Tân Tiến |
Xóm Tân Tiến |
Giáp đất xã Thọ Hợp và Châu Lộc |
74 |
157... 162, 165 ...167, 173, 174, 177 |
700.000 |
Sót thửa |
75 |
221, 223 ... 225, 228 ... 230 |
700.000 |
||||||
26 |
315... 318 |
700.000 |
||||||
19 |
178, 179, 180 |
700.000 |
||||||
7 |
Đường QL 48C |
Tân Tiến, Quyết Tiến |
Xóm Quyết Tiến |
Xóm Tân Tiến |
79 |
55 ...61 |
800.000 |
Sót thửa |
87 |
57 ... 62 |
800.000 |
||||||
70 |
118, 119, 121, 122, 144, 145 |
800.000 |
||||||
71 |
149... 155, 159 |
800.000 |
||||||
8 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48) |
Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn |
Điểm nối Đường QL 48C |
Điểm nối đường QL 48 |
14 |
302 |
300.000 |
Sót thửa |
44 |
98, 122, 140, 144, 147, 166 ... 168, 176 ... 178, 195, 204, 218, 219, 230, 242, 243 |
300.000 |
||||||
9 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48) |
Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn |
Điểm nối Đường QL 48C |
Điểm nối đường QL 48 |
45 |
87, 89, 108, 109, 112, 114, 117, 118, 134, 137, 138, 140... 147, 162, 255, 270 ... 272, 274 ... 277 |
300.000 |
Sót thửa |
54 |
259, 260 |
300.000 |
||||||
55 |
119, 120 |
300.000 |
||||||
10 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48) |
Xóm Quyết Tiến, Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn |
Điểm nối Đường QL 48C |
Điểm nối đường QL 48 |
56 |
118, 119 |
300.000 |
Sót thửa |
63 |
29, 43 |
300.000 |
||||||
11 |
Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48) |
Điểm nối Đường QL 48C |
Điểm nối đường QL 48 |
64 |
14, 17 ... 19, 21 ... 23, 27 ... 29, 33, 38, 40 ... 42, 44 ... 51, 53, 57, 58, 62, 63, 94, 97, 102 ... 105 |
300.000 |
Sót thửa |
|
71 |
4, 5, 7, 8, 13, 14, 18, 20, 23, 34 ...36, 40, 41, 52, 145, 146, |
300.000 |
||||||
72 |
1 |
300.000 |
||||||
12 |
Đường nhánh nối trục GT chính |
Dinh |
Điểm nối Đường QL 48 |
Điểm nối Đường QL 48 |
84 |
63, 65, 70 ... 72 |
400.000 |
|
29 |
2, 25, 33, 35 |
400.000 |
||||||
13 |
Các vị trí còn lại |
Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn,Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng, Tân Mỹ, Tân Tiến |
|
|
16 |
218 |
100.000 |
Sót thửa |
14 |
Các vị trí còn lại |
|
|
19 |
175 |
100.000 |
||
15 |
Các vị trí còn lại |
|
|
29 |
190 ...194 |
100.000 |
||
16 |
Các vị trí còn lại |
|
|
35 |
126, 127 |
100.000 |
||
17 |
Các vị trí còn lại |
|
|
43 |
114... 116 |
100.000 |
||
18 |
Các vị trí còn lại |
|
|
45 |
286, 287, 261, 261 |
100.000 |
||
19 |
Các vị trí còn lại |
Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn,Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng, |
|
|
54 |
261 |
100.000 |
Sót thửa |
20 |
Các vị trí còn lại |
|
|
55 |
100, 121 ... 124 |
100.000 |
||
21 |
Các vị trí còn lại |
|
|
57 |
200 |
100.000 |
||
22 |
Các vị trí còn lại |
|
|
61 |
64 |
100.000 |
||
23 |
Các vị trí còn lại |
|
|
64 |
96, 99... 101 |
100.000 |
Sót thửa |
|
24 |
Các vị trí còn lại |
|
|
65 |
159, 163, 164 |
100.000 |
||
25 |
Các vị trí còn lại |
|
|
70 |
116, 117 |
100.000 |
||
26 |
Các vị trí còn lại |
Vạn Tiến, Bảo An, Bắc Sơn, Tân Thành, Sơn Thành, Long Thành, Châu Thành, Nam Sơn, Châu Thành, Quyết Tiến, Hợp Tâm, Dinh, Tân Mùng, Tân Mỹ, Tân Tiến |
|
|
71 |
147, 148, 157, 158 |
100.000 |
Sót thửa |
27 |
Các vị trí còn lại |
|
|
72 |
143 ... 145 |
100.000 |
Sót thửa |
|
28 |
Các vị trí còn lại |
|
|
74 |
154, 155, 163, 164, 171, 172, 175, 176 |
100.000 |
Sót thửa |
|
29 |
Các vị trí còn lại |
|
|
75 |
124, 219, 220, 232 |
100.000 |
Sót thửa |
|
30 |
Các vị trí còn lại |
|
|
76 |
218 ....223 |
100.000 |
Sót thửa |
|
31 |
Các vị trí còn lại |
|
|
82 |
52 ... 58 |
100.000 |
Sót thửa |
|
32 |
Các vị trí còn lại |
|
|
83 |
211, 212, 218 |
100.000 |
Sót thửa |
|
33 |
Các vị trí còn lại |
|
|
84 |
73, 73 |
100.000 |
Sót thửa |
|
34 |
Các vị trí còn lại |
|
|
85 |
49 |
100.000 |
Sót thửa |
|
35 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các tờ bản đồ |
100.000 |
Sót thửa |
VI |
Châu Lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 48C |
Bản Chọng |
Vi Văn Hợp |
Vi Văn Kỳ |
33 |
5, 6, 17 |
500.000 |
Sót thửa |
|
Vị trí còn lại |
Bản Bồn |
|
|
32 |
3, 4 |
80.000 |
Sót thửa |