Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1390/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1390/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1849/TTr-STC ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai, thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
Số TT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1390/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1849/TTr-STC ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai, thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
Số TT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch. |
Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu giải quyết theo quy định; dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
22 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 29 ngày |
|||
II |
Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch. |
Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, lập Tờ trình kèm dự thảo hồ sơ có liên quan trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ văn bản trình, chuyển Sở Tài chính thẩm định. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Sở Tài chính |
07 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Tài chính Đầu tư thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
13,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đồng thời gửi kết quả cho Sở Tài chính để lưu hồ sơ. |
Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 36 ngày |