Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 1387/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/09/2025
Ngày có hiệu lực 24/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Lê Trường Sơn
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1387/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 24 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 393/TTr-STC ngày 18 tháng 9 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Đồng Nai (Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các nội dung tương ứng tại Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh, các nội dung khác tại Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Tài chính; Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế và Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ

Stt

Mã TTHC

Tên hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức và Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

DVC TT

Ghi chú

 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1.

1.009664

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

a) Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

2.

1.009642

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

3.

1.009645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

4.

1.009647

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại mục a1 nêu trên: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

5.

1.009646

Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b) Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

6.

1.009649

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp điều chỉnh nhà đầu tư dự án theo quy định tại khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

7.

1.009652

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

8.

1.009653

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

9.

1.009654

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

10.

1.009655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

11.

1.009659

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

12.

1.009729

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài của Sở Tài chính hoặc Ban Quản lý

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.

Không quy định

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.

Một phần

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1.

1.009755

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

2.

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản

lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

3.

1.009742

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

4.

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

5.

1.009757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

6.

1.009762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

7.

1.009764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

8.

1.009765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

9.

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

10.

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

11.

1.009770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

12.

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài của Sở Tài chính hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Chủ tịch UBDN tỉnh Đồng Nai)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...