Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 1387/QĐ-UBND | 
| Ngày ban hành | 24/09/2025 | 
| Ngày có hiệu lực | 24/09/2025 | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai | 
| Người ký | Lê Trường Sơn | 
| Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính | 
| 
   ỦY BAN NHÂN DÂN  | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 1387/QĐ-UBND  | 
  
   Đồng Nai, ngày 24 tháng 9 năm 2025  | 
 
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 393/TTr-STC ngày 18 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Đồng Nai (Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các nội dung tương ứng tại Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh, các nội dung khác tại Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Tài chính; Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế và Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
   
  | 
  
   KT. CHỦ TỊCH   | 
 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ
| 
   Stt  | 
  
   Mã TTHC  | 
  
   Tên hành chính  | 
  
   Thời hạn giải quyết  | 
  
   Cách thức và Địa điểm thực hiện  | 
  
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Phí, lệ phí  | 
  
   Căn cứ pháp lý  | 
  
   DVC TT  | 
  
   Ghi chú  | 
 
| 
   
  | 
  
   Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam  | 
 ||||||||
| 
   1.  | 
  
   1.009664  | 
  
   Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư  | 
  
   a) Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   2.  | 
  
   1.009642  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   3.  | 
  
   1.009645  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   4.  | 
  
   1.009647  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại mục a1 nêu trên: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   5.  | 
  
   1.009646  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   6.  | 
  
   1.009649  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp điều chỉnh nhà đầu tư dự án theo quy định tại khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   7.  | 
  
   1.009652  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   8.  | 
  
   1.009653  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   9.  | 
  
   1.009654  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   10.  | 
  
   1.009655  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   11.  | 
  
   1.009659  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   12.  | 
  
   1.009729  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài của Sở Tài chính hoặc Ban Quản lý  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ
| 
   STT  | 
  
   Mã số TTHC  | 
  
   Tên thủ tục hành chính  | 
  
   Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính  | 
  
   Cơ quan thực hiện  | 
 
| 
   1.  | 
  
   1.009755  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   2.  | 
  
   1.009748  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   3.  | 
  
   1.009742  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   4.  | 
  
   1.009760  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   5.  | 
  
   1.009757  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   6.  | 
  
   1.009762  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   7.  | 
  
   1.009764  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   8.  | 
  
   1.009765  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   9.  | 
  
   1.009766  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   10.  | 
  
   1.009767  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   11.  | 
  
   1.009770  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   12.  | 
  
   1.009775  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài của Sở Tài chính hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Chủ tịch
UBDN tỉnh Đồng Nai)
| 
   ỦY BAN NHÂN DÂN  | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 1387/QĐ-UBND  | 
  
   Đồng Nai, ngày 24 tháng 9 năm 2025  | 
 
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 393/TTr-STC ngày 18 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Đồng Nai (Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các nội dung tương ứng tại Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh, các nội dung khác tại Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Tài chính; Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế và Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
   
  | 
  
   KT. CHỦ TỊCH   | 
 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ
| 
   Stt  | 
  
   Mã TTHC  | 
  
   Tên hành chính  | 
  
   Thời hạn giải quyết  | 
  
   Cách thức và Địa điểm thực hiện  | 
  
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Phí, lệ phí  | 
  
   Căn cứ pháp lý  | 
  
   DVC TT  | 
  
   Ghi chú  | 
 
| 
   
  | 
  
   Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam  | 
 ||||||||
| 
   1.  | 
  
   1.009664  | 
  
   Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư  | 
  
   a) Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   2.  | 
  
   1.009642  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   3.  | 
  
   1.009645  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   4.  | 
  
   1.009647  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại mục a1 nêu trên: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   5.  | 
  
   1.009646  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   6.  | 
  
   1.009649  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp điều chỉnh nhà đầu tư dự án theo quy định tại khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   7.  | 
  
   1.009652  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   8.  | 
  
   1.009653  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   9.  | 
  
   1.009654  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   10.  | 
  
   1.009655  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   11.  | 
  
   1.009659  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
| 
   12.  | 
  
   1.009729  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài của Sở Tài chính hoặc Ban Quản lý  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn  | 
  
   - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.  | 
  
   Không quy định  | 
  
   - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.  | 
  
   Một phần  | 
  
   Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính  | 
 
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ
| 
   STT  | 
  
   Mã số TTHC  | 
  
   Tên thủ tục hành chính  | 
  
   Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính  | 
  
   Cơ quan thực hiện  | 
 
| 
   1.  | 
  
   1.009755  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   2.  | 
  
   1.009748  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   3.  | 
  
   1.009742  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   4.  | 
  
   1.009760  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   5.  | 
  
   1.009757  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   6.  | 
  
   1.009762  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   7.  | 
  
   1.009764  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   8.  | 
  
   1.009765  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   9.  | 
  
   1.009766  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   10.  | 
  
   1.009767  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   11.  | 
  
   1.009770  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
| 
   12.  | 
  
   1.009775  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài  | 
  
   Bãi bỏ trên cơ sở hợp nhất, thay thế bằng Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài của Sở Tài chính hoặc Ban Quản lý  | 
  
   Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế  | 
 
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Chủ tịch
UBDN tỉnh Đồng Nai)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH
| 
   STT  | 
  
   Mã số  | 
  
   Tên TTHC  | 
  
   Thời gian giải quyết  | 
  
   Địa điểm tiếp nhận hồ sơ  | 
  
   Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov  | 
  
   Số trang  | 
  
   Ghi chú  | 
 
| 
   Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam  | 
  
   
  | 
 ||||||
| 
   1.  | 
  
   1.009664  | 
  
   Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư  | 
  
   a) Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ- CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   2.  | 
  
   1.009642  | 
  
   Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   3.  | 
  
   1.009645  | 
  
   Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   4.  | 
  
   1.009647  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại mục a1 nêu trên: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   5.  | 
  
   1.009646  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   6.  | 
  
   1.009649  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   a) Trường hợp điều chỉnh nhà đầu tư dự án theo quy định tại khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ- CP: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   7.  | 
  
   1.009652  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   8.  | 
  
   1.009653  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   9.  | 
  
   1.009654  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   10.  | 
  
   1.009655  | 
  
   Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   11.  | 
  
   1.009659  | 
  
   Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý  | 
  
   17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   12.  | 
  
   1.009729  | 
  
   Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài của Sở Tài chính hoặc Ban Quản lý  | 
  
   10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Sửa đổi, bổ sung  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo không chấp thuận  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   7,5 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo không chấp thuận  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   10 ngày  | 
 ||||
2. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (mã số: 1.009642)
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Phê duyệt Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/ Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   
  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/ Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 ||
3. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (mã số: 1.009645)
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Phê duyệt Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   
  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
a) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   1,5 ngày làm việc  | 
 ||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   0,5 ngày làm việc  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   0,5 ngày làm việc  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   03 ngày làm việc  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 ||
b) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại mục a nêu trên:
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   4,5 ngày làm việc  | 
 ||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày làm việc  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày làm việc  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   07 ngày làm việc  | 
 ||||
5. Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (mã số: 1.009646)
a) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 7  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
b) Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư /Văn bản không chấp thuận  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày làm việc  | 
 ||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   02 giờ  | 
 ||
| 
   
  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày làm việc  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   05 ngày làm việc  | 
 ||||
a) Trường hợp điều chỉnh nhà đầu tư dự án theo quy định tại khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP:
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 6  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 7  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP:
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   11,5 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 7  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 7  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 7  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 7  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 7  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
- Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến  | 
  
   07 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành - Tham mưu báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   2,5 ngày  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Trình hồ sơ cho UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Phê duyệt Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   UBND tỉnh  | 
  
   03 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 7  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   17 ngày  | 
 ||||
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
| 
   CÁC BƯỚC  | 
  
   TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  | 
  
   ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC  | 
  
   PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)  | 
  
   GHI CHÚ  | 
 
| 
   Bước 1  | 
  
   - Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý - Thực hiện số hóa hồ sơ đầu vào  | 
  
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   2 giờ  | 
  
   Không quy định  | 
  
   
  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý  | 
  
   Chuyên viên đầu mối phòng Kinh tế ngành  | 
  
   2 giờ  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   - Xử lý hồ sơ - Xin ý kiến các ngành (đối với trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh)  | 
  
   Chuyên viên xử lý phòng Kinh tế ngành  | 
  
   02 ngày  | 
 ||
| 
   Chờ các ngành gửi ý kiến (đối với trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh)  | 
  
   05 ngày  | 
 ||||
| 
   - Tổng hợp ý kiến các ngành (đối với trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh) - Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   04 giờ  | 
 ||||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài / Văn bản không chấp thuận  | 
  
   Lãnh đạo Sở  | 
  
   01 ngày  | 
 ||
| 
   Bước 6  | 
  
   Trả kết quả  | 
  
   Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   
  | 
 ||
| 
   Tổng cộng  | 
  
   10 ngày  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 ||
                
                    
                            
        
                
                
                
                
                
                        
                        
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
            Đăng xuất
        
Việc làm Hồ Chí Minh