Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1387/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Vừ A Bằng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1387/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1297 ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 01,09,10,13,14,15,16,17,18,20,21,22,23 được ban hành kèm theo Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1387/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
||||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày |
Dự thảo Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 6 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành. Đăng tải Bản Công bố trên trang TTĐT của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
2. Quy trình số 02: Đăng ký hành nghề
Trường hợp 1: Cùng thời điểm với thời điểm đề nghị cấp mới giấy phép hoạt động đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động.
Trường hợp 2: Có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động.
Trường hợp 3: Có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, người hành nghề không còn làm việc tại cơ sở.
Trường hợp 4: Có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, bổ sung người hành nghề.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, |
0,5 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Đăng tải bản Công bố danh sách người hành nghề trên trang TTĐT của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y dược |
02 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký họp xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký xem xét duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Biên bản họp tổ thư ký; Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo. |
4. Quy trình số 4: Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1387/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1297 ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 01,09,10,13,14,15,16,17,18,20,21,22,23 được ban hành kèm theo Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1387/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
||||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày |
Dự thảo Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 6 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành. Đăng tải Bản Công bố trên trang TTĐT của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
2. Quy trình số 02: Đăng ký hành nghề
Trường hợp 1: Cùng thời điểm với thời điểm đề nghị cấp mới giấy phép hoạt động đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động.
Trường hợp 2: Có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động.
Trường hợp 3: Có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, người hành nghề không còn làm việc tại cơ sở.
Trường hợp 4: Có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, bổ sung người hành nghề.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, |
0,5 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Bản công bố công khai danh sách người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Đăng tải bản Công bố danh sách người hành nghề trên trang TTĐT của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y dược |
02 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký họp xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký xem xét duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Biên bản họp tổ thư ký; Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo. |
4. Quy trình số 4: Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Trường hợp 1: Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm (Điều 65 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ y dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
10 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định cơ sở. Dự thảo Quyết định; Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ y dược |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định, Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt Giấy phép |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ y dược |
02 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
- Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; - Thành lập Đoàn thẩm định để thẩm định tại cơ sở; - Tổ thư ký họp xét duyệt. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
48 ngày |
- Biên bản thẩm định tại cơ sở. - Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định cơ sở. - Dự thảo Văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
Dự thảo Văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5. Quy trình số 5: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ, khám và điều trị HIV/AIDS
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, |
05 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS của cơ sở. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS của cơ sở. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS của cơ sở |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS của cơ sở |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Đăng tải Công bố trên trang TTĐT |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp 1: Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp 2: Cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, trình lãnh đạo xem xét |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, |
03 ngày |
Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Văn bản cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo công Văn cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam trình lãnh đạo xem xét |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, |
04 ngày |
Dự thảo Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
Dự thảo Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Văn bản cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
8. Quy trình số 8: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Thẩm định hồ sơ Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. Đăng tải Công bố trên trang TTĐT |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
9. Quy trình số 9: Đề nghị thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
05 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thành lập Đoàn thẩm định tại cơ sở; Hội đồng thẩm định họp xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng thẩm định xét duyệt hồ sơ |
30 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
Dự thảo Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày |
Trường hợp 1: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hành nghề quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Trường hợp 2: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với các trường hợp quy định tại điểm d, đ khoản 1 Điều 126 và các trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 137, điểm c khoản 3 Điều 137, điểm b khoản 4 Điều 137, khoản 7 Điều 137, khoản 8 Điều 137, khoản 9 Điều 137, điểm c khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 3: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 4: Cấp mới giấy phép hành nghề theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 125 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược |
02 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, Tổ thư ký thẩm định |
18 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược |
03 ngày |
Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 3: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 4: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 5: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 6: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 7: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 8: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 9: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 10: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 11: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).
Trường hợp 12: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp 13: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 14: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 15: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng.
Trường hợp 16: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi thay đổi một trong các thông tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài.
Trường hợp 17: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. Thời gian từ ngày thu hồi chứng chỉ hành nghề đến ngày đề nghị được cấp giấy phép hành nghề không quá 24 tháng.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng NVYD |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày |
|
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
1,5 ngày |
Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
5 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
40 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
7 ngày |
Dự thảo Quyết định, Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày |
Quyết định cấp giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Tối thiểu 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời hạn đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề) |
Trường hợp 1. Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp bổ sung thêm phạm vi hành nghề của chuyên khoa quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 2. Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề, trong phạm vi hành nghề đã có chuyên khoa nhưng đề nghị thay đổi chuyên khoa đã được cho phép hành nghề bàng chuyên khoa khác và không hành nghề theo chuyên khoa đã được cấp trong phạm vi hành nghề trước đó theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trường hợp 3. Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề và sau đó có thêm giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Tổ thư ký thẩm định xét duyệt. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |