Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1383/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1383/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố chuẩn hóa danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1960/TTr-SNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố chuẩn hóa danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1383/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố chuẩn hóa danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1960/TTr-SNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố chuẩn hóa danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|||
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý đất đai, Đo đạc bản đồ và Viễn thám |
Công chức/Viên chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tổ chức đánh giá hồ sơ của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
08 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm hành chính công. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức/Viên chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề |
|||
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý đất đai, Đo đạc bản đồ và Viễn thám |
Công chức/Viên chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. |
Công chức Phòng Quản lý đất đai, Đo đạc bản đồ và Viễn thám, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thực hiện. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm hành chính công. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức/Viên chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Trình tự Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin |
Công chức/Viên chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xử lý, giải quyết hồ sơ, cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Phòng Dữ liệu lưu trữ và Cung cấp thông tin (thuộc Trung tâm Công nghệ thông tin) |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thực hiện |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Phát hành, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức/Viên chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc (8 giờ làm việc) |