Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 10 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1382/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1382/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 772/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 10 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 11 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 01, 03, 04, 05, 06, 08, 09, 10, 11) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre và 01 quy trình (số 07) được ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
02 |
|
03 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
03 |
|
04 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
04 |
|
05 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
05 |
|
06 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
06 |
|
07 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
07 |
|
08 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
08 |
|
09 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
09 |
|
10 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
10 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1382/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 772/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 10 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 11 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 01, 03, 04, 05, 06, 08, 09, 10, 11) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre và 01 quy trình (số 07) được ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
02 |
|
03 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
03 |
|
04 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
04 |
|
05 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
05 |
|
06 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
06 |
|
07 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
07 |
|
08 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
08 |
|
09 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
09 |
|
10 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
10 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
1. Trường hợp văn bản đơn giản, số lượng bản sao yêu cầu ít
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Đối với thủ tục chứng thực bản sao điện tử, thực hiện scan hồ sơ yêu cầu chứng thực. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình Lãnh đạo ký kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Tư pháp |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả hoặc trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo |
2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Đối với thủ tục chứng thực bản sao điện tử, thực hiện scan hồ sơ yêu cầu chứng thực. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình Lãnh đạo ký kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Tư pháp |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả hoặc trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Phòng Tư pháp |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Phòng Tư pháp |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký xác nhận sửa lỗi sai sót |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
03 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Phòng Tư pháp |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH KHÔNG PHẢI LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Phòng Tư pháp |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Phòng Tư pháp |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Phòng Tư pháp |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Phòng Tư pháp |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, thu phí, ra phiếu hẹn trả kết quả (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình Lãnh đạo ký kết quả giải quyết |
Công chức phụ trách chuyên môn |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu hồ sơ điện tử - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua Bưu chính (nếu có) - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |