Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Bình
| Số hiệu | 1367/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
| Người ký | Nguyễn Anh Chức |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1367/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 07 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO; DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 561/TTr-SNV ngày 05/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp xã và các cơ quan liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: Số 2, 24 mục A, lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; số 3, 4 mục B, lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; số 1, 2 mục B, lĩnh vực dân tộc tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO;
DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1367/QĐ-UBND ngày 07/11/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện DV BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung cấp DVCTT |
DVCC TT trực tuyến |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
|
I |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||||
|
1 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (1.012659.H42) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.014339.H42) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không |
x |
x |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện DV BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung cấp DVCTT |
DV cung cấp TTTT |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
|
I |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||||
|
1 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590.H42) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585.H42) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
Không |
x |
x |
|
|
|
|
II |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
||||||||
|
1 |
Thủ tục công nhận người có uy tín (1.012222.H42) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
Không |
X |
- Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ - Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 28/2023/QĐ- TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (1.012223.H42) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
Không |
x |
|
x |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1367/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 07 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO; DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 561/TTr-SNV ngày 05/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp xã và các cơ quan liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: Số 2, 24 mục A, lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; số 3, 4 mục B, lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; số 1, 2 mục B, lĩnh vực dân tộc tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO;
DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1367/QĐ-UBND ngày 07/11/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện DV BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung cấp DVCTT |
DVCC TT trực tuyến |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
|
I |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||||
|
1 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (1.012659.H42) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.014339.H42) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không |
x |
x |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện DV BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung cấp DVCTT |
DV cung cấp TTTT |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
|
I |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||||
|
1 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590.H42) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
Không |
x |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585.H42) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
Không |
x |
x |
|
|
|
|
II |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
||||||||
|
1 |
Thủ tục công nhận người có uy tín (1.012222.H42) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
Không |
X |
- Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ - Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 28/2023/QĐ- TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (1.012223.H42) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
Không |
x |
|
x |
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh