Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1355/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1355/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 04 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 95/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, gửi về đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đày đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ghi chú |
I. |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) |
|
1. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
|
II. |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC) |
|
1. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh - 1.013239.H17 |
|
2. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh - 1.013234.H17 |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
1.1. Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày (240 giờ làm việc) kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình phân công công chức xử lý hồ sơ; đồng thời chuyển thông tin cho công chức tổng hợp để tham mưu kế hoạch kiểm tra |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức tổng hợp phối hợp với công chức xử lý hồ sơ để tham mưu xây dựng kế hoạch kiểm tra (thành phần Đoàn kiểm tra, thời gian kiểm tra, địa điểm làm việc...) |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ và công chức tổng hợp |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra thực tế hiện trạng công trình |
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình làm Trưởng đoàn |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức được phân công phối hợp các bên liên quan để kiểm tra, tham mưu xử lý và dự thảo kết quả kiểm tra, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
196 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
08 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
08 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Văn thư vào số, phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
240 giờ làm việc (30 ngày) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1355/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 04 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 95/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, gửi về đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đày đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ghi chú |
I. |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) |
|
1. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
|
II. |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC) |
|
1. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh - 1.013239.H17 |
|
2. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh - 1.013234.H17 |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
1.1. Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày (240 giờ làm việc) kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình phân công công chức xử lý hồ sơ; đồng thời chuyển thông tin cho công chức tổng hợp để tham mưu kế hoạch kiểm tra |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức tổng hợp phối hợp với công chức xử lý hồ sơ để tham mưu xây dựng kế hoạch kiểm tra (thành phần Đoàn kiểm tra, thời gian kiểm tra, địa điểm làm việc...) |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ và công chức tổng hợp |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra thực tế hiện trạng công trình |
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình làm Trưởng đoàn |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức được phân công phối hợp các bên liên quan để kiểm tra, tham mưu xử lý và dự thảo kết quả kiểm tra, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
196 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
08 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
08 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Văn thư vào số, phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
240 giờ làm việc (30 ngày) |
|
1.2. Đối với công trình còn lại (trừ công trình cấp I và cấp đặc biệt)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày (160 giờ làm việc) kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình phân công công chức xử lý hồ sơ; đồng thời chuyển thông tin cho công chức tổng hợp để tham mưu kế hoạch kiểm tra |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức tổng hợp phối hợp với công chức xử lý hồ sơ để tham mưu xây dựng kế hoạch kiểm tra (thành phần Đoàn kiểm tra, thời gian kiểm tra, địa điểm làm việc...) |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ và công chức tổng hợp |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra thực tế hiện trạng công trình |
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình làm Trưởng đoàn |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức được phân công phối hợp các bên liên quan để kiểm tra, tham mưu xử lý và dự thảo kết quả kiểm tra, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
116 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
08 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
08 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Văn thư vào số, phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyến kết quả điện tử cho Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
160 giờ làm việc (20 ngày) |
|
II. HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC)
a) Thời hạn giải quyết: Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A, 25 ngày đối với dự án nhóm B, 15 ngày đối với dự án nhóm C, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (nếu nhận hồ sơ trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: thực hiện theo khoản 2 Điều 19 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến Phòng Quản lý xây dựng công trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ có đủ điều kiện để đưa ra kết luận thẩm định hay không: a) Trường hợp đủ điều kiện đưa ra kết luận thẩm định, thực hiện Bước 8 b) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện đưa ra kết luận thẩm định, trình văn bản gửi người đề nghị thẩm định theo 1 trong 2 nội dung sau: - Chuyên viên xác định nội dung trong hồ sơ thẩm định khác nội dung nêu tại Tờ trình thẩm định dẫn đến từ chối thẩm định theo quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều 19 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP: Thực hiện Bước 7 - Chuyên viên xác định cần bổ sung hồ sơ trình thẩm định: tổng hợp để gửi bằng văn bản (một lần) đến người đề nghị thẩm định theo Bước 5. - Chuyên viên tham mưu văn bản lấy ý kiến tham gia thẩm định của các đơn vị có liên quan, trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
44 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Ban hành văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, tạm dừng thẩm định |
|
08 giờ làm việc (1 ngày) |
Tổng thời gian từ lúc tiếp nhận hồ sơ đến khi ban hành văn bản 7 ngày |
Bước 5.1 |
Trình văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ đến người đề nghị thẩm định, yêu cầu cung cấp trong thời hạn 20 ngày, đồng thời tạm dùng việc thẩm định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
||
Bước 5.2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký phiếu trình, ký nháy văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, tạm dừng thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
||
Bước 5.3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, tạm dừng thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
||
Bước 5.4 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng tạm dừng thời gian xử lý thủ tục hành chính |
Văn thư, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
||
Bước 6 |
Trong thời hạn 20 ngày, người đề nghị thẩm định thực hiện việc bổ sung, khắc phục hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp trong thời hạn 20 ngày, người đề nghị thẩm định không bổ sung hồ sơ, hoặc hồ sơ bổ sung không đảm bảo theo yêu cầu, thực hiện Bước 7. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông báo lại chuyên viên xử lý về việc người đề nghị thẩm định nộp lại hồ sơ (tạm dừng ở Bước 5.4) để thực hiện Bước 8 |
Người đề nghị thẩm định, Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
160 giờ làm việc (20 ngày) |
Thời gian này (20 ngày) không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ trình không đúng đối tượng, không đúng thẩm quyền, không đủ điều kiện đưa ra kết luận thẩm định, ban hành văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định/trả hồ sơ |
|
08 giờ làm việc (1 ngày) |
Tổng thời gian từ lúc tiếp nhận hồ sơ đến khi ban hành văn bản là 7 ngày |
Bước 7.1 |
Trình văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định/trả hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
||
Bước 7.2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký phiếu trình, ký nháy văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định/trả hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
||
Bước 7.3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định/trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
||
Bước 7.4 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng kết thúc hồ sơ, thông báo cho người đề nghị thẩm định biết. |
Văn thư, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
||
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện đưa ra kết luận thẩm định, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
|
|
Bước 8.1 |
Chuyên viên chuẩn bị hồ sơ, trình văn bản thông báo kết quả thẩm định Trường hợp các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định: Tạm dừng thẩm định, tổng hợp để gửi bằng văn bản (một lần) thực hiện Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
200 giờ làm việc (25 ngày đối với dự án nhóm A) |
Thời gian tạm dùng thực hiện Bước 5 không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
120 giờ làm việc (15 ngày đối với dự án nhóm B) |
||||
40 giờ làm việc (5 ngày đối với dự án nhóm C) |
||||
Bước 8.2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký phiếu trình, ký số xác nhận bản vẽ, ký nháy văn bản thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
16 giờ làm việc (2 ngày) |
|
Bước 8.3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
|
Bước 8.4 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn thư, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Tổng thời gian giải quyết |
280 giờ làm việc (35 ngày đối với dự án nhóm A), 200 giờ làm việc (25 ngày đối với dự án nhóm B), 120 giờ làm việc (15 ngày đối với dự án nhóm C). |
a) Thời hạn giải quyết: Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I; 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (nếu nhận hồ sơ trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: thực hiện theo khoản 2 Điều 19 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến Phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ có đủ điều kiện để đưa ra kết luận thẩm định hay không: a) Trường hợp đủ điều kiện đưa ra kết luận thẩm định, thực hiện Bước 8 b) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện đưa ra kết luận thẩm định, trình văn bản gửi người đề nghị thẩm định theo 1 trong 2 nội dung sau: - Chuyên viên xác định nội dung trong hồ sơ thẩm định khác nội dung nêu tại Tờ trình thẩm định dẫn đến từ chối thẩm định theo quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều 47 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP: Thực hiện Bước 7 - Chuyên viên xác định cần bổ sung hồ sơ trình thẩm định; tổng hợp để gửi bằng văn bản (một lần) đến người đề nghị thẩm định theo Bước 5. - Chuyên viên tham mưu văn bản lấy ý kiến tham gia thẩm định của các đơn vị có liên quan (nếu có), trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
44 giờ làm việc (5,5 ngày) |
|
Bước 5 |
Ban hành văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, tạm dừng thẩm định. |
|
08 giờ làm việc (1 ngày) |
Tổng thời gian từ lúc tiếp nhận hồ sơ đến khi ban hành văn bản 7 ngày |
Bước 5.1 |
Trình văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ đến người đề nghị thẩm định, yêu cầu cung cấp trong thời hạn 20 ngày, đồng thời tạm dừng việc thẩm định. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
||
Bước 5.2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký phiếu trình, ký nháy văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, tạm dừng thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
||
Bước 5.3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, tạm dừng thẩm định. |
Lãnh đạo Sở |
||
Bước 5.4 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng tạm dừng thời gian xử lý thủ tục hành chính. |
Văn thư, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
||
Bước 6 |
Trong thời hạn 20 ngày, người đề nghị thẩm định thực hiện việc bổ sung, khắc phục hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp trong thời hạn 20 ngày, người đề nghị thẩm định không bổ sung hồ sơ, hoặc hồ sơ bổ sung không đảm bảo theo yêu cầu, thực hiện Bước 7. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông báo lại chuyên viên xử lý về việc người đề nghị thẩm định nộp lại hồ sơ (tạm dừng ở Bước 5.4) để thực hiện Bước 8 |
Người đề nghị thẩm định, Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
160 giờ làm việc (20 ngày) |
Thời gian này (20 ngày) không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ trình không đúng đối tượng, không đúng thẩm quyền, không đủ điều kiện đưa ra kết luận thẩm định, ban hành văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định/trả hồ sơ |
|
08 giờ làm việc (1 ngày) |
Tổng thời gian từ lúc tiếp nhận hồ sơ đến khi ban hành văn bản là 7 ngày |
Bước 7.1 |
Trình văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định/trả hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
||
Bước 7.2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký phiếu trình, ký nháy văn từ chối tiếp nhận thẩm định/trả hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
||
Bước 7.3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định/trả hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
||
Bước 7.4 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng kết thúc hồ sơ, thông báo cho người đề nghị thẩm định biết |
Văn thư, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
||
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện đưa ra kết luận thẩm định, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
|
Bước 8.1 |
Chuyên viên chuẩn bị hồ sơ, trình văn bản thông báo kết quả thẩm định Trường hợp các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định: Tạm dừng thẩm định, tổng hợp để gửi bằng văn bản (một lần) thực hiện Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
240 giờ làm việc (30 ngày đối với công trình cấp I) |
Thời gian tạm dừng thực hiện Bước 5 không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
160 giờ làm việc (20 ngày đối với công trình cấp II, III) |
||||
80 giờ làm việc (10 ngày đối với công trình còn lại) |
||||
Bước 8.2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký phiếu trình, ký số xác nhận bản vẽ, ký nháy văn bản thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình |
16 giờ làm việc (2 ngày) |
|
Bước 8.3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (1 ngày) |
|
Bước 8.4 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn thư, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Tổng thời gian giải quyết |
320 giờ làm việc (40 ngày đối với công trình cấp I), 240 giờ làm việc (30 ngày đối với công trình cấp II, III), 160 giờ làm việc (20 ngày đối với công trình còn lại). |