B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 08 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định
số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định
số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo Tờ trình
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn và thực hiện công khai theo
quy định.
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
70 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 60 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và môi trường
Không
Sở Tài
nguyên và môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp
nộp đơn tại Ủy ban nhân dân tỉnh
- Luật
Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
-Nghị định
số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại,
đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
Điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
40 ngày
làm việc. Trong đó: STNMT: 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày; Bộ TNMT: 10 ngày; các
Bộ góp ý kiến gửi Bộ TNMT 10 ngày (chưa tính thời gian xem xét của Thủ tướng
Chính phủ)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật
đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
3
1.003010
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
4
1.002253
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
20 ngày
làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ phí:
- Cấp mới
GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
5
1.002040
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
20 ngày
làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ phí:
- Cấp mới
GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
6
1.004257
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
tổ chức,người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài.
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Đất
nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ.
* Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
7
1.01200
Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu
tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị (Sở Tài nguyên và Môi trường 15
ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
8
1.004217
Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Không
quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí
thẩm định:
* Đất
nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.700.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
9
1.005398
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc; (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.00.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
10
1.004238
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
Không
quá 03 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức: 100.000đ/hồ sơ;
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân: 20.000đ/hồ sơ;
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
11
1.004227
Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp không cấp mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính: mức thu phí 100.000 đồng/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp không cấp mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Trường hợp
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính: mức thu phí 20.000 đồng/hồ sơ.
Trường
hợp thay đổi số CMND; thay đổi từ CMND sang thẻ CCCD theo yêu cầu của người sử
dụng đất thì không thu phí thẩm định.
* Lệ
phí:
Đối với
hộ gia đình, cá nhân:
- Tại
các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần.
Đối với
tổ chức: Mức thu: 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
12
1.004221
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
-Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
13
1.004206
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
Không
quá 5 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
Tại các
Phường
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
14
1.004203
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định
* Đối với
Tổ chức
Đất
nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000đ/hồ sơ.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
15
1.004199
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
Không quá
14 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không
quá 07 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Trường
hợp Cấp đổi GCN đồng thời đổi tài liệu
Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở, đất
phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ.
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000 đồng/hồ sơ.
* Trường
hợp Cấp đổi GCN không đồng thời đổi tài liệu
Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.400.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 3.500.000 đồng/hồ sơ.
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất):
50.000 đồng/lần/giấy; Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy
đồng/lần/giấy; (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất): 25.000
* Đối với
tổ chức: cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy; cấp đổi, cấp lại GCN có
nhà và TS gắn liền với đất): 50.000
đồng/lần/giấy
.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
16
2.001761
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không quá
10 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
+Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000 đồng/hồ sơ.
* Trường
hợp không in mới GCN
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 150.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ.
* Lệ
phí:
- Tại
các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
17
1.004193
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Trường
hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ,
đơn giá dịch vụ và lệ phí;
* Trường
hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai:
Phí
thẩm định:
- Đối với
tổ chức: Mức thu phí là 100.000đ/hồ sơ.
- Đối với
hộ gia đình, cá nhân: Mức thu phí là 20.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
18
1.004177
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Không
quá 10 ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
19
1.003003
Đăng ký
và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
20
2.000983
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
21
1.002255
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp)
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp)
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức thu
lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 50.000 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 500.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
22
2.000976
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha:4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
- Lệ
phí
* Đối với
tổ chức: 30.000 đồng/lần/giấy
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: 28.000 đồng/lần/giấy.
Tại các
xã, thị trấn: 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà
Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy
định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
23
1.002273
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
24
1.002993
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không
quá 10 ngày làm việc (không có khảo sát);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
25
2.000889
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tăng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận.
*
Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng:
- Không
quá 12 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc;
- Không
quá 05 ngày làm việc (trường hợp không có khảo sát, đo đạc);
*
Các trường hợp còn lại:
- Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
- Không
quá 27 ngày làm việc (trường hợp có thay đổi thông tin và khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà
Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy
định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
26
1.001991
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
27
2.000880
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
28
1.001134
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức: 100.000 đ/ hồ sơ;
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân: 20.000 đ/ hồ sơ;
- Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
29
1.005194
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- Mất
GCN có khảo sát, đo đạc: 17 ngày làm việc; không có khảo sát, đo đạc: 10 ngày
làm việc; Mất GCN có thực hiện thủ tục thừa kế kết hợp khảo sát, đo đạc: 27
ngày làm việc;
- Mất
trang bổ sung: 08 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Không
thay đổi tư liệu:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.400.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.500.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000đ/hồ sơ.
Có thay
đổi tư liệu:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy
Tại các
xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
30
1.001980
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
31
1.001009
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
32
1.001990
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không
quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Trường
hợp chỉnh lý GCN (không cấp mới GCN):
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp in mới GCN:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 100. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
33
1006642
Xác định
lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN):
28.000 đồng/lần/giấy.
Tại các
xã, thị trấn: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới
GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
34
2.001938
Đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Trực tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
35
1.004237
Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Không
quá 05 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
* Trường
hợp cung cấp trực tiếp
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 50.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 300.000 đồng/mảnh.
* Trường
hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018;
- Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
37
2.002475
Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trong
ngày hoặc theo thời gian thống nhất với các bên yêu cầu cung cấp
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
-
Phí: thu theo khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của
HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực TNMT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
* Trường
hợp cung cấp trực tiếp
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 50.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 300.000 đồng/mảnh.
* Trường
hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Đối với
đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/1 đề
án.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm: 700.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 1.650.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông
tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
39
1.004211
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức
thu: mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy phép lần đầu
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
40
1.004223
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
+ Đối với
báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm: 300.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.050.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 2.550.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí
thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không có thu.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
41
1.004228
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Phí
thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp
phép
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông
tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
42
1.004179
Cấp giấy
phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm: 450.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50
kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw
đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw
đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
43
1.004167
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3
ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức thu so với cấp phép
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
44
1.009669
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
20 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Kinh phí
chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 82/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định phương pháp, mức thu
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị
định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định
82/2017/NĐ-CP quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Quyết
định số 706/QĐ-BTNMT ngày/4/2021 - Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT;
- Quyết
định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định giá
tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
45
2.001770
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
46
1.004283
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
47
1.004122
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
42 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức thu
là 1.000.000 đồng/hồ sơ
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
48
2.001738
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
30 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức thu
bằng 50% so với cấp phép lần đầu
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Lệ
phí: từ 4.000.000đ đến
15.000.0000đ/giấy phép - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu
là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích
thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
- Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết
thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
50
2.001814
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
51
1.004481
Gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
52
1.005408
Trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
53
2.001787
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
180
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
-Tổng
chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ thì mức thu bằng 10 triệu đồng;
-
Tổng chi phí thăm dò trên 01 đến 10 tỷ đồng thì mức thu bằng 10 triệu đồng +
(0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Tổng
chi phí thăm dò trên 10 đến 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 55 triệu đồng + (0,3%
x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
- Tổng
chi phí thăm dò trên 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 85 triệu đồng + (0,2% x phần
tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
54
1.004446
Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
90 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1 Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a Có công
suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 1.000.000
b Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 10.000.000
c Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 15.000.000
2 Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 15.000.000
b Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
20.000.000
c Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 30.000.000
3 Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 40.000.000
4 Giấy phép
khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại
điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a Không
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 40.000.000
b Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 50.000.000
5 Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 60.000.000
6 Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 80.000.000
7 Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 100.000.000
- Đối với
Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết
thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
- Thông tư liên tịch
số 54/2014/TTLT-BTNMT BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
55
2.001783
Gia hạn
giấy phép khai thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1. Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có
công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000
b .Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000
c. Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000
2. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000
b. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
10.000.000
c. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000
3. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 20.000.000
4. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định
tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a.
Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000
b. Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000
5. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000
6. Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000
7. Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
56
1.004135
Trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở
Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định 23/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ
lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
57
1.004345
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1. Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có
công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000
b. Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000
c. Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000
2. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000
b. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
10.000.000
c. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000
3. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 20.000.000
4. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định
tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a Không
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000
b. Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000
5. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000
6. Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000
7. Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
58
2.001781
Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
30 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
5.000.000
đồng/01giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
59
1.004343
Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
2.500.000đồng/01giấy
phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3)
60
2.001777
Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
61
1.004367
Đóng cửa
mỏ khoáng sản
108
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
17 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật khí tượng thủy
văn số 90/2015/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 23/11/2015
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2016 Quy định chi tiết một số
điều của Luật khí tượng thuỷ văn;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/10/2018;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/04/2020 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn.
63
1.000970
Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
17 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
64
1.000987
Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Nghị
định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc
giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển;
Cấp giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
35 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
-Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
71
1.008682
Cấp Giấy
chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
72
Cấp giấy
phép môi trường
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp còn lại.
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000
đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 4.300.000 đồng
đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường (Thành lập Hội đồng thẩm định).
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
73
Cấp đổi
giấy phép môi trường
10 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
74
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000 đồng
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
75
Cấp lại
giấy phép môi trường
- 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư;
- 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
• Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000 đồng
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
76
1.010733
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
50 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ VNĐ)
<45
≥ 45 và < 60
≥ 60 và < 80
≥ 80 và < 120
≥ 120 và < 800
≥ 800 và < 1.000
≥ 1.000 và < 1.500
≥ 1.500 và từ 2.300 trở lên
Mức
thu phí thẩm định
7,8
8,6
9,5
10,5
11,6
12,8
14,1
15,5
Trường hợp
thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với báo cáo đánh giá
tác động môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua lần đầu); mức thu
bằng 50% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền)
- Trực
tiếp;
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 08 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định
số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định
số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo Tờ trình
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn và thực hiện công khai theo
quy định.
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
70 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 60 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và môi trường
Không
Sở Tài
nguyên và môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp
nộp đơn tại Ủy ban nhân dân tỉnh
- Luật
Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
-Nghị định
số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại,
đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
Điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
40 ngày
làm việc. Trong đó: STNMT: 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày; Bộ TNMT: 10 ngày; các
Bộ góp ý kiến gửi Bộ TNMT 10 ngày (chưa tính thời gian xem xét của Thủ tướng
Chính phủ)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật
đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
3
1.003010
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
4
1.002253
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
20 ngày
làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ phí:
- Cấp mới
GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
5
1.002040
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
20 ngày
làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ phí:
- Cấp mới
GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
6
1.004257
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
tổ chức,người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài.
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Đất
nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ.
* Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
7
1.01200
Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu
tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị (Sở Tài nguyên và Môi trường 15
ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
8
1.004217
Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Không
quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí
thẩm định:
* Đất
nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.700.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
9
1.005398
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc; (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.00.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
10
1.004238
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
Không
quá 03 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức: 100.000đ/hồ sơ;
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân: 20.000đ/hồ sơ;
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
11
1.004227
Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp không cấp mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính: mức thu phí 100.000 đồng/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp không cấp mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Trường hợp
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính: mức thu phí 20.000 đồng/hồ sơ.
Trường
hợp thay đổi số CMND; thay đổi từ CMND sang thẻ CCCD theo yêu cầu của người sử
dụng đất thì không thu phí thẩm định.
* Lệ
phí:
Đối với
hộ gia đình, cá nhân:
- Tại
các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần.
Đối với
tổ chức: Mức thu: 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
12
1.004221
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
-Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
13
1.004206
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
Không
quá 5 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
Tại các
Phường
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
14
1.004203
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định
* Đối với
Tổ chức
Đất
nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000đ/hồ sơ.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
15
1.004199
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
Không quá
14 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không
quá 07 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Trường
hợp Cấp đổi GCN đồng thời đổi tài liệu
Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở, đất
phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ.
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000 đồng/hồ sơ.
* Trường
hợp Cấp đổi GCN không đồng thời đổi tài liệu
Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.400.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 3.500.000 đồng/hồ sơ.
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất):
50.000 đồng/lần/giấy; Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy
đồng/lần/giấy; (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất): 25.000
* Đối với
tổ chức: cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy; cấp đổi, cấp lại GCN có
nhà và TS gắn liền với đất): 50.000
đồng/lần/giấy
.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
16
2.001761
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không quá
10 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
+Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000 đồng/hồ sơ.
* Trường
hợp không in mới GCN
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 150.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ.
* Lệ
phí:
- Tại
các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
17
1.004193
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Trường
hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ,
đơn giá dịch vụ và lệ phí;
* Trường
hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai:
Phí
thẩm định:
- Đối với
tổ chức: Mức thu phí là 100.000đ/hồ sơ.
- Đối với
hộ gia đình, cá nhân: Mức thu phí là 20.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
18
1.004177
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Không
quá 10 ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
19
1.003003
Đăng ký
và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
20
2.000983
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
21
1.002255
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp)
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp)
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức thu
lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 50.000 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 500.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
22
2.000976
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha:4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
- Lệ
phí
* Đối với
tổ chức: 30.000 đồng/lần/giấy
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: 28.000 đồng/lần/giấy.
Tại các
xã, thị trấn: 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà
Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy
định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
23
1.002273
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
24
1.002993
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không
quá 10 ngày làm việc (không có khảo sát);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
25
2.000889
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tăng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận.
*
Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng:
- Không
quá 12 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc;
- Không
quá 05 ngày làm việc (trường hợp không có khảo sát, đo đạc);
*
Các trường hợp còn lại:
- Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
- Không
quá 27 ngày làm việc (trường hợp có thay đổi thông tin và khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà
Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy
định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
26
1.001991
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
27
2.000880
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
28
1.001134
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức: 100.000 đ/ hồ sơ;
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân: 20.000 đ/ hồ sơ;
- Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
29
1.005194
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- Mất
GCN có khảo sát, đo đạc: 17 ngày làm việc; không có khảo sát, đo đạc: 10 ngày
làm việc; Mất GCN có thực hiện thủ tục thừa kế kết hợp khảo sát, đo đạc: 27
ngày làm việc;
- Mất
trang bổ sung: 08 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Không
thay đổi tư liệu:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.400.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.500.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000đ/hồ sơ.
Có thay
đổi tư liệu:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy
Tại các
xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
30
1.001980
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
31
1.001009
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
32
1.001990
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không
quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Trường
hợp chỉnh lý GCN (không cấp mới GCN):
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp in mới GCN:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 100. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
33
1006642
Xác định
lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN):
28.000 đồng/lần/giấy.
Tại các
xã, thị trấn: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới
GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
34
2.001938
Đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Trực tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
35
1.004237
Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Không
quá 05 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
* Trường
hợp cung cấp trực tiếp
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 50.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 300.000 đồng/mảnh.
* Trường
hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018;
- Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
37
2.002475
Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trong
ngày hoặc theo thời gian thống nhất với các bên yêu cầu cung cấp
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
-
Phí: thu theo khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của
HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực TNMT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
* Trường
hợp cung cấp trực tiếp
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 50.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 300.000 đồng/mảnh.
* Trường
hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Đối với
đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/1 đề
án.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm: 700.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 1.650.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông
tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
39
1.004211
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức
thu: mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy phép lần đầu
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
40
1.004223
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
+ Đối với
báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm: 300.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.050.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 2.550.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí
thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không có thu.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
41
1.004228
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Phí
thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp
phép
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông
tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
42
1.004179
Cấp giấy
phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm: 450.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50
kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw
đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw
đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
43
1.004167
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3
ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức thu so với cấp phép
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
44
1.009669
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
20 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Kinh phí
chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 82/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định phương pháp, mức thu
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị
định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định
82/2017/NĐ-CP quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Quyết
định số 706/QĐ-BTNMT ngày/4/2021 - Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT;
- Quyết
định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định giá
tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
45
2.001770
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
46
1.004283
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
47
1.004122
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
42 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức thu
là 1.000.000 đồng/hồ sơ
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
48
2.001738
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
30 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức thu
bằng 50% so với cấp phép lần đầu
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Lệ
phí: từ 4.000.000đ đến
15.000.0000đ/giấy phép - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu
là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích
thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
- Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết
thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
50
2.001814
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
51
1.004481
Gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
52
1.005408
Trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
53
2.001787
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
180
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
-Tổng
chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ thì mức thu bằng 10 triệu đồng;
-
Tổng chi phí thăm dò trên 01 đến 10 tỷ đồng thì mức thu bằng 10 triệu đồng +
(0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Tổng
chi phí thăm dò trên 10 đến 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 55 triệu đồng + (0,3%
x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
- Tổng
chi phí thăm dò trên 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 85 triệu đồng + (0,2% x phần
tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
54
1.004446
Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
90 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1 Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a Có công
suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 1.000.000
b Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 10.000.000
c Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 15.000.000
2 Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 15.000.000
b Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
20.000.000
c Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 30.000.000
3 Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 40.000.000
4 Giấy phép
khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại
điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a Không
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 40.000.000
b Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 50.000.000
5 Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 60.000.000
6 Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 80.000.000
7 Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 100.000.000
- Đối với
Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết
thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
- Thông tư liên tịch
số 54/2014/TTLT-BTNMT BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
55
2.001783
Gia hạn
giấy phép khai thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1. Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có
công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000
b .Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000
c. Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000
2. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000
b. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
10.000.000
c. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000
3. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 20.000.000
4. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định
tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a.
Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000
b. Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000
5. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000
6. Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000
7. Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
56
1.004135
Trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở
Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định 23/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ
lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
57
1.004345
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1. Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có
công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000
b. Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000
c. Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000
2. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000
b. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
10.000.000
c. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000
3. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 20.000.000
4. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định
tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a Không
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000
b. Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000
5. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000
6. Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000
7. Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
58
2.001781
Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
30 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
5.000.000
đồng/01giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
59
1.004343
Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
2.500.000đồng/01giấy
phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3)
60
2.001777
Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
61
1.004367
Đóng cửa
mỏ khoáng sản
108
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
17 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật khí tượng thủy
văn số 90/2015/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 23/11/2015
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2016 Quy định chi tiết một số
điều của Luật khí tượng thuỷ văn;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/10/2018;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/04/2020 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn.
63
1.000970
Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
17 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
64
1.000987
Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Nghị
định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc
giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển;
Cấp giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
35 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
-Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
71
1.008682
Cấp Giấy
chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
72
Cấp giấy
phép môi trường
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp còn lại.
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000
đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 4.300.000 đồng
đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường (Thành lập Hội đồng thẩm định).
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
73
Cấp đổi
giấy phép môi trường
10 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
74
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000 đồng
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
75
Cấp lại
giấy phép môi trường
- 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư;
- 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
• Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000 đồng
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
76
1.010733
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
50 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ VNĐ)
<45
≥ 45 và < 60
≥ 60 và < 80
≥ 80 và < 120
≥ 120 và < 800
≥ 800 và < 1.000
≥ 1.000 và < 1.500
≥ 1.500 và từ 2.300 trở lên
Mức
thu phí thẩm định
7,8
8,6
9,5
10,5
11,6
12,8
14,1
15,5
Trường hợp
thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với báo cáo đánh giá
tác động môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua lần đầu); mức thu
bằng 50% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
77
1.010735
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ VNĐ)
<45
≥ 45 và < 60
≥ 60 và < 80
≥ 80 và < 120
≥ 120 và < 800
≥ 800 và < 1.000
≥ 1.000 và < 1.500
≥ 1.500 và từ 2.300 trở lên
Mức
thu phí thẩm định
7,8
8,6
9,5
10,5
11,6
12,8
14,1
15,5
Trường
hợp thẩm định lại phương án (đối với phương án không được Hội đồng thẩm định
thông qua lần đầu); mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định phương án lần đầu
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền)
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
Không
quá 45 ngày
Bộ phận Một cửa cấp huyện
Không
UBND cấp huyện
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích.
Luật Khiếu
nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật
Tố cáo; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số
05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
79
2.001234
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Không
quá 30 ngày
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
Không
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định Lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh
vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
80
2.000381
Thủ tục
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân
cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất
30 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
20 ngày
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ
phí: Cấp mới GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
81
1.000798
Thủ tục
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với hộ gia đình, cá nhân
25 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
15 ngày
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
*Phí thẩm
định: Đất nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 140.000 đồng/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.250.000 đồng/hồ sơ.
* Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 210.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.320.000 đồng/hồ sơ.
*Lệ
phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
82
1.002314
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
40 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
30 ngày
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
* Trường
hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ và
lệ phí;
* Trường
hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai:
Phí thẩm
định: theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 140.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha: 5.250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 210. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha: 5.320.000đ/hồ sơ.
- Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 140. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 840.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy
định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
83
1.003572
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
Không
quy định
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định:
Đất
nông nghiệp: Hộ gia đình cá nhân)
Mức thu
thấp nhất: Diện tích dưới 100m2: 50.000 đồng
Mức Thu
cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 250.000 đồng
Lệ phí:
theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy
định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp còn lại.
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
2.000.000
đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 2.700.000 đồng
đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường.
Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
- Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết
số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực
môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
85
Cấp đổi
giấy phép môi trường
10 ngày
làm việc
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
Không
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường,.
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
86
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
15 ngày
làm việc
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
2.000.000 đồng
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
87
Cấp lại
giấy phép môi trường
- 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư;
- 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
• Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
2.000.000 đồng
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
-Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao
các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên
biển.
60 ngày
làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn
lại: 45 ngày làm việc
Bộ phận
Một cửa cấp xã
Không
UBND cấp
xã
- Trực
tiếp
-Luật
Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018;
-Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh
tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến
nghị, phản ánh.
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
95
1.004082
Xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Không
quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Bộ phận
Một cửa cấp xã
Không
UBND cấp
xã
- Trực
tiếp
- Luật
đa dạng sinh học;
- Nghị
định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12-04-2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen
0
Toàn văn Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 08 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định
số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định
số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo Tờ trình
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn và thực hiện công khai theo
quy định.
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
70 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 60 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và môi trường
Không
Sở Tài
nguyên và môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp
nộp đơn tại Ủy ban nhân dân tỉnh
- Luật
Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
-Nghị định
số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại,
đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
Điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
40 ngày
làm việc. Trong đó: STNMT: 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày; Bộ TNMT: 10 ngày; các
Bộ góp ý kiến gửi Bộ TNMT 10 ngày (chưa tính thời gian xem xét của Thủ tướng
Chính phủ)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật
đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
3
1.003010
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
4
1.002253
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
20 ngày
làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ phí:
- Cấp mới
GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
5
1.002040
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
20 ngày
làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ phí:
- Cấp mới
GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
6
1.004257
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
tổ chức,người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài.
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định:
* Đất
nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ.
* Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
7
1.01200
Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu
tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị (Sở Tài nguyên và Môi trường 15
ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
8
1.004217
Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Không
quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí
thẩm định:
* Đất
nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.700.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
9
1.005398
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc; (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.00.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
10
1.004238
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
Không
quá 03 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức: 100.000đ/hồ sơ;
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân: 20.000đ/hồ sơ;
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
11
1.004227
Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp không cấp mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính: mức thu phí 100.000 đồng/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp không cấp mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Trường hợp
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính: mức thu phí 20.000 đồng/hồ sơ.
Trường
hợp thay đổi số CMND; thay đổi từ CMND sang thẻ CCCD theo yêu cầu của người sử
dụng đất thì không thu phí thẩm định.
* Lệ
phí:
Đối với
hộ gia đình, cá nhân:
- Tại
các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần.
Đối với
tổ chức: Mức thu: 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
12
1.004221
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
-Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
13
1.004206
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
Không
quá 5 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
Tại các
Phường
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
14
1.004203
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định
* Đối với
Tổ chức
Đất
nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000đ/hồ sơ.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
15
1.004199
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
Không quá
14 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không
quá 07 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Trường
hợp Cấp đổi GCN đồng thời đổi tài liệu
Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở, đất
phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ.
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000 đồng/hồ sơ.
* Trường
hợp Cấp đổi GCN không đồng thời đổi tài liệu
Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.400.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 3.500.000 đồng/hồ sơ.
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất):
50.000 đồng/lần/giấy; Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy
đồng/lần/giấy; (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất): 25.000
* Đối với
tổ chức: cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy; cấp đổi, cấp lại GCN có
nhà và TS gắn liền với đất): 50.000
đồng/lần/giấy
.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
16
2.001761
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không quá
10 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
+Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000 đồng/hồ sơ.
* Trường
hợp không in mới GCN
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 150.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ.
* Lệ
phí:
- Tại
các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
17
1.004193
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Trường
hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ,
đơn giá dịch vụ và lệ phí;
* Trường
hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai:
Phí
thẩm định:
- Đối với
tổ chức: Mức thu phí là 100.000đ/hồ sơ.
- Đối với
hộ gia đình, cá nhân: Mức thu phí là 20.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
18
1.004177
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Không
quá 10 ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
19
1.003003
Đăng ký
và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
20
2.000983
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
21
1.002255
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp)
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp)
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức thu
lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 50.000 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 500.000 đồng/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
22
2.000976
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha:4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
- Lệ
phí
* Đối với
tổ chức: 30.000 đồng/lần/giấy
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: 28.000 đồng/lần/giấy.
Tại các
xã, thị trấn: 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà
Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy
định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
23
1.002273
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
24
1.002993
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không
quá 10 ngày làm việc (không có khảo sát);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
25
2.000889
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tăng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận.
*
Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng:
- Không
quá 12 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc;
- Không
quá 05 ngày làm việc (trường hợp không có khảo sát, đo đạc);
*
Các trường hợp còn lại:
- Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
- Không
quá 27 ngày làm việc (trường hợp có thay đổi thông tin và khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà
Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy
định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
26
1.001991
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
27
2.000880
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
28
1.001134
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức: 100.000 đ/ hồ sơ;
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân: 20.000 đ/ hồ sơ;
- Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
29
1.005194
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- Mất
GCN có khảo sát, đo đạc: 17 ngày làm việc; không có khảo sát, đo đạc: 10 ngày
làm việc; Mất GCN có thực hiện thủ tục thừa kế kết hợp khảo sát, đo đạc: 27
ngày làm việc;
- Mất
trang bổ sung: 08 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Không
thay đổi tư liệu:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.400.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.500.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000đ/hồ sơ.
Có thay
đổi tư liệu:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy
Tại các
xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
30
1.001980
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
31
1.001009
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
32
1.001990
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không
quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Trường
hợp chỉnh lý GCN (không cấp mới GCN):
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp in mới GCN:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 100. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
33
1006642
Xác định
lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
*
Phí thẩm định:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN):
28.000 đồng/lần/giấy.
Tại các
xã, thị trấn: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới
GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
34
2.001938
Đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường
Trực tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
35
1.004237
Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Không
quá 05 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
-
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
* Trường
hợp cung cấp trực tiếp
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 50.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 300.000 đồng/mảnh.
* Trường
hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018;
- Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
37
2.002475
Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trong
ngày hoặc theo thời gian thống nhất với các bên yêu cầu cung cấp
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
-
Phí: thu theo khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của
HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực TNMT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
* Trường
hợp cung cấp trực tiếp
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 50.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 300.000 đồng/mảnh.
* Trường
hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Đối với
đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/1 đề
án.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm: 700.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 1.650.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông
tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
39
1.004211
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức
thu: mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy phép lần đầu
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
40
1.004223
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
+ Đối với
báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm: 300.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.050.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 2.550.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí
thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không có thu.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
41
1.004228
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Phí
thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp
phép
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông
tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
42
1.004179
Cấp giấy
phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm
65 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm: 450.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50
kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw
đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw
đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
43
1.004167
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3
ngày đêm
55 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức thu so với cấp phép
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
44
1.009669
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
20 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Kinh phí
chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 82/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định phương pháp, mức thu
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị
định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định
82/2017/NĐ-CP quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Quyết
định số 706/QĐ-BTNMT ngày/4/2021 - Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT;
- Quyết
định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định giá
tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
45
2.001770
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
46
1.004283
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
47
1.004122
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
42 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức thu
là 1.000.000 đồng/hồ sơ
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
48
2.001738
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
30 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Mức thu
bằng 50% so với cấp phép lần đầu
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Lệ
phí: từ 4.000.000đ đến
15.000.0000đ/giấy phép - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu
là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích
thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
- Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết
thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
50
2.001814
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
51
1.004481
Gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
52
1.005408
Trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
53
2.001787
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
180
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
-Tổng
chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ thì mức thu bằng 10 triệu đồng;
-
Tổng chi phí thăm dò trên 01 đến 10 tỷ đồng thì mức thu bằng 10 triệu đồng +
(0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Tổng
chi phí thăm dò trên 10 đến 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 55 triệu đồng + (0,3%
x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
- Tổng
chi phí thăm dò trên 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 85 triệu đồng + (0,2% x phần
tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
54
1.004446
Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
90 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1 Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a Có công
suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 1.000.000
b Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 10.000.000
c Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 15.000.000
2 Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 15.000.000
b Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
20.000.000
c Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 30.000.000
3 Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 40.000.000
4 Giấy phép
khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại
điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a Không
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 40.000.000
b Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 50.000.000
5 Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 60.000.000
6 Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 80.000.000
7 Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 100.000.000
- Đối với
Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết
thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
- Thông tư liên tịch
số 54/2014/TTLT-BTNMT BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
55
2.001783
Gia hạn
giấy phép khai thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1. Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có
công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000
b .Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000
c. Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000
2. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000
b. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
10.000.000
c. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000
3. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 20.000.000
4. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định
tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a.
Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000
b. Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000
5. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000
6. Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000
7. Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
56
1.004135
Trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở
Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định 23/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ
lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
57
1.004345
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
45 ngày
làm việc
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
1. Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có
công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000
b. Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000
c. Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000
2. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000
b. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
10.000.000
c. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000
3. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 20.000.000
4. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định
tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a Không
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000
b. Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000
5. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000
6. Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000
7. Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
58
2.001781
Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
30 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
5.000.000
đồng/01giấy phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
59
1.004343
Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
2.500.000đồng/01giấy
phép.
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3)
60
2.001777
Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
61
1.004367
Đóng cửa
mỏ khoáng sản
108
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
17 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
- Luật khí tượng thủy
văn số 90/2015/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 23/11/2015
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2016 Quy định chi tiết một số
điều của Luật khí tượng thuỷ văn;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/10/2018;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/04/2020 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn.
63
1.000970
Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
17 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
64
1.000987
Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Nghị
định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc
giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển;
Cấp giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
35 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
-Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
71
1.008682
Cấp Giấy
chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
72
Cấp giấy
phép môi trường
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp còn lại.
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000
đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 4.300.000 đồng
đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường (Thành lập Hội đồng thẩm định).
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
73
Cấp đổi
giấy phép môi trường
10 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
Không
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
74
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
15 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000 đồng
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
75
Cấp lại
giấy phép môi trường
- 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư;
- 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
• Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
3.100.000 đồng
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
76
1.010733
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
50 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ VNĐ)
<45
≥ 45 và < 60
≥ 60 và < 80
≥ 80 và < 120
≥ 120 và < 800
≥ 800 và < 1.000
≥ 1.000 và < 1.500
≥ 1.500 và từ 2.300 trở lên
Mức
thu phí thẩm định
7,8
8,6
9,5
10,5
11,6
12,8
14,1
15,5
Trường hợp
thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với báo cáo đánh giá
tác động môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua lần đầu); mức thu
bằng 50% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền)
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
77
1.010735
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
45 ngày
làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ VNĐ)
<45
≥ 45 và < 60
≥ 60 và < 80
≥ 80 và < 120
≥ 120 và < 800
≥ 800 và < 1.000
≥ 1.000 và < 1.500
≥ 1.500 và từ 2.300 trở lên
Mức
thu phí thẩm định
7,8
8,6
9,5
10,5
11,6
12,8
14,1
15,5
Trường
hợp thẩm định lại phương án (đối với phương án không được Hội đồng thẩm định
thông qua lần đầu); mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định phương án lần đầu
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền)
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
Không
quá 45 ngày
Bộ phận Một cửa cấp huyện
Không
UBND cấp huyện
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích.
Luật Khiếu
nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật
Tố cáo; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số
05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
79
2.001234
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Không
quá 30 ngày
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
Không
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định Lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh
vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
80
2.000381
Thủ tục
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân
cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất
30 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
20 ngày
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ
phí: Cấp mới GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
81
1.000798
Thủ tục
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với hộ gia đình, cá nhân
25 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
15 ngày
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
*Phí thẩm
định: Đất nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 140.000 đồng/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.250.000 đồng/hồ sơ.
* Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 210.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.320.000 đồng/hồ sơ.
*Lệ
phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
82
1.002314
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
40 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
30 ngày
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
* Trường
hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ và
lệ phí;
* Trường
hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai:
Phí thẩm
định: theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 140.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha: 5.250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 210. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha: 5.320.000đ/hồ sơ.
- Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 140. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 840.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy
định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
83
1.003572
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
Không
quy định
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
Phí
thẩm định:
Đất
nông nghiệp: Hộ gia đình cá nhân)
Mức thu
thấp nhất: Diện tích dưới 100m2: 50.000 đồng
Mức Thu
cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 250.000 đồng
Lệ phí:
theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy
định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp còn lại.
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
2.000.000
đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 2.700.000 đồng
đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường.
Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
- Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết
số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực
môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
85
Cấp đổi
giấy phép môi trường
10 ngày
làm việc
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
Không
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường,.
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
86
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
15 ngày
làm việc
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
2.000.000 đồng
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
87
Cấp lại
giấy phép môi trường
- 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư;
- 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
• Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
2.000.000 đồng
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
-Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao
các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên
biển.
60 ngày
làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn
lại: 45 ngày làm việc
Bộ phận
Một cửa cấp xã
Không
UBND cấp
xã
- Trực
tiếp
-Luật
Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018;
-Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh
tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến
nghị, phản ánh.
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CPngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
95
1.004082
Xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Không
quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Bộ phận
Một cửa cấp xã
Không
UBND cấp
xã
- Trực
tiếp
- Luật
đa dạng sinh học;
- Nghị
định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12-04-2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen