Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2025 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 134/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
1. Cấp tỉnh 156 TTHC, trong đó: ban hành mới: 41 TTHC; sửa đổi, bổ sung: 115TTHC.
2. Cấp xã 58 TTHC, trong đó: ban hành mới: 06 TTHC; sửa đổi, bổ sung: 52 TTHC.
3. Thủ tục áp dụng chung: 03 TTHC
4. Thủ tục thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử: 02 TTHC.
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Tư pháp thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
a) Quyết định số 613/QĐ-UBND-HC ngày 26/7/2024, Quyết định số 580/QĐ-UBND-HC ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (cũ) về việc công bố Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (cũ).
b) Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 06/3/2024, Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngay 17/6/2024, Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 03/7/2024, Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 18/11/2024, Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 26/02/2025, Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 30/05/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành tư pháp tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
1. Cấp tỉnh 156 TTHC, trong đó: ban hành mới: 41 TTHC; sửa đổi, bổ sung: 115TTHC.
2. Cấp xã 58 TTHC, trong đó: ban hành mới: 06 TTHC; sửa đổi, bổ sung: 52 TTHC.
3. Thủ tục áp dụng chung: 03 TTHC
4. Thủ tục thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử: 02 TTHC.
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Tư pháp thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
a) Quyết định số 613/QĐ-UBND-HC ngày 26/7/2024, Quyết định số 580/QĐ-UBND-HC ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (cũ) về việc công bố Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (cũ).
b) Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 06/3/2024, Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngay 17/6/2024, Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 03/7/2024, Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 18/11/2024, Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 26/02/2025, Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 30/05/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành tư pháp tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A. CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
||||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng Cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
I. LĨNH VựC NUÔI CON NUÔI |
|||||||||||||
1 |
1.003976 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
2 |
1.004878 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
3 |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
4 |
1.003160 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
5 |
1.003198 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|||||||||||||
1 |
2.001895 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
2 |
2.002039 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
3 |
2.002038 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
4 |
2.002036 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.005136 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||||||||||||
1 |
2.002193 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
2 |
2.002192 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
3 |
2.002191 |
Phục hồi danh dự |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
|||||||||||||
1 |
1.011441 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
2 |
1.011442 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
3 |
1.011443 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.011444 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.011445 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
V. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|||||||||||||
1 |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
2 |
1.000688 |
Cấp Chúng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
3 |
1.008614 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
4 |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chúng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
5 |
1.008628 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
6 |
1.001928 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
7 |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
8 |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
9 |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
10 |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
11 |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
12 |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
13 |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
14 |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
15 |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
16 |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
17 |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
18 |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
19 |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
20 |
1.002368 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
VI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|||||||||||||
1 |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
2 |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
3 |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
4 |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
5 |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
6 |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|||||||||||||
1 |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
2 |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
3 |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
4 |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
5 |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
6 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chúng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chúng |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
7 |
1.013810 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chúng từ tổ chức hành nghề công chúng này sang tổ chức hành nghề công chúng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
8 |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chúng từ tổ chức hành nghề công chúng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chúng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
9 |
1.012019 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chúng |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
10 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chúng |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
11 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chúng |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
12 |
1.013859 |
Cấp Thẻ công chứng viên |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
13 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
14 |
1.013832 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
15 |
1.013834 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
16 |
1.013835 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
17 |
1.013836 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
18 |
1.013837 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
19 |
1.013839 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
20 |
1.013840 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
21 |
1.013842 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
22 |
1.013843 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
23 |
1.013846 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
24 |
1.013848 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
25 |
1.013849 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
Mới |
|
26 |
1.013852 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
Mới |
|
27 |
1.013853 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
28 |
1.013856 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|||||||||||||
1 |
1.003915 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
2 |
1.000802 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
3 |
1.013634 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
4 |
1.013635 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
5 |
2.001225 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
6 |
2.001395 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
7 |
2.001333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
8 |
2.001258 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
9 |
2.001247 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
10 |
2.002139 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
IX. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI |
|||||||||||||
1 |
1.008921 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
2 |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
3 |
1.008923 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
4 |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
5 |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
6 |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
7 |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
8 |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
9 |
1.008929 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
10 |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
11 |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
12 |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
13 |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
14 |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
15 |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
16 |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
17 |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
X. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|||||||||||||
1 |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
2 |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiếm toán |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
3 |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
4 |
1.002626 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
5 |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
6 |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
7 |
1.001633 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
8 |
1.001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
XI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|||||||||||||
1 |
2.000822 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
2 |
2.000819 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
3 |
1.008885 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
Mới |
|
4 |
1.008886 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
5 |
1.001609 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
6 |
1.008887 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
Mới |
|
7 |
1.008888 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
8 |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
9 |
1.008890 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.008904 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.008905 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
13 |
1.001248 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
XII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|||||||||||||
1 |
1.008907 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
2 |
1.008908 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
3 |
1.008909 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
Mới |
|
4 |
1.008910 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
Mới |
|
5 |
1.008911 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
Mới |
|
6 |
1.009284 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.008913 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
8 |
2.001716 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.008914 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
10 |
2.000515 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
11 |
1.008915 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
13 |
1.009283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|||||||||||||
1 |
1.001122 |
Bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
2 |
2.000894 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
3 |
1.009832 |
Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
4 |
2.000890 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
5 |
2.000823 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
6 |
2.000568 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
7 |
1.001216 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
8 |
2.000555 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên họp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.001117 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
XIV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||||||||||||
1 |
1.001233 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
2 |
2.000840 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
3 |
2.000592 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
4 |
2.000970 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
5 |
2.000954 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
6 |
2.000596 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
7 |
2.000587 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
8 |
2.000518 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
' |
|
9 |
2.000829 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
10 |
2.001680 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
11 |
2.001687 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
12 |
2.000977 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
XV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|||||||||||||
1 |
1.005464 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
Mới |
|
2 |
3.000024 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng Cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||||||||||
1 |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
3 |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
Mới |
4 |
2.002349 |
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
Mới |
5 |
2.002363 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
||||||||||||
1 |
2.002165 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||||||||
1 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
2 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
3 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
4 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
5 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
6 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
7 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
8 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
9 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
10 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
11 |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
12 |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
13 |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
14 |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
15 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
16 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
17 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
18 |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
19 |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
20 |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
21 |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
22 |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
23 |
3.000323 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
24 |
3.000322 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
25 |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
26 |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
27 |
2.002189 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
28 |
2.000554 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
29 |
2.000547 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
30 |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
X |
|
31 |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
32 |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
33 |
1.000110 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
MỚI |
34 |
1.000094 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
MỚI |
35 |
1.000080 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
MỚI |
36 |
1.004827 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
MỚI |
37 |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
IV. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||||||||||
1 |
2.001035 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
2 |
2.001019 |
Chứng thực di chúc |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
4 |
2.001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
5 |
2.001009 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
6 |
2.000913 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
7 |
2.000927 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
8 |
2.000942 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
9 |
2.000992 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
10 |
2.001008 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
V. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
||||||||||||
1 |
2.000424 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
2 |
1.002211 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
3 |
2.000950 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
4 |
2.000930 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
5 |
2.002080 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng) |
||||||||||||
1 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
2.000815 |
Chứng thực bản sao từ bán chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
2.000884 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ |
||||||||||||
1 |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
2 |
2.002516 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|