B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 133/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 3 năm 2021
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL và Quyết định số
632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 03 năm 2021 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ văn hóa, thể
thao và du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tại Tờ trình số 24/TTr-SVHTTDL ngày 12 tháng 3 năm 2021.
Điều 1. Công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Nghệ
thuật biểu diễn; 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn hóa (04
thủ tục hành chính) và lĩnh vực Du lịch (08 thủ tục hành chính); bãi
bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục và nội dung chi tiết của
thủ tục hành chính kèm theo).
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố theo đúng quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
1. Thay thế thủ tục hành chính số 17, 18, 35, 36 khoản
II và thủ tục hành chính số 8, 9, 10, 14,15,16,17,18 khoản IV, mục A, phần I và
nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính này tại khoản II và khoản IV, mục
A, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16 tại khoản II, mục A, phần I và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính
này tại khoản II, mục A, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Kèm theo Quyết định số: 133/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành cấp tỉnh:
TT
Mã thủ tục hành chính
Lĩnh vực/Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: 04 TTHC
1
1.009397.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định:
- Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn
như sau:
TT
Độ dài thời
gian của một chương
trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương
trình, vở diễn)
Đến 50 phút
1.500.000
Từ 51 đến 100 phút
2.000.000
Từ 101 đến 150 phút
3.000.000
Từ 151 đến 200 phút
3.500.000
Từ 201 phút trở lên
5.000.000
- Trường hợp miễn phí:
+ Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối
với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
+ Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp
quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính
phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
2
1.009398.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu
diễn nghệ thuật thuộcTrung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 133/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 3 năm 2021
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL và Quyết định số
632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 03 năm 2021 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ văn hóa, thể
thao và du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tại Tờ trình số 24/TTr-SVHTTDL ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Nghệ
thuật biểu diễn; 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn hóa (04
thủ tục hành chính) và lĩnh vực Du lịch (08 thủ tục hành chính); bãi
bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục và nội dung chi tiết của
thủ tục hành chính kèm theo).
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố theo đúng quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
1. Thay thế thủ tục hành chính số 17, 18, 35, 36 khoản
II và thủ tục hành chính số 8, 9, 10, 14,15,16,17,18 khoản IV, mục A, phần I và
nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính này tại khoản II và khoản IV, mục
A, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16 tại khoản II, mục A, phần I và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính
này tại khoản II, mục A, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Kèm theo Quyết định số: 133/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành cấp tỉnh:
TT
Mã thủ tục hành chính
Lĩnh vực/Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: 04 TTHC
1
1.009397.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định:
- Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn
như sau:
TT
Độ dài thời
gian của một chương
trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương
trình, vở diễn)
Đến 50 phút
1.500.000
Từ 51 đến 100 phút
2.000.000
Từ 101 đến 150 phút
3.000.000
Từ 151 đến 200 phút
3.500.000
Từ 201 phút trở lên
5.000.000
- Trường hợp miễn phí:
+ Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối
với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
+ Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp
quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính
phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
2
1.009398.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu
diễn nghệ thuật thuộcTrung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
3
1.009399.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021
4
1.009403.000.00.00.H34
Thủ tục ra nước ngoàidự
thi người đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp
tỉnh:
STT
Mã thủ tục hành chính
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Văn hóa (04 TTHC)
1
1.001029.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu
lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực
thi hành từ ngày 25 tháng 02 năm 2021.
2
1.001008.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy
phép là 10.000.000 đồng/giấy.
3
1.000963.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với
trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.00.00 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh
doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức
thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000
đồng/giấy.
4
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đồng/giấy.
II
Lĩnh vực Du lịch: 08 TTHC
1
2.001628.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
1.500.000 đồng/giấy phép
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ
VHTTDL;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
2
2.001616.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
750.000 đồng/giấy phép
3
2.001622.000.00.00.H34
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
1.000.000 đồng/giấy phép
4
1.001440.000.00.00.H34
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
100.000đ/thẻ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Thông tư số
33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 của Bộ Tài chính.
5
1.004628.000.00.00.H34
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng
Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
6
1.004623.000.00.00.H34
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
7
1.001432.000.00.00.H34
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
8
1.004614.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Văn hóa cấp tỉnh
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Căn cứ pháp lý
1
2.001893.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
2
1.004630.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
3
1.003552.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
tại địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
4
1.003533.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
5
1.003510.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
6
1.003484.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
7
1.003466.000.00.00.H34
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc
thi người đẹp, người mẫu
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
0
Toàn văn Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 133/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 3 năm 2021
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL và Quyết định số
632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 03 năm 2021 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ văn hóa, thể
thao và du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tại Tờ trình số 24/TTr-SVHTTDL ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Nghệ
thuật biểu diễn; 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn hóa (04
thủ tục hành chính) và lĩnh vực Du lịch (08 thủ tục hành chính); bãi
bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục và nội dung chi tiết của
thủ tục hành chính kèm theo).
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố theo đúng quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
1. Thay thế thủ tục hành chính số 17, 18, 35, 36 khoản
II và thủ tục hành chính số 8, 9, 10, 14,15,16,17,18 khoản IV, mục A, phần I và
nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính này tại khoản II và khoản IV, mục
A, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16 tại khoản II, mục A, phần I và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính
này tại khoản II, mục A, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Kèm theo Quyết định số: 133/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành cấp tỉnh:
TT
Mã thủ tục hành chính
Lĩnh vực/Tên thủ tụchành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: 04 TTHC
1
1.009397.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định:
- Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn
như sau:
TT
Độ dài thời
gian của một chương
trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương
trình, vở diễn)
Đến 50 phút
1.500.000
Từ 51 đến 100 phút
2.000.000
Từ 101 đến 150 phút
3.000.000
Từ 151 đến 200 phút
3.500.000
Từ 201 phút trở lên
5.000.000
- Trường hợp miễn phí:
+ Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối
với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
+ Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp
quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính
phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
2
1.009398.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu
diễn nghệ thuật thuộcTrung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
3
1.009399.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021
4
1.009403.000.00.00.H34
Thủ tục ra nước ngoàidự
thi người đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp
tỉnh:
STT
Mã thủ tục hành chính
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Văn hóa (04 TTHC)
1
1.001029.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu
lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực
thi hành từ ngày 25 tháng 02 năm 2021.
2
1.001008.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy
phép là 10.000.000 đồng/giấy.
3
1.000963.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với
trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.00.00 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh
doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức
thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000
đồng/giấy.
4
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đồng/giấy.
II
Lĩnh vực Du lịch: 08 TTHC
1
2.001628.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
1.500.000 đồng/giấy phép
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ
VHTTDL;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
2
2.001616.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
750.000 đồng/giấy phép
3
2.001622.000.00.00.H34
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
1.000.000 đồng/giấy phép
4
1.001440.000.00.00.H34
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
100.000đ/thẻ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Thông tư số
33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 của Bộ Tài chính.
5
1.004628.000.00.00.H34
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng
Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
6
1.004623.000.00.00.H34
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
7
1.001432.000.00.00.H34
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
8
1.004614.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Văn hóa cấp tỉnh
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Căn cứ pháp lý
1
2.001893.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
2
1.004630.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
3
1.003552.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
tại địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
4
1.003533.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
5
1.003510.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
6
1.003484.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.
7
1.003466.000.00.00.H34
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc
thi người đẹp, người mẫu
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2021.