Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
| Số hiệu | 1318/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 21/06/2019 |
| Ngày có hiệu lực | 21/06/2019 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
| Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 1318/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-BTC-BPC- ngày 26/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-BTC-BPC- ngày 20/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BTC-BPC- ngày 27/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-BTC-BPC- ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC-BPC- ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BTC-BPC- ngày 27/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
Căn cứ Quyết định số 1844/QĐ-BTC-BPC- ngày 08/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1260/TTr-STC ngày 30/5/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1243/TTr-VPUBND ngày 07/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính của Sở Tài Chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đéc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
|
I. Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|||
|
1 |
BTC-BPC-287406 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
5 |
2 |
|
2 |
BTC-BPC-287400 |
Mua hoá đơn lẻ |
7 |
2 |
|
3 |
BTC-BPC-287399 |
Mua quyển hóa đơn |
9 |
2 |
|
4 |
BTC-BPC-287162 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
11 |
2 |
|
II. Lĩnh vực Quản lý Giá |
|
|
||
|
1 |
B-BTC-BPC-287032-TT |
Kê khai giá |
13 |
2 |
|
2 |
B-BTC-BPC-287033-TT |
Quyết định giá |
19 |
2 |
|
3 |
B-BTC-BPC-287031-TT |
Đăng ký giá |
28 |
3 |
|
III. Lĩnh vực Ngân sách |
|
|||
|
1 |
B-BTC-BPC-286766-TT |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
37 |
4 |
|
IV. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
|
|||
|
1 |
B-BTC-BPC-287109-TT |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí. |
66 |
2 |
|
2 |
BTC-BPC-287404 |
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị |
68 |
2 |
|
3 |
BTC-BPC-287147 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị |
70 |
2 |
|
4 |
B-BTC-BPC-287105-TT |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp |
72 |
2 |
|
5 |
B-BTC-BPC-287106-TT |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa |
75 |
2 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 1318/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-BTC-BPC- ngày 26/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-BTC-BPC- ngày 20/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BTC-BPC- ngày 27/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-BTC-BPC- ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC-BPC- ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BTC-BPC- ngày 27/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
Căn cứ Quyết định số 1844/QĐ-BTC-BPC- ngày 08/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1260/TTr-STC ngày 30/5/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1243/TTr-VPUBND ngày 07/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính của Sở Tài Chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đéc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
|
I. Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|||
|
1 |
BTC-BPC-287406 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
5 |
2 |
|
2 |
BTC-BPC-287400 |
Mua hoá đơn lẻ |
7 |
2 |
|
3 |
BTC-BPC-287399 |
Mua quyển hóa đơn |
9 |
2 |
|
4 |
BTC-BPC-287162 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
11 |
2 |
|
II. Lĩnh vực Quản lý Giá |
|
|
||
|
1 |
B-BTC-BPC-287032-TT |
Kê khai giá |
13 |
2 |
|
2 |
B-BTC-BPC-287033-TT |
Quyết định giá |
19 |
2 |
|
3 |
B-BTC-BPC-287031-TT |
Đăng ký giá |
28 |
3 |
|
III. Lĩnh vực Ngân sách |
|
|||
|
1 |
B-BTC-BPC-286766-TT |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
37 |
4 |
|
IV. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
|
|||
|
1 |
B-BTC-BPC-287109-TT |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí. |
66 |
2 |
|
2 |
BTC-BPC-287404 |
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị |
68 |
2 |
|
3 |
BTC-BPC-287147 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị |
70 |
2 |
|
4 |
B-BTC-BPC-287105-TT |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp |
72 |
2 |
|
5 |
B-BTC-BPC-287106-TT |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa |
75 |
2 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
|
1 |
BTC-BPC-287400 |
Mua hóa đơn lẻ |
77 |
2 |
|
2 |
BPC-284366 |
Mua quyển hóa đơn |
79 |
2 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
