Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (cũ) và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1315/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Phan Thái Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Công văn số 393/TTg-PL ngày 05 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát và xử lý các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến việc sắp xếp, tổ chức chính quyền địa phương hai cấp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 747/TTr-STP ngày 14 tháng 8 năm 2025 về việc rà soát, đề xuất xử lý các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (cũ) và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đang còn hiệu lực đến thời điểm sáp nhập.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (cũ) được bãi bỏ theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam được bãi bỏ theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
1. Danh mục Chỉ thị của UBND thành phố Đà Nẵng (cũ) được bãi bỏ theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục Chỉ thị của UBND tỉnh Quảng Nam được bãi bỏ theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở ban ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (CŨ) ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của
UBND thành phố)
STT |
Tên văn bản |
I. LĨNH VỰC AN NINH - TRẬT TỰ |
|
1. |
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND thành phố về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, tiêu chuẩn và chế độ chính sách đối với lực lượng dân phòng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
2. |
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND thành phố về ban hành quy định về an toàn PCCC đối với nhà ở của hộ gia đình và hộ gia đình sinh sống kết hợp với sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
3. |
Quyết định số 129/2000/QĐ-UB ngày 28/12/2000 về Chủ trương về xây dựng chương trình 5 không “không có hộ đói, không có người mù chữ, không có người lang thang xin ăn, không có người nghiện ma túy, không có giết người cướp của”. |
4. |
Quyết định số 172/2003/QĐ-UBND ngày 22/12/2003 Chuẩn y Điều lệ Hội hữu nghị Việt Nam - Thái Lan thành phố Đà Nẵng |
5. |
Quyết định số 34/2004/QĐ-UBND ngày 04/3/2004 Phê duyệt Điều lệ Hội Khuyến học thành phố Đà Nẵng |
6. |
Quyết định số 136/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 về Phê duyệt chương trình “5 không”, xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc làm cho người lao động, nâng cao chất lượng các hoạt động y tế, thể dục thể thao |
7. |
Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND thành phố ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công |
III. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
8. |
Quyết định số 93/2002/QĐ-UB ngày 26/8/2002 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ đối ngoại Đà Nẵng |
9. |
Quyết định số 51/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Chương trình hành động của UBND thành phố Đà Nẵng thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 26/3/2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ |
|
10. |
Quyết định số 43/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Kế hoạch triển khai một số biện pháp quản lý hoạt động đánh giày, bán sách, bán dạo và bán hàng rong trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11. |
Quyết định số 53/2006/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định một số biện pháp xử lý đối với người có hành vi đánh giày, bán sách, báo, bán vé số dạo và bán hàng rong không đúng nơi quy định trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
12. |
Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc cho phép thành lập Trạm y tế các phường, xã trên địa bàn quận Cẩm Lệ và huyện Hòa Vang |
13. |
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của UBND thành phố Đà Nẵng Về việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với bác sỹ công tác tại Trạm y tế phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng |
14. |
Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định về biệt phái viên chức ngành Y tế thành phố Đà Nẵng |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
15. |
Quyết định số 60/2002/QĐ-UB ngày 06/5/2002 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại |
16. |
Quyết định số 04/2003/QĐ-UB ngày 13/01/2003 của UBND thành phố Đà Nẵng v/v đổi tên các Đội Quản lý thị trường thuộc Chi cục Quản lý thị trường thành phố Đà Nẵng |
17. |
Quyết định số 75/2003/QĐ-UB ngày 15/4/2003 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Đội Quản lý thị trường số 8 thuộc Chi cục Quản lý thị trường thành phố Đà Nẵng |
18. |
Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định về Đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
19. |
Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Đà Nẵng” ngành thủ công mỹ nghệ |
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
20. |
Quyết định số 132/2000/QĐ-UB ngày 08/12/2000 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kế hoạch triển khai phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
21. |
Quyết định số 193/2001/QĐ-UB ngày 18/12/2001 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy ước thôn khối văn hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
22. |
Quyết định số 165/2004/QĐ-UBND ngày 07/10/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy chế quản lý và tổ chức hoạt động vui chơi giải trí ở cơ sở. |
23. |
Quyết định số 16/2017/QĐ-UB ngày 08/5/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng Phân cấp thẩm quyền Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
24. |
Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng biểu tượng (logo) thành phố Đà Nẵng |
25. |
Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng về quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa thành phố Đà Nẵng |
VII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|
26. |
Quyết định số 57/2006/QD-UBND ngày 06/6/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành ban hành Chương trình hành động thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
27. |
Quyết định 08/2003/QĐ-UB ngày 15/01/2003 Xác định giá trị doanh nghiệp thực hiện giao doanh nghiệp Nhà nước cho tập thể người lao động của Công ty Cơ kim khí Đà Nẵng (DAKIMCO) |
28. |
Quyết định số 26/2004/QĐ-UBND ngày 24/02/2004 Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty sách và thiết bị trường học Đà Nẵng thành công ty cổ phần |
29. |
Quyết định số 27/2004/QĐ-UBND ngày 24/02/2004 Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Thương mại Dịch vụ ĐN thành công ty cổ phần |
30. |
Quyết định số 64/2004/QĐ-UBND ngày 30/3/2004 Điều chỉnh phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Thương mại Dịch vụ ĐN thành công ty cổ phần |
31. |
Quyết định số 195/2004/QĐ-UBND ngày 08/12/2004 Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Dược ĐN thành Công ty Cổ phần Dược - Thiết bị y tế Đà Nẵng |
32. |
Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 Về việc ban hành Quy định về vốn đối ứng, quản lý và sử dụng vốn đối ứng trong hoạt động tiếp nhận nguồn viện trợ không hoàn lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
33. |
Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước do vi phạm hành chính |
34. |
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
35. |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 Về việc ban hành giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải năm 2017 áp dụng thu đối với các hộ thoát nước sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung trên địa bàn 06 quận (gồm: Hải Châu, Thanh Khê, Liên Chiểu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Cẩm Lệ) thuộc thành phố Đà Nẵng |
36. |
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
37. |
Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng |
38. |
Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định về danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi và chính sách khuyến khích xã hội hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
39. |
Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 01/6/2005 Quyết định của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Trạm kiểm dịch động vật Hòa Phước |
40. |
Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2008 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định về quản lý tổng hợp vùng bờ trên địa bàn quận Sơn Trà và quận Ngũ Hành Sơn |
41. |
Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 Về việc quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
42. |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 Ban hành Quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với sản phẩm nông lâm thủy sản đã qua chế biến không bao gói sẵn và sản phẩm rau, trái cây, thủy sản nhập vào tiêu thụ tại thành phố Đà Nẵng |
43. |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 Ban hành Quy định hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Đà Nãng |
44. |
Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND thành phố Ban hành Quy định Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
45. |
Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi và công trình đê, kè chống sạt lở bảo vệ bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
46. |
Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 Quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
47. |
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 ban hành Quy định về hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các dự án thi công trên đường bộ đang khai thác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
48. |
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
49. |
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định đối tượng, phương tiện, phạm vi và thời gian hoạt động của xe trung chuyển hành khách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
50. |
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 Ban hành mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
51. |
Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Tổng số 51 văn bản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Công văn số 393/TTg-PL ngày 05 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát và xử lý các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến việc sắp xếp, tổ chức chính quyền địa phương hai cấp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 747/TTr-STP ngày 14 tháng 8 năm 2025 về việc rà soát, đề xuất xử lý các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (cũ) và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đang còn hiệu lực đến thời điểm sáp nhập.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (cũ) được bãi bỏ theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam được bãi bỏ theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
1. Danh mục Chỉ thị của UBND thành phố Đà Nẵng (cũ) được bãi bỏ theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục Chỉ thị của UBND tỉnh Quảng Nam được bãi bỏ theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở ban ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (CŨ) ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của
UBND thành phố)
STT |
Tên văn bản |
I. LĨNH VỰC AN NINH - TRẬT TỰ |
|
1. |
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND thành phố về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, tiêu chuẩn và chế độ chính sách đối với lực lượng dân phòng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
2. |
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND thành phố về ban hành quy định về an toàn PCCC đối với nhà ở của hộ gia đình và hộ gia đình sinh sống kết hợp với sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
3. |
Quyết định số 129/2000/QĐ-UB ngày 28/12/2000 về Chủ trương về xây dựng chương trình 5 không “không có hộ đói, không có người mù chữ, không có người lang thang xin ăn, không có người nghiện ma túy, không có giết người cướp của”. |
4. |
Quyết định số 172/2003/QĐ-UBND ngày 22/12/2003 Chuẩn y Điều lệ Hội hữu nghị Việt Nam - Thái Lan thành phố Đà Nẵng |
5. |
Quyết định số 34/2004/QĐ-UBND ngày 04/3/2004 Phê duyệt Điều lệ Hội Khuyến học thành phố Đà Nẵng |
6. |
Quyết định số 136/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 về Phê duyệt chương trình “5 không”, xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc làm cho người lao động, nâng cao chất lượng các hoạt động y tế, thể dục thể thao |
7. |
Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND thành phố ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công |
III. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
8. |
Quyết định số 93/2002/QĐ-UB ngày 26/8/2002 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ đối ngoại Đà Nẵng |
9. |
Quyết định số 51/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Chương trình hành động của UBND thành phố Đà Nẵng thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 26/3/2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ |
|
10. |
Quyết định số 43/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Kế hoạch triển khai một số biện pháp quản lý hoạt động đánh giày, bán sách, bán dạo và bán hàng rong trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11. |
Quyết định số 53/2006/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định một số biện pháp xử lý đối với người có hành vi đánh giày, bán sách, báo, bán vé số dạo và bán hàng rong không đúng nơi quy định trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
12. |
Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc cho phép thành lập Trạm y tế các phường, xã trên địa bàn quận Cẩm Lệ và huyện Hòa Vang |
13. |
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của UBND thành phố Đà Nẵng Về việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với bác sỹ công tác tại Trạm y tế phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng |
14. |
Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định về biệt phái viên chức ngành Y tế thành phố Đà Nẵng |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
15. |
Quyết định số 60/2002/QĐ-UB ngày 06/5/2002 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại |
16. |
Quyết định số 04/2003/QĐ-UB ngày 13/01/2003 của UBND thành phố Đà Nẵng v/v đổi tên các Đội Quản lý thị trường thuộc Chi cục Quản lý thị trường thành phố Đà Nẵng |
17. |
Quyết định số 75/2003/QĐ-UB ngày 15/4/2003 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Đội Quản lý thị trường số 8 thuộc Chi cục Quản lý thị trường thành phố Đà Nẵng |
18. |
Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định về Đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
19. |
Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Đà Nẵng” ngành thủ công mỹ nghệ |
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
20. |
Quyết định số 132/2000/QĐ-UB ngày 08/12/2000 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kế hoạch triển khai phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
21. |
Quyết định số 193/2001/QĐ-UB ngày 18/12/2001 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy ước thôn khối văn hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
22. |
Quyết định số 165/2004/QĐ-UBND ngày 07/10/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy chế quản lý và tổ chức hoạt động vui chơi giải trí ở cơ sở. |
23. |
Quyết định số 16/2017/QĐ-UB ngày 08/5/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng Phân cấp thẩm quyền Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
24. |
Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng biểu tượng (logo) thành phố Đà Nẵng |
25. |
Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng về quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa thành phố Đà Nẵng |
VII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|
26. |
Quyết định số 57/2006/QD-UBND ngày 06/6/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành ban hành Chương trình hành động thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
27. |
Quyết định 08/2003/QĐ-UB ngày 15/01/2003 Xác định giá trị doanh nghiệp thực hiện giao doanh nghiệp Nhà nước cho tập thể người lao động của Công ty Cơ kim khí Đà Nẵng (DAKIMCO) |
28. |
Quyết định số 26/2004/QĐ-UBND ngày 24/02/2004 Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty sách và thiết bị trường học Đà Nẵng thành công ty cổ phần |
29. |
Quyết định số 27/2004/QĐ-UBND ngày 24/02/2004 Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Thương mại Dịch vụ ĐN thành công ty cổ phần |
30. |
Quyết định số 64/2004/QĐ-UBND ngày 30/3/2004 Điều chỉnh phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Thương mại Dịch vụ ĐN thành công ty cổ phần |
31. |
Quyết định số 195/2004/QĐ-UBND ngày 08/12/2004 Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Dược ĐN thành Công ty Cổ phần Dược - Thiết bị y tế Đà Nẵng |
32. |
Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 Về việc ban hành Quy định về vốn đối ứng, quản lý và sử dụng vốn đối ứng trong hoạt động tiếp nhận nguồn viện trợ không hoàn lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
33. |
Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước do vi phạm hành chính |
34. |
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
35. |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 Về việc ban hành giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải năm 2017 áp dụng thu đối với các hộ thoát nước sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung trên địa bàn 06 quận (gồm: Hải Châu, Thanh Khê, Liên Chiểu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Cẩm Lệ) thuộc thành phố Đà Nẵng |
36. |
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
37. |
Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng |
38. |
Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định về danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi và chính sách khuyến khích xã hội hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
39. |
Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 01/6/2005 Quyết định của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Trạm kiểm dịch động vật Hòa Phước |
40. |
Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2008 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định về quản lý tổng hợp vùng bờ trên địa bàn quận Sơn Trà và quận Ngũ Hành Sơn |
41. |
Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 Về việc quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
42. |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 Ban hành Quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với sản phẩm nông lâm thủy sản đã qua chế biến không bao gói sẵn và sản phẩm rau, trái cây, thủy sản nhập vào tiêu thụ tại thành phố Đà Nẵng |
43. |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 Ban hành Quy định hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Đà Nãng |
44. |
Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND thành phố Ban hành Quy định Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
45. |
Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi và công trình đê, kè chống sạt lở bảo vệ bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
46. |
Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 Quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
47. |
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 ban hành Quy định về hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các dự án thi công trên đường bộ đang khai thác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
48. |
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
49. |
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định đối tượng, phương tiện, phạm vi và thời gian hoạt động của xe trung chuyển hành khách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
50. |
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 Ban hành mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
51. |
Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Tổng số 51 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của
UBND thành phố)
STT |
Tên văn bản |
I. LĨNH VỰC AN NINH - TRẬT TỰ |
|
1. |
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
2. |
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
3. |
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
4. |
Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
5. |
Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam |
6. |
Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
7. |
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
8. |
Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phân cấp cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện một số nội dung trong lĩnh vực lao động, việc làm và tiền lương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
9. |
Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phân cấp cho UBND cấp huyện thực hiện giải quyết chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
10. |
Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
11. |
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định phê duyệt, cập nhật, quản lý, sử dụng, khai thác Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam |
12. |
Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về phân cấp, tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
13. |
Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý và viên chức quản lý tỉnh Quảng Nam |
III. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
14. |
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động tại tỉnh Quảng Nam |
15. |
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài và các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
16. |
Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
17. |
Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
18. |
Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
19. |
Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam Quy định mức hỗ trợ duy trì, vận hành cung cấp dịch vụ thông tin công cộng thực hiện dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
20. |
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh quy định danh mục nghề và định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
21. |
Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
22. |
Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
23. |
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
24. |
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25. |
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Quảng Nam |
26. |
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
27. |
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
28. |
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
29. |
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30. |
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
31. |
Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
32. |
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy định chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
33. |
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
34. |
Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
35. |
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Phát thanh, Truyền hình, Thông tin điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh |
36. |
Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
37. |
Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 22 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh và bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh ban 12hành Quy chế về quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
VIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|
38. |
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định về tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam |
39. |
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam |
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
40. |
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 Phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công |
41. |
Quyết định số 25/2025/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
42. |
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 6/12/2018 ban hành Quy định quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
43. |
Quyết định 21/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam |
44. |
Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam Quy định Khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
45. |
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
46. |
Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
47. |
Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phân cấp cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
48. |
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành quy định một số nội dung về lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch phân khu khu chức năng, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và quy hoạch chi tiết đô thị trên địa bàn |
49. |
Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam Quy định phân cấp về tổ chức lập quy hoạch chung đô thị mới và quy hoạch phân khu đô thị mới, quy hoạch chi tiết đô thị mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
50. |
Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 Quy định này quy định về thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe chở hàng bổn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
51. |
Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
52. |
Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND tỉnh Phân cấp thực hiện sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I và cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
XII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
53. |
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi, lĩnh vực công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Tổng số 53 văn bản |
DANH MỤC CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(CŨ) ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
Số TT |
Số, ký hiệu |
Tên văn bản |
1 |
24/2006/CT-UBND |
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, thất thoát trong quản lý Đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
2 |
16/2001/CT-UB |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường tại các điểm, khu du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
3 |
04/2001/CT-UB |
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác bảo hộ lao động và tổ chức tuần lễ quốc gia an toàn, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ hằng năm |
4 |
02/2001/CT-LT |
Về tổ chức Đại hội công nhân viên chức trong doanh nghiệp Nhà nước và Hội nghị cán bộ, công chức trong cơ quan Nhà nước |
5 |
01/2001/CT-UB |
Về việc triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động làm việc trong các cơ sở ngoài công lập thuộc các ngành giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao |
6 |
14/2000/CT-UB |
Triển khai thực hiện Chỉ thị 05/2000/CT-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý |
7 |
13/2000/CT-UB |
Về việc tăng cường quản lý và sử dụng hóa đơn |
8 |
06/2000/CT-UB |
Về việc tăng cường các biện pháp đẩy mạnh việc giải quyết các yêu cầu của công dân, tổ chức ở quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
9 |
30/1999/CT-UB |
V/v tăng cường một số biện pháp cấp bách trong công tác quản lý Nhà nước đối với mạng lưới cưa xẻ, chế biến gỗ và lâm sản khác |
10 |
20/1999/CT-UB |
Về việc tăng cường công tác thống kê trên địa bàn thành phố |
11 |
17/1999/CT-UB |
V/v Tăng cường xây dựng lực lượng phòng cháy chữa cháy quần chúng |
12 |
14/1999/CT-UB |
V/v tăng cường công tác đánh số và chỉnh sửa số nhà trên địa bàn thành phố |
13 |
07/1999/CT-UB |
V/v đẩy mạnh hoạt động của Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật thành phố Đà Nẵng |
14 |
04/1999/CT-UB |
V/v đẩy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước |
15 |
22/2002/CT-UB |
Về tập trung thực hiện một số biện pháp cấp bách nhằm hạn chế tai nạn giao thông và bảo đảm vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
16 |
20/2002/CT-UB |
Về tăng cường quản lý Nhà nước đối với các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng |
17 |
19/2002/CT-UB |
V/v Thực hiện niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ |
18 |
17/2002/CT-UB |
Về tăng cường công tác đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
19 |
16/2002/CT-UB |
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên các phương tiện nghề cá |
20 |
13/2002/CT-UB |
V/v Tăng cường quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh môi trường và quản lý giá cả hàng hóa, dịch vụ tại các chợ, siêu thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
21 |
12/2002/CT-UB |
Về tăng cường công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại tố cáo |
22 |
04/2002/CT-UB |
Về việc tăng cường công tác an ninh trật tự và vệ sinh môi trường tại đỉnh đèo Hải Vân |
23 |
02/2002/CT-UB |
Về việc tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XI |
24 |
01/2002/CT-UB |
V/v tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
25 |
02/1999/CT-UB |
Về việc đẩy mạnh phát triển kinh tế vườn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
26 |
29/1998/CT-UB |
V/v quản lý đối với hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước |
27 |
26/1998/CT-UB |
V/v Tăng cường công tác quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều |
28 |
25/1998/CT-UB |
Về công tác thi đua - khen thưởng |
29 |
24/1998/CT-UB |
V/v tăng cường các biện pháp quản lý bảo vệ rừng và hoạt động du lịch tại khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa |
30 |
23/1998/CT-UB |
Về tăng cường chỉ đạo và củng cố công tác lưu trữ trong thời gian tới |
31 |
20/1998/CT-UB |
V/v Triển khai thực hiện Nghị định số 07/1998/NĐ-CP của Chính phủ về khuyến khích đầu tư trong nước |
32 |
18/1998/CT-UB |
V/v chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn thành phố |
33 |
15/1998/CT-UB |
V/v triển khai thực hiện Nghị định số 50/CP ngày 10.5.1997 của Chính phủ |
34 |
14/1998/CT-UB |
V/v tiết kiệm điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
35 |
07/1998/CT-UB |
Về tăng cường công tác quản lý và sử dụng hóa đơn, chứng từ |
36 |
04/1998/CT-UB |
V/v nghiêm cấm khai thác khoáng sản trái phép trên các sông và triển sông thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng |
37 |
20/2004/CT-UB |
Về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác tổ chức tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
38 |
11/2004/CT-UB |
Về việc triển khai thi hành Luật Biên giới quốc gia trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
39 |
08/2004/CT-UB |
Về tăng cường các biện pháp quản lý hoạt động dịch vụ Internet trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
40 |
06/2004/CT-UB |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Thống kê trên địa bàn thành phố |
41 |
16/2003/CT-UB |
Về việc hoàn thành việc giải quyết tồn đọng công tác khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
42 |
13/2003/CT-UB |
V/v Tiếp tục đẩy mạnh công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và phổ cập bậc trung học |
43 |
09/2003/CT-UB |
V/v tăng cường quản lý các công trình xây dựng cơ bản sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
44 |
05/2003/CT-UB |
Về tăng cường bảo đảm an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường trên tuyến đường Nguyễn Tất Thành |
45 |
04/2003/CT-UB |
Về tăng cường công tác quản lý hoạt động nghề cá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
46 |
01/2003/CT-UB |
Về việc tổ chức lễ đón nhận các hình thức khen thưởng và kỷ niệm ngày thành lập ngành, đoàn thể, địa phương, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
47 |
29/2005/CT-UB |
V/v triển khai thực hiện Nghị định số 108/2005/NĐ-CP ngày 19/8/2005 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu |
48 |
23/2005/CT-UB |
Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
49 |
21/2005/CT-UB |
V/v triển khai thực hiện Chỉ thị 34/2004/CT-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ chủ quyền, an ninh trật tự trên các vùng biển và thềm lục địa Việt Nam |
50 |
17/2005/CT-UB |
Về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường |
51 |
16/2005/CT-UB |
Tăng cường công tác bảo vệ, đấu tranh về nhân quyền trong tình hình mới |
52 |
11/2005/CT-UB |
Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Nghị định số 14/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2005 về xử phạt hành chính trong lĩnh vực thống kê |
53 |
07/2005/CT-UB |
Về tăng cường quản lý các cơ sở giáo dục mầm non ngoài công lập |
54 |
05/2005/CT-UB |
V/v tổ chức triển khai thực hiện Pháp lệnh Dân quân Tự vệ |
55 |
16/2009/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ trong các nhà trường, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
56 |
08/2009/CT-UBND |
Về tăng cường công tác xây dựng và củng cố công đoàn cơ sở trong các doanh nghiệp ngoài nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
57 |
14/2006/CT-UBND |
Triển khai thực hiện Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
58 |
05/2006/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác quản lý và bảo vệ rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
59 |
17/2000/CT-UB |
Về tăng cường quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh xe gắn máy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Tổng số 59 văn bản |
DANH MỤC CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ĐƯỢC
BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
Số TT |
Số, ký hiệu |
Tên văn bản |
1 |
03/2014/CT-UBND |
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả xử lý các sai phạm phát hiện qua thanh tra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
2 |
25/2003/CT-UB |
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân hiến máu tình nguyện |