Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1281/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 94/TTr-SVHTTDL.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
7 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 94/TTr-SVHTTDL.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
7 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |