Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 893/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 60/TTr-SVHTTDL ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 28 tháng 03 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|||
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
||||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 05/2023/RR-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|||
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001098.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
5 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
6 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001087.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.002001.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Công văn số 48/CP-KGVX ngày 24/01/2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.001976.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
9 |
Gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 2.002738.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.001988.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.004508.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Công văn số 48/CP-KGVX ngày 24/01/2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
12 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 2.002739.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
13 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. 2.002740.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009374.000.00.00.H50 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009386.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) 2.001171.000.00.00.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 |
|||
4 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) 2.001173.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ TTTT. - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 32/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|||
III |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
|
||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút. + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút (Theo Thông tư 214/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 214/2016/TT-BTTTT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001594.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính tgrong lĩnh vực thông tin và Truyền thông; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
4 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
5 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phảm cho nước ngoài 2.001564.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
|||
7 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in 2.001744.000.00.00.H50 |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
|||
8 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H50 |
3 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
|||
9 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737.000.00.00.H50 |
3 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
|||
10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.003725.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
50.000 đồng/hồ sơ (theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 214/2016/TT-BTTTT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
11 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
12 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
13 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phầm 1.008201.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
IV |
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại |
|
|
|
|||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) 1.003888.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 32/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 32/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 28 tháng 03 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 60/TTr-SVHTTDL ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 28 tháng 03 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|||
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
||||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 05/2023/RR-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|||
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001098.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
5 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
6 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001087.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.002001.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Công văn số 48/CP-KGVX ngày 24/01/2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.001976.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
9 |
Gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 2.002738.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.001988.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.004508.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Công văn số 48/CP-KGVX ngày 24/01/2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
12 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 2.002739.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
13 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. 2.002740.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
|||
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009374.000.00.00.H50 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009386.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) 2.001171.000.00.00.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 |
|||
4 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) 2.001173.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ TTTT. - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 32/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|||
III |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
|
||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút. + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút (Theo Thông tư 214/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 214/2016/TT-BTTTT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001594.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính tgrong lĩnh vực thông tin và Truyền thông; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
4 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
5 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phảm cho nước ngoài 2.001564.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT. |
|||
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
|||
7 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in 2.001744.000.00.00.H50 |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
|||
8 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H50 |
3 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
|||
9 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737.000.00.00.H50 |
3 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
|||
10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.003725.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
50.000 đồng/hồ sơ (theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 214/2016/TT-BTTTT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
11 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
12 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
13 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phầm 1.008201.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT |
|||
IV |
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại |
|
|
|
|||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) 1.003888.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 32/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 32/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 28 tháng 03 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
không |
- Nghị định 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |