Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 524/TTr-SNV ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/7/2025. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1248/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ Cà Mau thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.013932. H12 |
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của nhà nước |
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; - Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 01/02 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,6%), kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện giải quyết hồ sơ: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1. 013932” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1013934. H12 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: Trong thời hạn 2,5/3 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/3 ngày làm việc tỷ lệ 16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Xây dựng chính quyền và Cải cách hành chính. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013934” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1013937. H12 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
Trong thời hạn 48/60 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Xây dựng chính quyền và Cải cách hành chính. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013937” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số Danh mục có 03 TTHC./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 524/TTr-SNV ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/7/2025. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1248/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ Cà Mau thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.013932. H12 |
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của nhà nước |
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; - Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 01/02 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,6%), kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện giải quyết hồ sơ: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh. |
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1. 013932” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1013934. H12 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: Trong thời hạn 2,5/3 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/3 ngày làm việc tỷ lệ 16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Xây dựng chính quyền và Cải cách hành chính. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013934” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1013937. H12 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
Trong thời hạn 48/60 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Xây dựng chính quyền và Cải cách hành chính. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013937” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số Danh mục có 03 TTHC./.
NỘI BỘ, LIÊN THỐNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1248/QĐ-SNV ngày 25/6/2025 của Sở Nội vụ tỉnh Cà
Mau)
1. Thủ tục sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm lưu trữ lịch sử của Nhà nước
a) Thời gian giải quyết:
- Đối với Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ: 01 ngày làm việc.
- Đối với Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ: 01 ngày làm việc (cắt giảm 01/02 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%).
- Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện: 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,6%), kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
* Đối với Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ: Tiếp nhận tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
- Bước 1: Viên chức Phòng đọc tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh hướng dẫn thủ tục đăng ký, tra tìm tài liệu, viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ trình Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh ký duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Sau khi hồ sơ được ký duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào sổ giao nhận tài liệu: 0,5 ngày làm việc.
* Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện: Tiếp nhận tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
- Bước 1: Viên chức Phòng đọc tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh hướng dẫn thủ tục đăng ký, tra tìm tài liệu, viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ trình Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh ký duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử xem xét trình Sở Nội vụ tỉnh phê duyệt: 04 ngày làm việc.
- Bước 3: Sau khi hồ sơ được ký duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào sổ giao nhận tài liệu: 0,5 ngày làm việc.
* Đối với Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn thủ tục đăng ký; tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Trung tâm Lưu trữ lịch sử để xử lý: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử xét duyệt hồ sơ và chuyển cho viên chức Phòng đọc xử lý: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc xử lý hồ sơ theo yêu cầu, tiến hành thực hiện sao tài liệu lưu trữ hoặc xác thực tài liệu lưu trữ, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử ký phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Sau khi Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử phê duyệt chuyển cho viên chức Phòng đọc ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
a) Thời gian giải quyết:
Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: Trong thời hạn 2,5/3 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/3 ngày làm việc tỷ lệ 16.67 %), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
* Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng XDCQ và CCHC) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng XDCQ và CCHC tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng XDCQ và CCHC xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định: 07 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng XDCQ và CCHC) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng XDCQ và CCHC tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng XDCQ và CCHC xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt
a. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 48/60 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Tại Sở Nội vụ: 40 ngày làm việc;
- Tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 8 ngày làm việc.
b. Quy trình Giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về (Phòng XDCQ và CCHC) Sở Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Xây dựng chính quyền và cải cách hành chính ( Phòng XDCQ và CCHC) tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng XDCQ và CCHC hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng XDCQ và CCHC xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 39 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 07 ngày làm việc.
- Bước 2: Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 01 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1248/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ TTHC |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương hết hiệu lực |
1. |
1.003657.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 17/01/2021 |
2. |
1.003649.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ- UBND ngày 17/01/2021 |
3. |
2.001540.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ- UBND ngày 17/01/2021 |
Tổng số Danh mục có 03 TTHC./.