Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại cơ quan giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường và người làm việc tại Bộ phận một cửa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 124/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 8 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 322/TTr-VP ngày 04 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường và người làm việc tại Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo các tiêu chí sau đây:
1. Tiêu chí đánh giá Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (các sở, cơ quan có TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường (cấp xã)
a) Đối với Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Công khai, minh bạch
- Tiến độ, kết quả giải quyết
- Dịch vụ công trực tuyến
- Số hóa hồ sơ
- Mức độ hài lòng
b) Đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
- Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị;
- Thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
- Hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Thang điểm đánh giá đối với Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã là 100 điểm.
(Chi tiết theo Bộ tiêu chí đánh giá - Phụ lục I,II kèm theo).
2. Tiêu chí đánh giá người làm việc tại Bộ phận Một cửa
a) Chấp hành nội quy, quy chế làm việc của Bộ phận Một cửa;
b) Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính;
c) Phản ánh, khiếu nại, mức độ hài lòng của tổ chức, công dân;
d) Thực hiện hoạt động phong trào.
Thang điểm đánh giá đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa là 100 điểm.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 8 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 322/TTr-VP ngày 04 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường và người làm việc tại Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo các tiêu chí sau đây:
1. Tiêu chí đánh giá Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (các sở, cơ quan có TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường (cấp xã)
a) Đối với Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Công khai, minh bạch
- Tiến độ, kết quả giải quyết
- Dịch vụ công trực tuyến
- Số hóa hồ sơ
- Mức độ hài lòng
b) Đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
- Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị;
- Thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
- Hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Thang điểm đánh giá đối với Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã là 100 điểm.
(Chi tiết theo Bộ tiêu chí đánh giá - Phụ lục I,II kèm theo).
2. Tiêu chí đánh giá người làm việc tại Bộ phận Một cửa
a) Chấp hành nội quy, quy chế làm việc của Bộ phận Một cửa;
b) Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính;
c) Phản ánh, khiếu nại, mức độ hài lòng của tổ chức, công dân;
d) Thực hiện hoạt động phong trào.
Thang điểm đánh giá đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa là 100 điểm.
(Chi tiết theo Bộ tiêu chí đánh giá - Phụ lục III, IV kèm theo).
Điều 2. Đối tượng, thời điểm, cách thức quy trình đánh giá, xếp loại
1. Đối tượng đánh giá
a) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
b) Công chức, viên chức, nhân viên các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh và cơ quan Trung ương ngành dọc đóng trên địa bàn được cử ra thực hiện nhiệm vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã (người làm việc tại Bộ phận Một cửa).
2. Thời điểm, cách thức, quy trình đánh giá
a) Đối với Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã:
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thực hiện đánh giá 01 năm /1 lần.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính tự đánh giá kết quả thực hiện theo các tiêu chí tại Phụ lục I kèm theo Quyết định và gửi kết quả về Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) thẩm định kết quả đánh giá trước ngày 20/11 hằng năm.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tự đánh giá kết quả thực hiện theo các tiêu chí tại Phụ lục II kèm theo Quyết định; gửi kết quả về Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) thẩm định kết quả đánh giá trước ngày 20/11 hằng năm.
b) Đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa:
Việc đánh giá xếp loại người làm việc tại Bộ phận Một cửa được thực hiện theo từng năm công tác, trên cơ sở tổng hợp, theo dõi đánh giá chấm điểm hằng tháng, cụ thể:
- Hằng tháng, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thực hiện theo dõi, chấm điểm phân loại người làm việc tại Bộ phận Một cửa theo Phụ lục III, IV ban hành kèm theo Quyết định này. Kết quả được thông báo công khai trước ngày 05 tháng sau.
- Trên cơ sở kết quả tổng hợp, đánh giá chấm điểm từng tháng trong năm, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã nhận xét, đánh giá đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa xong trước ngày 05/12 hằng năm.
3. Phân loại đánh giá
a) Đối với Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
- Xếp loại Tốt: Điểm từ 85 trở lên.
- Xếp loại Khá: Điểm từ 70 đến dưới 85 điểm.
- Xếp loại Trung bình: Điểm từ 50 đến dưới 70 điểm.
- Xếp loại Yếu: Dưới 50 điểm.
b) Đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa
- Chấm điểm, phân loại hàng tháng
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: Từ 90 điểm trở lên.
+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ: Từ 75 điểm đến dưới 90 điểm.
+ Hoàn thành nhiệm vụ: Từ 50 đến dưới 75 điểm.
+ Không hoàn thành nhiệm vụ: Dưới 50 điểm.
- Đánh giá, phân loại hàng năm
Việc đánh giá, phân loại hàng năm được thực hiện đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa có thời gian làm việc tối thiểu từ 6 tháng trở lên trong năm, cụ thể:
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ (có số điểm từ 90 trở lên): Có tổng điểm bình quân cả năm được đánh giá ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và không có tháng nào được xét dưới mức hoàn thành tốt nhiệm vụ.
+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ (có số điểm từ 75 đến dưới 90 điểm): Có tổng điểm bình quân cả năm xét ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên và không có tháng nào được xét dưới mức hoàn thành nhiệm vụ.
+ Hoàn thành nhiệm vụ (có số điểm từ 50 đến dưới 75 điểm): Có tổng điểm bình quân cả năm xét ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở lên và không có tháng nào được xét mức không hoàn thành nhiệm vụ.
+ Không hoàn thành nhiệm vụ (có số điểm dưới 50 điểm): Có tổng điểm bình quân cả năm xét ở mức không hoàn thành nhiệm vụ.
1. Các sở, cơ quan phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) trong việc đánh giá công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kết quả đánh giá của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hằng năm là cơ sở để các sở, cơ quan đánh giá đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa do các sở, cơ quan cử ra Trung tâm, đồng thời để khen thưởng, bổ nhiệm, quy hoạch theo quy định.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm tổ chức việc đánh giá người làm việc tại Bộ phận Một cửa trên địa bàn bảo đảm các nội dung tại Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công):
a) Triển khai, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Thẩm định, đánh giá, xếp loại và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả đánh giá Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và người làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về Bộ tiêu chí đánh giá Bộ phận Một cửa, công chức một cửa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 và Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về Bộ tiêu chí đánh giá Bộ phận Một cửa, công chức một cửa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 5. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; cơ quan Trung ương ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CƠ QUAN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Nội dung tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Ghi chú |
18 |
|
||
1.1 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính công bố đúng hạn |
5 |
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 0 |
|
|
|
1.2 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính được cập nhật, công khải đúng hạn (bao gồm cả bản giấy và bản điện tử) |
5 |
|
|
Bảo đảm quy định: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 0 |
|
|
|
1.3 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính được công khai có đầy đủ các nội dung quy định về các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính |
4 |
|
|
Bảo đảm quy định: 4 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 0 |
|
|
|
1.4 |
Tỷ lệ hồ sơ đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
|
|
100 % hồ sơ được đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định: 4 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 0 |
|
|
|
20 |
|
||
2.1 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trước hạn, đúng hạn |
10 |
|
|
Đạt tỷ lệ hồ sơ xử lý trước hạn, đúng hạn theo yêu cầu của tỉnh hằng năm: 10 |
|
|
Đạt tỷ lệ hồ sơ xử lý đúng hạn theo yêu cầu của tỉnh hằng năm: 5 |
|
|
|
Chưa bảo đảm tỷ lệ theo quy định:0 |
|
|
|
2.2 |
Thời gian giải quyết TTHC trung bình theo từng TTHС |
5 |
|
|
Đạt chỉ tiêu theo đánh giá trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm tỷ lệ theo quy định:0 |
|
|
|
2.3 |
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức bằng văn bản khi giải quyết thủ tục hành chính quá hạn |
5 |
|
|
100% thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 5 |
|
|
Từ 70% - dưới 100% thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 3 |
|
||
Dưới 70% thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
22 |
|
||
3.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
4 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 4 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
3.2 |
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến có phát sinh hồ sơ |
4 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 4 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
3.3 |
Kết quả xử lý hồ sơ nộp trực tuyến với hồ sơ đang xử lý |
4 |
|
|
100% hồ sơ xử lý đúng hạn: 4 |
|
|
Có hồ sơ xử lý quá hạn: 0 |
|
|
|
3.4 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính có giao dịch thanh toán trực tuyến |
4 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 4 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
3.5 |
Tỷ lệ TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được cung cấp trên cổng Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
|
|
100 % cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 4 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
3.6 |
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến |
3 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 3 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
22 |
|
||
4.1 |
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính có cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử |
7 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 7 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
4.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC |
8 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 8 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
4.3 |
Tỷ lệ hồ sơ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa |
7 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 7 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
18 |
|
||
5.1 |
Tỷ lệ hài lòng trong xử lý phản ánh, kiến nghị |
5 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 5 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
5.2 |
Tỷ lệ hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết TTHC |
5 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 5 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
5.3 |
Tỷ lệ phản ánh kiến nghị theo phân loại |
4 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 4 |
|
|
|
Có phản ánh về hành vi của cán bộ, công chức, viên chức: 0 |
|
|
5.4 |
Tiến độ xử lý phản ánh, kiến nghị |
4 |
|
|
100% phản ánh, kiến nghị xử lý đúng hạn: 4 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Nội dung tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Ghi chú |
30 |
|
||
1.1 |
Bố trí Khu vực tiếp đón cá nhân, tổ chức |
5 |
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 3 |
|
|
|
Không bố trí: 0 |
|
|
|
1.2 |
Bố trí Khu vực cung cấp, tra cứu thông tin, TTHC |
5 |
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 3 |
|
|
|
Không bố trí: 0 |
|
|
|
1.3 |
Bố trí Khu vực tự số hóa, thực hiện dịch vụ công |
5 |
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 3 |
|
|
|
Không bố trí: 0 |
|
|
|
1.4 |
Bố trí Khu vực ngồi chờ |
5 |
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 3 |
|
|
|
Không bố trí: 0 |
|
|
|
1.5 |
Bố trí Khu vực tiếp nhận và số hóa hồ sơ TTHC |
5 |
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 3 |
|
|
|
Không bố trí: 0 |
|
|
|
1.6 |
Bố trí Khu vực thu phí, lệ phí và trả kết quả TTHC |
5 |
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 5 |
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định: 3 |
|
|
|
Không bố trí: 0 |
|
|
|
Thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
40 |
|
|
2.1 |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa được niêm yết công khai chính xác, đầy đủ, kịp thời theo đúng quy định |
3 |
|
|
100% TTHC niêm yết chính xác, đầy đủ, kịp thời: 3 |
|
|
Có TTHC được niêm yết chưa đầy đủ, kịp thời: 1,5 |
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
2.2 |
Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
5 |
|
|
100% TTHC thực hiện tại BPMC: 5 |
|
|
Từ 80% -dưới 100% TTHC thực hiện tại BPMC: 3 |
|
||
Dưới 80% TTHC thực hiện tiếp nhận tại BPMC: 0 |
|
|
|
2.3 |
Cập nhật hồ sơ thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
5 |
|
|
100% hồ sơ được cập nhật: 5 |
|
|
Từ 80% - dưới 100% hồ sơ được cập nhật: 3 |
|
||
Dưới 80% hồ sơ được cập nhật: 0 |
|
|
|
2.4 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC |
5 |
|
|
100% hồ sơ TTHC được số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC: 5 |
|
|
Từ 80% - dưới 100% được số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC: 3 |
|
|
|
Dưới 80% được hồ sơ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC: 0 |
|
|
|
2.5 |
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính phải yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc trả lại sau khi tiếp nhận |
5 |
|
|
Dưới 3% hồ sơ phải yêu cầu sửa đổi, bổ sung: 5 |
|
|
Từ 3%-5% hồ sơ phải yêu cầu sửa đổi, bổ sung: 3 |
|
|
|
Trên 5% hồ sơ phải yêu cầu sửa đổi, bổ sung: 0 |
|
|
|
2.6 |
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến (toàn trình và một phần) |
5 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 5 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
2.7 |
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả thông qua dịch vụ Bưu chính công ích |
3 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 3 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
2.8 |
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức bằng văn bản khi giải quyết thủ tục hành chính quá hạn |
3 |
|
|
100% thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 3 |
|
|
Từ 70% - dưới 100% thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
Dưới 70% thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
2.9 |
Bố trí, phân công lãnh đạo UBND xã, phường trực giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
3 |
|
|
Phân công lãnh đạo trực thường xuyên: 3 |
|
|
Phân công lãnh đạo trực không thường xuyên: 1,5 |
|
|
|
Không phân công trực: 0 |
|
|
|
2.10 |
Thực hiện đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính |
3 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 3 |
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ, đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
30 |
|
||
3.1 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
3 |
|
|
Ban hành kịp thời theo quy định: 3 |
|
|
Ban hành chậm so với thời hạn quy định: 1,5 |
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
3.2 |
Phân công nhiệm vụ công chức Một cửa |
4 |
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời: 4 |
|
|
Ban hành chưa đầy đủ, chưa kịp thời: 2 |
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
3.3 |
Tỷ lệ hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết TTHC |
10 |
|
|
Đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 10 |
|
|
Chưa đảm bảo tỷ lệ theo quy định: 0 |
|
|
|
3.4 |
Phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của tổ chức cá nhân đối với công chức Một cửa |
3 |
|
|
Không có PAKN, khiếu nại, tố cáo: 3 |
|
|
Dưới 03 PAKN, khiếu nại, tố cáo: 1,5 |
|
|
|
Trên 03 PAKN, khiếu nại, tố cáo: 0 |
|
|
|
3.5 |
Bố trí tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
10 |
|
|
Bố trí đầy đủ các lĩnh vực tiếp nhận: 3 |
|
|
Có đầy đủ biển tên của công chức Một cửa: 1 |
|
|
|
Bố trí, sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học: 3 |
|
|
|
Niêm yết nội quy làm việc, thời gian làm việc: 1,5 |
|
|
|
Niêm yết địa chỉ tiếp nhận PAKN: 1,5 |
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NGƯỜI LÀM
VIỆC TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Ghi chú |
CHẤP HÀNH NỘI QUY VÀ QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG |
40 |
|
|
1 |
Thực hiện việc đeo thẻ, mặc đồng phục trong thời gian làm việc |
5 |
|
Thực hiện đúng 100%: 5 |
|
|
|
Có 1 lần không thực hiện: 4 |
|
|
|
Có 2 lần không thực hiện: 3 |
|
|
|
Có 3 lần trở lên không thực hiện: 0 |
|
|
|
2 |
Thực hiện thời gian làm việc theo quy định |
10 |
|
Thực hiện đúng 100%: 10 |
|
|
|
Có 1 lần đi làm muộn/về sớm: 8 |
|
|
|
Có 2 lần đi làm muộn/về sớm: 5 |
|
|
|
Có 3 lần trở lên đi làm muộn/về sớm: 0 |
|
|
|
3 |
Thực hiện trực tiếp nhận hồ sơ tại quầy làm thủ tục |
5 |
|
100% có mặt khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm thủ tục: 5 |
|
|
|
Vắng mặt 1 lần (quá 10 phút) khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm việc: 4 |
|
|
|
Vắng mặt 2 lần (quá 10 phút) khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm việc: 2 |
|
|
|
Vắng mặt 3 lần (quá 10 phút) trở lên khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm việc: 0 |
|
|
|
4 |
Có Thông báo đến Trung tâm Phục vụ hành chính công việc có công chức, viên chức trực thay (nghỉ không quá 01 ngày); có văn bản thông báo việc có công chức, viên chức trực thay (nghỉ từ 02 ngày trở lên) |
5 |
|
100% có thông báo/văn bản thông báo: 5 |
|
|
|
Có 1 lần không có thông báo/văn bản thông báo: 4 |
|
|
|
Có 2 lần không có thông báo/văn bản thông báo: 2 |
|
|
|
Có 3 lần trở lên không có thông báo/văn bản thông báo: 0 |
|
|
|
5 |
Phối hợp trong việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất |
5 |
|
100% báo cáo đúng quy định: 5 |
|
|
|
Có 1 lần báo cáo chậm hơn so với quy định: 3 |
|
|
|
Có 2 lần trở lên báo cáo chậm hơn so với quy định: 0 |
|
|
|
6 |
Phối hợp trong việc giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức về việc hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ |
3 |
|
Giải quyết ngay: 3 |
|
|
|
Giải quyết ngay trong ngày: 1 |
|
|
|
Giải quyết sang ngày hôm sau: 0 |
|
|
|
7 |
Số lần tham gia họp giao ban định kỳ theo Quy chế (theo văn bản mời họp); các cuộc họp sơ kết, tổng kết của Trung tâm (có nội dung mời công chức một cửa) |
5 |
|
Tham gia đầy đủ: 5 |
|
|
|
Vắng mặt không tham gia: 0 (Trừ trường hợp nghỉ phép, đi học, nghỉ ốm…có lý do) |
|
|
|
8 |
Chấp hành 5S: Sắp xếp hồ sơ, tài liệu khoa học, gọn gàng; vệ sinh quầy làm việc |
2 |
|
Thực hiện tốt, không bị nhắc nhở hoặc phản ánh: 2 |
|
|
|
Có 1 lần bị Trung tâm nhắc nhở hoặc công dân phản ánh: 1 |
|
|
|
Có 2 lần trở lên bị Trung tâm nhắc nhở hoặc công dân phản ánh: 0 |
|
|
|
30 |
|
||
1 |
Thực hiện hướng dẫn thủ tục hành chính qua mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (1 lần) đối với hồ sơ thủ tục hành chính chưa tiếp nhận được ngay |
5 |
|
|
100% thực hiện hướng dẫn qua Phiếu: 5 |
|
|
Không thực hiện một đến 2 lần: 3 |
|
|
|
Không thực hiện 3 lần trở lên: 0 |
|
|
|
2 |
Số lần cá nhân, tổ chức phải liên hệ với nơi tiếp nhận thủ tục để hoàn thiện hồ sơ |
5 |
|
|
Không lần nào: 5 |
|
|
Một đến 2 lần: 3 |
|
|
|
Ba lần trở lên: 0 |
|
|
|
3 |
Số hồ sơ cá nhân, tổ chức phải bổ sung, chỉnh sửa do thiếu thành phần thủ tục quy định; thông tin hồ sơ có lỗi sai sót, thiếu thống nhất sau khi đã được hướng dẫn và tiếp nhận |
5 |
|
|
Không có hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa: 5 |
|
|
Có 1 hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa: 3 |
|
|
|
Có 2 hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa trở lên: 0 |
|
|
|
4 |
Cập nhật quá trình xử lý hồ sơ (bổ sung, xin ý kiến, trả lại, kết quả hồ sơ…) vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh |
5 |
|
|
100% tổng số hồ sơ tiếp nhận: 5 |
|
|
Không cập nhật từ 01 đến 02 hồ sơ: 3 |
|
||
Không cập nhật từ 03 hồ sơ trở lên: 0 |
|
||
5 |
Số hồ sơ giải quyết quá hạn |
5 |
|
Không có hồ sơ quá hạn: 5 |
|
|
|
Có hồ sơ quá hạn: 0 (Trừ trường hợp quá hạn do nguyên nhân khách quan) |
|
|
|
6 |
Số hồ sơ giải quyết quá hạn không thực hiện Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả hoặc có thực hiện nhưng chậm muộn so với quy định |
5 |
|
|
Không có hồ sơ: 5 |
|
|
Có 1 hồ sơ: 0 |
|
|
|
PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ, KHIẾU NẠI, MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA TỔ CHỨC, CÔNG DÂN |
25 |
|
|
1 |
Phản ánh, khiếu nại, tố cáo đúng của cá nhân, tổ chức |
10 |
|
Không có phản ánh, kiến nghị, khiếu nại của cá nhân, tổ chức: 10 |
|
|
|
Có 01 lần cá nhân, tổ chức phản ánh kiến nghị về công tác hướng dẫn, tiếp nhận: 5 |
|
|
|
Có 02 lần trở lên cá nhân, tổ chức phản ánh kiến nghị về công tác hướng dẫn, tiếp nhận: 0 |
|
|
|
2 |
Đánh giá mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với công chức, viên chức |
10 |
|
Mức độ hài lòng và rất hài lòng đạt từ 95% đến 100%: 10 |
|
|
|
Mức độ hài lòng và rất hài lòng đạt từ 80% đến dưới 95%: 7 |
|
|
|
Mức độ hài lòng và rất hài lòng đạt dưới 80%: 0 |
|
|
|
3 |
Số lần để xảy ra bức xúc, tranh cãi, to tiếng trong khi giao tiếp với công dân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trong giờ làm việc |
5 |
|
Không lần nào: 5 |
|
|
|
Có 1 lần để xảy ra: 3 |
|
|
|
Có từ 2 lần xảy ra trở lên: 0 |
|
|
|
5 |
|
||
1 |
Tham gia các hoạt động sinh hoạt, tọa đàm, học tập kinh nghiệm của Trung tâm Phục vụ hành chính công (nếu có) |
5 |
|
Tham gia đầy đủ: 5 |
|
|
|
Không tham gia đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NGƯỜI LÀM VIỆC
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TTT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Ghi chú |
40 |
|
||
1 |
Thực hiện việc đeo thẻ, mặc đồng phục trong thời gian làm việc |
5 |
|
Thực hiện đúng 100%: 5 |
|
|
|
Có 1 lần không thực hiện: 4 |
|
|
|
Có 2 lần không thực hiện: 3 |
|
|
|
Có 3 lần trở lên không thực hiện: 0 |
|
|
|
2 |
Thực hiện thời gian làm việc theo quy định |
10 |
|
Thực hiện đúng 100%: 10 |
|
|
|
Có 1 lần đi làm muộn/về sớm: 8 |
|
|
|
Có 2 lần đi làm muộn/về sớm: 5 |
|
|
|
Có 3 lần trở lên đi làm muộn/về sớm: 0 |
|
|
|
3 |
Thực hiện trực tiếp nhận hồ sơ tại quầy làm thủ tục |
5 |
|
100% có mặt khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm thủ tục: 5 |
|
|
|
Vắng mặt 1 lần (quá 10 phút) khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm việc: 4 |
|
|
|
Vắng mặt 2 lần (quá 10 phút) khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm việc: 2 |
|
|
|
Vắng mặt 3 lần (quá 10 phút) trở lên khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm việc: 0 |
|
|
|
4 |
Có Thông báo đến Bộ phận Một cửa việc có công chức, viên chức trực thay (nghỉ không quá 01 ngày); có văn bản thông báo việc có công chức, viên chức trực thay (nghỉ từ 02 ngày trở lên) |
5 |
|
100% có thông báo/văn bản thông báo: 5 |
|
|
|
Có 1 lần không có thông báo/văn bản thông báo: 4 |
|
|
|
Có 2 lần không có thông báo/văn bản thông báo: 2 |
|
|
|
Có 3 lần trở lên không có thông báo/văn bản thông báo: 0 |
|
|
|
5 |
Phối hợp trong việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất |
5 |
|
100% báo cáo đúng quy định: 5 |
|
|
|
Có 1 lần báo cáo chậm hơn so với quy định: 3 |
|
|
|
Có 2 lần trở lên báo cáo chậm hơn so với quy định: 0 |
|
|
|
6 |
Phối hợp trong việc giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức về việc hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ |
3 |
|
Giải quyết ngay: 3 |
|
|
|
Giải quyết ngay trong ngày: 1 |
|
|
|
Giải quyết sang ngày hôm sau: 0 |
|
|
|
7 |
Số lần tham gia họp giao ban định kỳ theo Quy chế (theo văn bản mời họp); các cuộc họp sơ kết, tổng kết của Bộ phận Một cửa (có nội dung mời công chức một cửa) |
5 |
|
Tham gia đầy đủ: 5 |
|
|
|
Vắng mặt không tham gia: 0 (Trừ trường hợp nghỉ phép, đi học, nghỉ ốm…có lý do) |
|
|
|
8 |
Chấp hành 5S: Sắp xếp hồ sơ, tài liệu khoa học, gọn gàng; vệ sinh quầy làm việc |
2 |
|
Thực hiện tốt, không bị nhắc nhở hoặc phản ánh: 2 |
|
|
|
Có 1 lần bị Bộ phận Một cửa nhắc nhở hoặc công dân phản ánh: 1 |
|
|
|
Có 2 lần trở lên bị Bộ phận Một cửa nhắc nhở hoặc công dân phản ánh: 0 |
|
|
|
30 |
|
||
1 |
Thực hiện hướng dẫn thủ tục hành chính qua mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (1 lần) đối với hồ sơ thủ tục hành chính chưa tiếp nhận được ngay |
5 |
|
|
100% thực hiện hướng dẫn qua Phiếu: 5 |
|
|
Không thực hiện một đến 2 lần: 3 |
|
|
|
Không thực hiện 3 lần trở lên: 0 |
|
|
|
2 |
Số lần cá nhân, tổ chức phải liên hệ với công chức Một cửa để hoàn thiện hồ sơ |
5 |
|
|
Không lần nào: 5 |
|
|
Một đến 2 lần: 3 |
|
|
|
Ba lần trở lên: 0 |
|
|
|
3 |
Số hồ sơ cá nhân, tổ chức phải bổ sung, chỉnh sửa do thiếu thành phần thủ tục quy định; thông tin hồ sơ có lỗi sai sót, thiếu thống nhất sau khi đã được hướng dẫn và tiếp nhận |
5 |
|
|
Không có hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa: 5 |
|
|
Có 1 hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa: 3 |
|
|
|
Có 2 hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa trở lên: 0 |
|
|
|
4 |
Cập nhật quá trình xử lý hồ sơ (bổ sung, xin ý kiến, trả lại, kết quả hồ sơ…) vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh |
5 |
|
|
100% tổng số hồ sơ tiếp nhận: 5 |
|
|
Không cập nhật từ 01 đến 02 hồ sơ: 3 |
|
||
Không cập nhật từ 03 hồ sơ trở lên: 0 |
|
||
5 |
Số hồ sơ giải quyết quá hạn |
5 |
|
Không có hồ sơ quá hạn: 5 |
|
|
|
Có hồ sơ quá hạn: Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa Trong đó: a là tổng số hồ sơ TTHC đã giải quyết trong tháng/năm b là số hồ sơ TTHC đã giải quyết đúng hạn Trường hợp tỷ lệ b/a <0.95 thì điểm đánh giá là 0 Trường hợp tỷ lệ b/a > 0.95 thì đánh giá là 3 |
|
|
|
6 |
Số hồ sơ giải quyết quá hạn không thực hiện Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả hoặc có thực hiện nhưng chậm muộn so với quy định |
5 |
|
|
Không có hồ sơ: 5 |
|
|
Có 1 hồ sơ: 0 |
|
|
|
PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ, KHIẾU NẠI, MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA TỔ CHỨC, CÔNG DÂN |
25 |
|
|
1 |
Phản ánh, khiếu nại, tố cáo đúng của cá nhân, tổ chức |
10 |
|
|
Không có phản ánh, kiến nghị, khiếu nại của cá nhân, tổ chức: 10 |
|
|
Có 01 lần cá nhân, tổ chức phản ánh kiến nghị về công tác hướng dẫn, tiếp nhận: 5 |
|
|
|
Có 02 lần trở lên cá nhân, tổ chức phản ánh kiến nghị về công tác hướng dẫn, tiếp nhận: 0 |
|
|
|
2 |
Đánh giá mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với công chức, viên chức |
10 |
|
|
Mức độ hài lòng và rất hài lòng đạt từ 95% đến 100%: 10 |
|
|
Mức độ hài lòng và rất hài lòng đạt từ 80% đến dưới 95%: 7 |
|
|
|
Mức độ hài lòng và rất hài lòng và rất hài lòng đạt dưới 80%: 0 |
|
|
|
3 |
Số lần để xảy ra bức xúc, tranh cãi, to tiếng trong khi giao tiếp với công dân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trong giờ làm việc |
5 |
|
|
Không lần nào: 5 |
|
|
Có 1 lần để xảy ra: 3 |
|
|
|
Có từ 2 lần xảy ra trở lên: 0 |
|
|
|
5 |
|
||
1 |
Tham gia các hoạt động sinh hoạt, tọa đàm, học tập kinh nghiệm của Trung tâm Phục vụ hành chính công (nếu có) |
5 |
|
Tham gia đầy đủ: 5 |
|
|
|
Không tham gia đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|