Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết Sở khoa học tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1224/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 04 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1224/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002385. |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2022/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002380. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3) |
|
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002381. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3) |
|
4 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002382. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
5 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002383. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002384. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
7 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) 2.002379. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 04 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1224/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002385. |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2022/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002380. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3) |
|
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002381. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3) |
|
4 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002382. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
5 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002383. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002384. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
7 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) 2.002379. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy xác nhận CV xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng |
06 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tổ thẩm định |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Tổ thẩm định |
Thành viên Tổ thẩm định |
Biên bản họp thẩm định: - Không đủ điều kiện: Văn bản trả lời - Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép Chuyển Lãnh đạo phòng kết quả xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử |
68 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tổ thẩm định |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Tổ thẩm định |
Thành viên Tổ thẩm định |
Biên bản họp thẩm định: - Không đủ điều kiện: Văn bản trả lời - Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép Chuyển Lãnh đạo phòng kết quả xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử |
68 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy phép CV xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng |
20 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tổ thẩm định |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Tổ thẩm định |
Thành viên Tổ thẩm định |
Biên bản họp thẩm định: - Không đủ điều kiện: Văn bản trả lời - Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép Chuyển Lãnh đạo phòng kết quả xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử |
68 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giở |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy phép CV xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng |
20 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo chứng chỉ CV xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng |
20 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|