B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1300/TTr-SXD ngày 18/4/2022,
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An: số 890/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Nghệ An; số 891/QĐ-UBND ngày
25/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng Nghệ An.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/c Hoa);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (TP, T).
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
20
ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
- 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ Xây dựng về việc dừng thu chi
phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
10
ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 250.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày
30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
4
3
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Dự
án nhóm B không quá 20 ngày làm việc, dự án nhóm
C không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh).
Phí
thẩm định theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính, mức
thu tính theo tỷ lệ % (áp dụng mức phí bằng 50%
đến hết ngày 30/6/2022).
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
phí thẩm định thiết kế cơ sở;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1300/TTr-SXD ngày 18/4/2022,
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An: số 890/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Nghệ An; số 891/QĐ-UBND ngày
25/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng Nghệ An.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/c Hoa);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (TP, T).
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
20
ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
- 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ Xây dựng về việc dừng thu chi
phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
10
ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 250.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày
30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
4
3
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Dự
án nhóm B không quá 20 ngày làm việc, dự án nhóm
C không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh).
Phí
thẩm định theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính, mức
thu tính theo tỷ lệ % (áp dụng mức phí bằng 50%
đến hết ngày 30/6/2022).
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
phí thẩm định thiết kế cơ sở;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
2
4
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Không quá 30 ngày làm việc đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 24 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình còn lại.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh).
Phí
thẩm định dự án theo Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính, mức thu tính theo tỷ lệ % (áp dụng mức phí bằng 50% đến
hết ngày 30/6/2022).
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ
lệ%
Số
TT
Loại công trình
Chi phí xây dựng (chưa
có thuế GTGT) trong dự toán công
trình hoặc dự toán gói
thầu được duyệt (tỷ đồng)
≤15
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
8.000
1
Công trình dân dụng
0,165
0,110
0,085
0,065
0,050
0,041
0,029
0,022
0,019
2
Công trình công nghiệp
0,190
0,126
0,097
0,075
0,058
0,044
0,035
0,026
0,022
3
Công trình giao thông
0,109
0,072
0,055
0,043
0,033
0,025
0,021
0,016
0,014
4
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
0,121
0,080
0,061
0,048
0,037
0,028
0,023
0,017
0,014
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
0,126
0,085
0,065
0,050
0,039
0,030
0,026
0,019
0,017
2.
Phí thẩm
định dự toán xây dựng
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Số
TT
Loại công trình
Chi phí xây dựng (chưa
có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
≤15
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
8.000
1
Công trình dân dụng
0,160
0,106
0,083
0,062
0,046
0,038
0,028
0,021
0,018
2
Công trình công nghiệp
0,185
0,121
0,094
0,072
0,055
0,041
0,033
0,023
0,020
3
Công trình giao thông
0,106
0,068
0,054
0,041
0,031
0,024
0,020
0,014
0,012
4
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
0,117
0,076
0,060
0,046
0,035
0,026
0,022
0,016
0,014
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
0,122
0,082
0,062
0,047
0,037
0,029
0,024
0,017
0,014
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
phí thẩm định thiết kế cơ sở;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
2
5
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm
C
16
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
2.000.000 đồng/Giấy phép
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
6
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm
C
16
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
2.000.000 đồng/Giấy phép
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
7
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
20
ngày làm việc làm việc đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
- 300.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ phí 150.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ
Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
8
Điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
20
ngày làm việc đối với trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉhttps://dichvucong.nghean.gov.vn
- 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ
Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
9
Cấp
lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng)
10
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
4
10
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
10
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
11
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
20
ngày làm việc đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
- 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ
Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
12
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
20
ngày làm việc đối với trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành
mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
13
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
1.000.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 500.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày
30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
14
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
10
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 250.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày
30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
4
15
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
10
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
4
16
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
20
ngày làm việc đối với trường hợp cấp điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 250.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
17
Cho
ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh
14
ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng
và bảo trì công trình xây dựng;
-
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực QLCL công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
18
Cho
ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng
theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
14
ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả thực hiện công việc tổ chức
kiểm tra, kiểm định của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉhttps://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng
và bảo trì công trình xây dựng;
-
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực QLCL công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
19
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
15
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật số 62/2020/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng;
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính Phủ Quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
-
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực QLCL công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
4
II
LĨNH VỰC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
1
Cấp
mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉhttps://dichvucong.nghean.gov.vn
200.000 đồng
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
-
Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất
động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản;
-
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do bị mất, bị rách,
bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng
chỉ hành nghề môi giới, bất động sản do
hết hạn (hoặc gần hết hạn)
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
200.000 đồng
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
-
Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất
động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản;
-
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế
và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
3
Thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
-
Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
-
Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
III
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ Ở
1
Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Không
quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ
theo quy định, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải
quyết là không quá 60 ngày.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ;
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay
thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở,
kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Không
quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh
bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
3
Bán
nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
Không
quá 33 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh
bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
IV
LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
1
Cấp
giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
2
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
3
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
4
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
10.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
5
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
10.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
6
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
4
V
LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUY HOẠCH VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không.
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch;
-
Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh).
Thực
hiện theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc trên cơ sở mức chi
phí tại Bảng số 11 Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
Bảng số 11: Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ
phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch:
TT
Chi phí lập đề án (triệu đồng)
≤200
500
700
1.000
2.000
5.000
7.000
≥10.000
1
Thẩm định
đồ án (tỷ lệ %)
12,3
9,7
8,4
7,5
5,5
3,9
3,2
2,8
2
Quản
lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ %)
10,6
8,8
7,9
7,1
5,1
3,7
3,0
2,6
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch;
-
Nghị định số 72/2019/NĐ-CP Ngày 30/08/2019, sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
-
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 chủ Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quy hoạch xây dựng;
-
Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
về hồ sơ và nhiệm vụ của đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và
quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
-
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch
đô thị.
-
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
2
0
Toàn văn Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1300/TTr-SXD ngày 18/4/2022,
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An: số 890/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Nghệ An; số 891/QĐ-UBND ngày
25/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng Nghệ An.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/c Hoa);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (TP, T).
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
20
ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
- 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ Xây dựng về việc dừng thu chi
phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
10
ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 250.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày
30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
4
3
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Dự
án nhóm B không quá 20 ngày làm việc, dự án nhóm
C không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh).
Phí
thẩm định theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính, mức
thu tính theo tỷ lệ % (áp dụng mức phí bằng 50%
đến hết ngày 30/6/2022).
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
phí thẩm định thiết kế cơ sở;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
2
4
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Không quá 30 ngày làm việc đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 24 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình còn lại.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh).
Phí
thẩm định dự án theo Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính, mức thu tính theo tỷ lệ % (áp dụng mức phí bằng 50% đến
hết ngày 30/6/2022).
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ
lệ%
Số
TT
Loại công trình
Chi phí xây dựng (chưa
có thuế GTGT) trong dự toán công
trình hoặc dự toán gói
thầu được duyệt (tỷ đồng)
≤15
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
8.000
1
Công trình dân dụng
0,165
0,110
0,085
0,065
0,050
0,041
0,029
0,022
0,019
2
Công trình công nghiệp
0,190
0,126
0,097
0,075
0,058
0,044
0,035
0,026
0,022
3
Công trình giao thông
0,109
0,072
0,055
0,043
0,033
0,025
0,021
0,016
0,014
4
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
0,121
0,080
0,061
0,048
0,037
0,028
0,023
0,017
0,014
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
0,126
0,085
0,065
0,050
0,039
0,030
0,026
0,019
0,017
2.
Phí thẩm
định dự toán xây dựng
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Số
TT
Loại công trình
Chi phí xây dựng (chưa
có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
≤15
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
8.000
1
Công trình dân dụng
0,160
0,106
0,083
0,062
0,046
0,038
0,028
0,021
0,018
2
Công trình công nghiệp
0,185
0,121
0,094
0,072
0,055
0,041
0,033
0,023
0,020
3
Công trình giao thông
0,106
0,068
0,054
0,041
0,031
0,024
0,020
0,014
0,012
4
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
0,117
0,076
0,060
0,046
0,035
0,026
0,022
0,016
0,014
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
0,122
0,082
0,062
0,047
0,037
0,029
0,024
0,017
0,014
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
phí thẩm định thiết kế cơ sở;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
2
5
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm
C
16
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
2.000.000 đồng/Giấy phép
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
6
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm
C
16
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
2.000.000 đồng/Giấy phép
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
7
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
20
ngày làm việc làm việc đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
- 300.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ phí 150.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ
Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
8
Điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
20
ngày làm việc đối với trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉhttps://dichvucong.nghean.gov.vn
- 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ
Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
9
Cấp
lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng)
10
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
4
10
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
10
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
11
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
20
ngày làm việc đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
- 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022);
- 300.000 đồng/1 lần sát hạch/1 lĩnh vực
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
-
Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
-
Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của Bộ
Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp ĐTXD phần mềm sát hạch;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
12
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
20
ngày làm việc đối với trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 75.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành
mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
13
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
1.000.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 500.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày
30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
14
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
10
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 250.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày
30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
4
15
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
10
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
4
16
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
20
ngày làm việc đối với trường hợp cấp điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng mức lệ
phí 250.000 đồng/chứng chỉ đến hết ngày 30/6/2022)
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng;
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
17
Cho
ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh
14
ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng
và bảo trì công trình xây dựng;
-
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực QLCL công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
18
Cho
ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng
theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
14
ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả thực hiện công việc tổ chức
kiểm tra, kiểm định của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉhttps://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng
và bảo trì công trình xây dựng;
-
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực QLCL công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
19
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
15
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật số 62/2020/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng;
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính Phủ Quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
-
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực QLCL công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
4
II
LĨNH VỰC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
1
Cấp
mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉhttps://dichvucong.nghean.gov.vn
200.000 đồng
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
-
Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất
động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản;
-
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do bị mất, bị rách,
bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng
chỉ hành nghề môi giới, bất động sản do
hết hạn (hoặc gần hết hạn)
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn
200.000 đồng
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
-
Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất
động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản;
-
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế
và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
3
Thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
-
Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
-
Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
III
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ Ở
1
Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Không
quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ
theo quy định, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải
quyết là không quá 60 ngày.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ;
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay
thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở,
kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Không
quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh
bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
3
Bán
nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
Không
quá 33 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
-
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh
bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
IV
LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
1
Cấp
giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
2
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
3
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
150.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
4
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
10.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
5
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
10.000 đồng
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
4
6
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
4
V
LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUY HOẠCH VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.nghean.gov.vn
Không.
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch;
-
Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
4
2
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh).
Thực
hiện theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc trên cơ sở mức chi
phí tại Bảng số 11 Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
Bảng số 11: Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ
phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch:
TT
Chi phí lập đề án (triệu đồng)
≤200
500
700
1.000
2.000
5.000
7.000
≥10.000
1
Thẩm định
đồ án (tỷ lệ %)
12,3
9,7
8,4
7,5
5,5
3,9
3,2
2,8
2
Quản
lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ %)
10,6
8,8
7,9
7,1
5,1
3,7
3,0
2,6
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch;
-
Nghị định số 72/2019/NĐ-CP Ngày 30/08/2019, sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
-
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 chủ Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quy hoạch xây dựng;
-
Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
về hồ sơ và nhiệm vụ của đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và
quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
-
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch
đô thị.
-
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.