Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1215/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1215/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-SNNMT ngày 22/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa 08 thủ tục (Cấp tỉnh: 04; cấp xã: 04) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các TTHC tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định và xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật dữ liệu TTHC tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 1215/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hoà Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC/Mã số TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Phí/lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Mã TT: 1.008410.000.00.00.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Mã TT: 1.008409.000.00.00.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Mã TT: 1.008408.000.00.00.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày |
Không |
x |
x |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh Mã TT: 1.013644.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
20 ngày |
Không quy định |
x |
x |
Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
B |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Mã TT: 1.010091.000.00.00.H28 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
25 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. Mã TT: 1.010092.000.00.00.H28 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
30 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Mã TT: 2.002163.000.00.00.H28 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
07 ngày làm việc, |
Không |
x |
x |
Nghị định số 9/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Mã TT: 2.002162.000.00.00.H28 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
15 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 9/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phần II. Các Nội dung cụ thể còn lại của từng TTHC thực hiện theo Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trang Thông tin điện tử của UBND cấp xã và các cơ quan liên quan.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1215/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-SNNMT ngày 22/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa 08 thủ tục (Cấp tỉnh: 04; cấp xã: 04) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các TTHC tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định và xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật dữ liệu TTHC tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 1215/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hoà Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC/Mã số TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Phí/lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Mã TT: 1.008410.000.00.00.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Mã TT: 1.008409.000.00.00.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Mã TT: 1.008408.000.00.00.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày |
Không |
x |
x |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh Mã TT: 1.013644.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
20 ngày |
Không quy định |
x |
x |
Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
B |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Mã TT: 1.010091.000.00.00.H28 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
25 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. Mã TT: 1.010092.000.00.00.H28 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
30 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Mã TT: 2.002163.000.00.00.H28 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
07 ngày làm việc, |
Không |
x |
x |
Nghị định số 9/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Mã TT: 2.002162.000.00.00.H28 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
15 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Nghị định số 9/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phần II. Các Nội dung cụ thể còn lại của từng TTHC thực hiện theo Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trang Thông tin điện tử của UBND cấp xã và các cơ quan liên quan.
Phần III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
A. Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Ghi chú |
|||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức cấp xã (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo xã(B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã) |
||||
* |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Mã TT:2.002163 |
07 ngày làm việc |
0,5 |
04 |
02 |
0,5 |
|
B. Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
|
|||||
Trong đó |
|
||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
|
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Chi cục Quản lý Tài nguyên nước và Thủy lợi/ Công chức cấp xã (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Lãnh đạo xã (B3: Ký duyệt hồ sơ, tờ trình) |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện, cấp xã |
|
||||
A. |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Mã TT: 1.008410 |
05 ngày làm việc |
3,5 |
0,125 |
2,5 |
0,75 |
0,125 |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 |
|
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Mã TT: 1.008409 |
05 ngày làm việc |
3,5 |
0,125 |
2,5 |
0,75 |
0,125 |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 |
|
3 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Mã TT: 1.008408 |
03 ngày |
02 |
0,125 |
1,5 |
0,25 |
0,125 |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 |
|
4 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 ngày |
15 |
0,5 |
13 |
01 |
0,5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 |
|
B |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Mã TT: 1.010091 |
25 ngày làm việc |
20 |
0,5 |
17 |
02 |
0,5 |
UBND cấp huyện: 05 ngày |
|
|
|||||||||
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Mã TT: 1.010092 |
30 ngày làm việc |
20 |
0,5 |
17 |
02 |
0,5 |
- UBND cấp huyện: 05 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
|
|
|||||||||
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Mã TT: 2.002162 |
15 ngày làm việc |
08 |
0,5 |
05 |
02 |
0,5 |
- UBND cấp huyện: 03 ngày - Sở NN&MT: 02 ngày - UBND tỉnh: 02 ngày |
|
|