Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
| Số hiệu | 1205/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 01/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Phạm Văn Nghiêm |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1205/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: Số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 730/TTr-SCT ngày 04/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 01/9/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (13 thủ tục)
|
STT |
Tên QTNB giải quyết TTHC |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
30 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
III |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân. |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân. |
|
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép Giấy phép bán lẻ rượu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân |
|
IV |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục)
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã
- Mã số TTHC: 2.002096
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
29 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1205/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: Số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 730/TTr-SCT ngày 04/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 01/9/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (13 thủ tục)
|
STT |
Tên QTNB giải quyết TTHC |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
30 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
III |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân. |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân. |
|
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép Giấy phép bán lẻ rượu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân |
|
IV |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục)
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã
- Mã số TTHC: 2.002096
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
29 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
II. Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 thủ tục)
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Mã số TTHC: 2.001283
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
14 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Mã số TTHC: 2.001270
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
06 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Mã số TTHC: 2.001261
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
06 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (06 thủ tục)
1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Mã số TTHC: 2.000633
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
09 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Mã số TTHC: 1.001279
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc.
+ Trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
|
|
|
|
|
a) |
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực |
|||
|
|
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/ Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
09 ngày làm việc |
|
b) |
Trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng |
|||
|
|
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/ Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
06 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Mã số TTHC: 2.000629
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/ Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã. |
06 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
- Mã số TTHC: 2.000620
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
09 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
- Mã số TTHC: 2.001240
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
06 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
- Mã số TTHC: 2.000615
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
06 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 thủ tục)
1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Mã số TTHC: 2.000181
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
14 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Mã số TTHC: 2.000162
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
14 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Mã số TTHC: 2.000150
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Phòng Kinh tế/Kinh tế Hạ tầng và Đô thị |
- Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/xã |
14 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Ghi chú:
- Đối với Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian sở, ngành chuyên môn phải xây dựng quy trình thực hiện).
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí trước: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh/xã.
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí sau: Cán bộ tiếp nhận căn cứ kết quả giải quyết hồ sơ, có trách nhiệm xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm trả kết quả tập trung để chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh/xã.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh