Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
Số hiệu | 1200/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1200/QĐ-UBND |
Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1201/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình số 1, 2 tại Phụ lục 1, 2 của Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1.008682 |
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
1.008675 |
|
II |
CẤP XÃ |
|
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
1.004082 |
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
- Thời hạn giải quyết: Tối đa sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 45 ngày tại Sở Nông nghiệp và Môi trường, 15 ngày tại UBND thành phố).
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1200/QĐ-UBND |
Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1201/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình số 1, 2 tại Phụ lục 1, 2 của Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1.008682 |
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
1.008675 |
|
II |
CẤP XÃ |
|
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
1.004082 |
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
- Thời hạn giải quyết: Tối đa sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 45 ngày tại Sở Nông nghiệp và Môi trường, 15 ngày tại UBND thành phố).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
360 giờ |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Kiểm lâm theo quy định tại TT PVHCC thành phố |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm |
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ đăng ký thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. - Tham mưu Sở tổ chức thẩm định hồ sơ thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; - Tham mưu Sở dự thảo Báo cáo UBND thành phố về kết quả thẩm định; Tờ trình và dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định. |
344 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên và lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét, ký nháy vào dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt |
02 giờ |
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ban hành Tờ trình và dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố |
02 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm |
Liên thông hồ sơ lên UBND thành phố |
02 giờ |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
120 giờ |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên VP UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành. |
104 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo VP UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư VP UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
- Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Nông nghiệp và Môi trường, 05 ngày tại UBND thành phố).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
200 giờ |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Kiểm lâm theo quy định tại TT PVHCC thành phố |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm |
- Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; - Tham mưu Sở tổ chức thẩm định hồ sơ cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; - Tham mưu Sở dự thảo Báo cáo UBND thành phố về kết quả thẩm định; Tờ trình và dự thảo Quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định. |
184 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên và lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét, ký nháy vào dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt |
02 giờ |
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ban hành Tờ trình và dự thảo Quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố |
02 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm |
Liên thông hồ sơ lên UBND thành phố |
02 giờ |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
40 giờ |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên VP UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành. |
24 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo VP UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư VP UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ |
1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) (1.004082)
- Thời hạn giải quyết: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ phụ trách giải quyết hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức phụ trách |
Xem xét, ký nháy vào Hợp đồng trình lãnh đạo Ký xác nhận |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Xác nhận vào hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích giữa bên cung cấp nguồn gen và bên tiếp cận nguồn gen. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại UBND cấp xã. |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ |