Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 12/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024.
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 28/6/2024;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 12/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2025 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10519/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 26/12/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mỹ Đức (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 26/12/2024), trong đó:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 bao gồm 107 dự án với tổng diện tích là 206,40 ha.
(Chi tiết Danh mục dự án kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024.
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 28/6/2024;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 12/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2025 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10519/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 26/12/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mỹ Đức (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 26/12/2024), trong đó:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 bao gồm 107 dự án với tổng diện tích là 206,40 ha.
(Chi tiết Danh mục dự án kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Ủy Ban Nhân Dân TP. Hà Nội)
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỸ ĐỨC
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Trong đó: |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích thu hồi (ha) |
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
206,40 |
142,72 |
16,42 |
|
|
|
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND thành phố |
|
|
156,35 |
140,14 |
16,42 |
|
|
|
|
|
|
124,65 |
108,45 |
12,12 |
|
|
|
||
I |
Các công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
123,67 |
107,47 |
12,12 |
|
|
|
I.1 |
Các công trình dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 2 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
|
|
33,85 |
31,91 |
6,09 |
|
|
|
1 |
Tuyến đường tránh TL419 đi đền Trình và xây dựng cảnh quan, tuyến phố đi bộ tại bến Yến khu du lịch Chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
4,15 |
4,15 |
3,33 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP. Hà Nội. Thời gian thực hiện 2023-2026 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập năm 2024 |
2 |
Đường giao thông liên thôn ngã ba Dung Tân đi ngã ba ông Bốn Ninh xã Phùng Xá |
DGT |
UBND xã Phùng Xá |
0,15 |
0,15 |
|
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1603a/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Phùng Xá phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao năm 2022. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
3 |
Đường giao thông liên thôn khu Dân tháng 10 đi Xuy Xá, xã Phùng Xá |
DGT |
UBND xã Phùng Xá |
0,08 |
0,08 |
|
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1603a/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Phùng Xá phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao năm 2022. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục phát triển thị trấn Đại Nghĩa tuyến 2 (từ nhà máy nước đi đường trục phát triển) |
DGT |
UBND Huyện |
1,20 |
1,20 |
|
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2023-2025. |
5 |
Trường Tiểu học Đại Hưng |
DGD |
UBND Huyện |
0,95 |
0,95 |
|
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn để thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2023-2024 |
6 |
Trường mầm non A khu trung tâm, xã An Phú, huyện Mỹ Đức |
DGD |
UBND Huyện |
1,07 |
1,07 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 09/06/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2026 |
7 |
Trường mầm non An Phú A (điểm trường Thanh Hà) |
DGD |
UBND Huyện |
0,50 |
0,50 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2026 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Lê Thanh A |
DGD |
UBND Huyện |
0,78 |
0,78 |
|
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
9 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Tâm |
DVH |
UBND xã Đồng Tâm |
0,59 |
0,59 |
|
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
10 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại huyện Mỹ Đức phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Chúc), huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa |
ONT |
UBND Huyện |
2,50 |
2,50 |
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4273/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu TĐC huyện Mỹ Đức phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính. Thời gian thực hiện 2024-2025 |
11 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư cho tuyến đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
ONT |
UBND Huyện |
0,54 |
0,54 |
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4554/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
12 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ điều Hòa thôn Thượng xã Phùng Xá. |
MNC |
UBND Huyện |
1,93 |
1,93 |
|
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
13 |
Xây dựng Nhà, kho HTX nông nghiệp xã Xuy Xá. |
PNK |
UBND Huyện |
0,15 |
0,15 |
|
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
14 |
Đường trục nối từ đường tỉnh lộ 424 đến đường trục phát triển thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. |
DGT |
UBND huyện Mỹ Đức |
3,40 |
3,40 |
|
Mỹ Đức |
Thị trấn Đại Nghĩa |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường trục nối từ đường tỉnh lộ 424 đến đường trục phát triển thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội (Phụ lục số 06). Thời gian thực hiện: 2023-2025. |
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ TL419, TL429 xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức đi xã Đồng Lạc, huyện Chương Mỹ (địa phận huyện Mỹ Đức) |
DGT |
UBND huyện Mỹ Đức |
1,75 |
1,75 |
0,04 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm, Đồng Tâm |
Quyết định số 4322/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện: 2023 - 2025. - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập ngày 16/9/2024 |
16 |
Cầu Lê Thanh vượt sông Đáy qua huyện Mỹ Đức, Ứng Hòa và đường giao thông hai bên đầu cầu, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
DGT |
UBND huyện Mỹ Đức |
6,48 |
6,48 |
|
Mỹ Đức |
Hồng Sơn, Lê Thanh |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. (Phụ lục số 07). Thời gian thực hiện: 2024-2026, |
17 |
Nhà văn hóa trung tâm giai đoạn 2 (các hạng mục phụ trợ). |
DVH |
UBND huyện |
0,49 |
0,49 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện: 2024-2026. |
18 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học xã Thượng Lâm (bổ sung theo Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020) |
DGD |
UBND huyện |
1,03 |
0,45 |
|
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 3007/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 15/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2026 |
19 |
Xây Dựng trường tiểu học Tuy Lai B |
DGD |
UBND huyện |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3213/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 25/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2026 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập ngày 16/9/2024; |
20 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Hợp Thanh B |
DGD |
UBND huyện |
1,08 |
0,48 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
QĐ số 3008/QĐ-UBND ngày 15/6/2024 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2026 |
21 |
Trường Mầm non xã Bột Xuyên |
DGD |
UBND huyện |
0,60 |
0,60 |
|
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ chương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn,kinh phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình; số 4771/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
22 |
Đường giao thông liên xã tuyến từ Cầu Trắng đi Cống Hồ 2 xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
2,28 |
1,52 |
1,52 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
QĐ số 2338/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2026 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập ngày 16/9/2024; |
23 |
Xây dựng trụ sở Quân sự các xã, thị trấn: Hương Sơn: 0,1 ha, Thị trấn Đại Nghĩa: 0,12 ha, Hồng Sơn: 0,1 ha, Xuy Xá: 0,13 ha, Lê Thanh: 0,1 ha, Phù Lưu Tế: 0,1 ha, Phùng Xá: 0,1 ha, Hợp Tiến: 0,2 ha |
TSC |
UBND các xã, thị trấn |
0,95 |
0,95 |
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn, TT Đại Nghĩa, Hồng Sơn, Xuy Xá, Lê Thanh, Phù Lưu Tế, Phùng Xá, Hợp Tiến |
Quyết định số: 4321/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; QĐ số 3226/QĐ-UBND ngày 06/10/2023; QĐ số 3223/QĐ- UBND ngày 06/10/2023; QĐ số 4321/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; QĐ số 5171/QĐ-UBND ngày 29/12/2023; QĐ số 2908/QĐ-UBND ngày 5/9/2023; QĐ số 4486/QĐ-UBND ngày 15/8/2024; QĐ số 3263/QĐ- UBND ngày 10/10/2023; QĐ số 4438/QĐ-UBND ngày 18/12/2023; QĐ 4320/QĐ ngày 11/12/202 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình trụ sở BCHQS các xã, thị trấn: xã Hương Sơn, TT Đại Nghĩa; xã Hồng Sơn; xã Lê Thanh; xã Phù Lưu Tế; xã Xuy Xá; xã Phùng Xá; xã Hợp Tiến; Tiến độ thực hiện 2023-2025 - VB số 8434/STNMT-QLMT ngày 23/10/2024 của Sở tài nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án "Xây dựng trụ sở BCHQS xã Phùng Xá" |
I.2 |
Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
|
|
89,83 |
75,56 |
6,03 |
|
|
|
24 |
Đường tránh tỉnh lộ 419 đi khu du lịch chùa Hương đoạn từ cầu Đông Bình đến bến xe Hội Xá huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
4,60 |
0,03 |
|
Mỹ Đức |
Hùng Tiến |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội V/V phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà nội; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 5/2/2020 của UBND thành phố Hà Nội V/V phê duyệt báo cáo khả thi.; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
25 |
Cầu đập tràn Quan Sơn |
DGT |
UBND Huyện |
1,47 |
0,02 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 3823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND TP Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình; QĐ số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2022- 2024 |
26 |
Trường mầm non khu trung tâm xã Hợp Tiến |
DGD |
UBND Huyện |
1,50 |
1,50 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
27 |
Trường THCS xã Hồng Sơn (Giai đoạn 2) |
DGD |
UBND Huyện |
0,15 |
0,15 |
|
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
QĐ số 3481/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2020-2024 |
28 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung |
DVH |
UBND xã Hồng Sơn |
0,26 |
0,26 |
|
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Trung. xã Hồng Sơn. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
29 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 424 đoạn từ Đỗ Xá Quan Sơn (ngã 5 Tế Tiêu) đến đập tràn Cầu Dậm |
DGT |
UBND Huyện |
9,29 |
9,29 |
- |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế, Hợp Tiến |
Phụ lục số 27 - Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2021- 2025 |
30 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
1,50 |
1,50 |
|
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
31 |
Đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
0,57 |
0,57 |
- |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
32 |
Nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn khu hiệu bộ - chức năng, thiết bị trường THCS Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội. |
DGD |
UBND Huyện |
0,09 |
0,09 |
|
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
33 |
Mở rộng nghĩa trang đồi Hoành xã Đồng Tâm |
NTD |
UBND xã Đồng Tâm |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
34 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Sụ xã Đồng Tâm |
NTD |
UBND xã Đồng Tâm |
0,50 |
0,50 |
|
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
35 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Phú Hiền |
DVH |
UBND Huyện |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
36 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Chiêm |
DVH |
UBND xã |
0,30 |
0,30 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2358/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1198/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồng Chiêm, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
37 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ái Nàng |
DVH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2363/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1197/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Ái Nàng, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
38 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đức Dương |
DVH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1193/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đức Dương, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
39 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Văn |
DVH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2400/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1194/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồng Văn, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
40 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Thanh |
DVH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2356/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1195/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Phú Thanh, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
41 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồi Dùng |
DVH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2354/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ 1196/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồi Dùng, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
42 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nam Hưng |
DVH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2362/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ 1199/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Nam Hưng, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
43 |
Đường ngang đê đáy (giai đoạn 2) từ TL419 - Tuy Lai nối tiếp |
DGT |
UBND huyện |
3,09 |
3,09 |
|
Mỹ Đức |
Tuy Lai, Mỹ Thành |
Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
44 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu từ trục đường xã Phùng Xá, điểm cuối nối với đường trục xã Phù Lưu Tế), huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
3,50 |
2,80 |
|
Mỹ Đức |
Phùng Xá, Phù Lưu Tế |
Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
45 |
Xây dựng đường từ UBND xã An Tiến đi đường trục Phát triển huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
2,80 |
2,42 |
|
Mỹ Đức |
An Tiến |
QĐ số 1949/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
46 |
Trường mầm non trung tâm xã Hợp Thanh |
DGD |
UBND huyện |
1,18 |
1,18 |
0,01 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
QĐ 2219/UBND ngày 22/9/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2552-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. Thời gian thực hiện 2021-2025 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập ngày 16/9/2024; |
47 |
Xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên |
DYT |
UBND huyện |
0,25 |
0,25 |
|
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
48 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết |
NTD |
UBND xã Đại Hưng |
0,48 |
0,48 |
- |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
49 |
Nhà văn hóa thôn Phú Liễn |
DVH |
UBND xã Hợp Tiến |
0,20 |
0,20 |
- |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 5529/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt BCKTKT công trình Nhà văn hóa thôn Phú Liễn, xã Hợp Tiến; Quyết định 3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2024-2026 |
50 |
Nhà văn hóa thôn Thượng 1 |
DVH |
UBND xã Phùng Xá |
0,30 |
0,30 |
|
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1603A/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Quyết định 1882/QĐ- UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
51 |
Khu tái định cư phục vụ xây dựng tuyến đường giáp Sông Đáy từ cầu Tế Tiêu đến xã Đại Hưng |
ODT |
UBND TT. Đại Nghĩa |
0,68 |
0,68 |
|
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
52 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên |
TSC |
UBND huyện |
0,94 |
0,94 |
|
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
53 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn |
TSC |
UBND huyện |
1,15 |
1,15 |
|
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 phê duyệt dự án; Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
54 |
Xây dựng trụ sở đảng ủy - HĐND - xã Hợp Thanh |
TSC |
UBND huyện |
1,00 |
1,00 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
QĐ số 3374/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
55 |
Nhà truyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm |
TMD |
UBND xã Phùng Xá |
0,80 |
0,80 |
|
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định 2971/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: nhà truyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm làng nghề xã Phùng Xá. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
56 |
Đường giao thông từ Cống đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,07 |
0,07 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Cống Đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
57 |
Tuyến đường Mỹ Đình - Bái Đính - Ba Sao (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Trúc), |
DGT |
BQLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội |
|
12,72 |
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 5730/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án thành phần 2: Đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Bao Sao - Bái Đính; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND thành phố về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố; Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án; Văn bản số 2269/BQLCTGT-KH ngày 14/10/2022 của BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội về việc đăng ký điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án có thu hồi đất năm 2023 do BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông làm chủ đầu tư |
58 |
Trường THCS Thượng Lâm |
DGD |
UBND huyện |
0,50 |
0,50 |
|
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án: Trường THCS Thượng Lâm. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
59 |
Xây dựng Trạm y tế xã Xuy Xá |
DYT |
UBND huyện |
0,12 |
0,12 |
|
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
QĐ 2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
60 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức |
DTT |
UBND huyện |
4,44 |
4,44 |
- |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
61 |
Nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn |
DVH |
UBND xã |
0,80 |
0,80 |
|
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
62 |
Nhà văn hóa xã Phùng Xá |
DVH |
UBND xã Phùng Xá |
0,60 |
0,60 |
|
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định 2972/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: hệ thống cổng, tường rào, san nền và các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa xã Phùng Xá. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
63 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh |
NTD |
UBND xã Hợp |
2,40 |
2,40 |
- |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình :Cải tạo,nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
64 |
Khu tái định cư để thực hiện công trình Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND huyện |
0,50 |
0,50 |
- |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội V/V phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
65 |
Đường từ Tỉnh lộ 419 đi Xã Hợp Tiến |
DGT |
UBND Huyện |
2,42 |
2,42 |
1,97 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh, Hồng Sơn |
Quyết định số 3054 /QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập ngày 16/9/2024 |
66 |
Đường từ Tỉnh lộ 424 đi Xã Lê Thanh |
DGT |
UBND Huyện |
2,87 |
2,87 |
2,55 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh, Hợp Tiến |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập ngày 16/9/2024 |
67 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 từ Cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
3,20 |
2,73 |
|
Mỹ Đức |
Phúc Lâm, Đồng Tâm |
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2024 |
68 |
Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
DGT |
UBND Huyện |
17,50 |
11,30 |
0,81 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4554/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2025 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập năm 2024 |
69 |
Trường Mầm non Phúc Lâm |
DGD |
UBND Huyện |
0,23 |
0,23 |
0,22 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Quyết định số 3679 /QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập ngày 16/9/2024; |
70 |
Trường tiểu học An Phú khu Thanh Hà |
DGD |
UBND Huyện |
0,60 |
0,60 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 4734/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024. |
71 |
Mở rộng trường mầm non Hồng Sơn đạt chuẩn mức độ 2. Hạng mục: nhà 2 tầng và các hạng mục phụ trợ |
DGD |
UBND Huyện |
0,50 |
|
0,47 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2579A/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập ngày 16/9/2024; |
72 |
Mở rộng Đền thờ Đinh Tiên Hoàng Đế, huyện Mỹ Đức |
TIN |
UBND Huyện |
0,55 |
0,55 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026. |
73 |
Khu Tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án Cầu đập tràn Quan Sơn tại xứ đồng Nghĩa Trang ngoài (Khu Chuôm Chính) thôn Phú Liễn |
ONT |
UBND Huyện |
0,40 |
0,40 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
QĐ số 3823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cầu đập tràn Quan Sơn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội; QĐ số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Văn bản 1020/UBND-TNMT ngày 25/5/2023 của UBND huyện Mỹ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng khu tái cư phục vụ GPMB dự án cầu đập tràn Quan Sơn. Thời gian thực hiện 2023- 2024. |
74 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm soát nhân dân huyện Mỹ Đức |
TSC |
VKS nhân dân thành phố Hà Nội |
0,51 |
0,51 |
|
Mỹ Đức |
TT Đại Nghĩa |
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc công trình; Quyết định số 22/QĐ-VKSTC ngày 15/3/2023 của VKS nhân dân Tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: xây dựng trụ sở VKS nhân dân huyện Mỹ Đức. Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công cấp Thành phố năm 2023. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
75 |
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức |
TSC |
Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức |
0,70 |
0,70 |
|
Mỹ Đức |
TT Đại Nghĩa |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 152/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 05/5/2023 của Tòa án nhân dân Tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức. Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công cấp Thành phố năm 2023. Thời gian thực hiện 2023-2026 |
II |
Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
76 |
Mở rộng chợ xã |
DCH |
UBND xã Thượng Lâm |
0,13 |
0,13 |
|
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 15/07/2024 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Quyết định số 5221/QĐ-UBND ngày 25/09/2024 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp chợ xã Thượng Lâm.Thời gian thực hiện 2024-2026 |
77 |
Nhà văn hóa thôn Trinh Tiết |
DVH |
UBND xã Đại Hưng |
0,09 |
0,09 |
|
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định 3286/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng lại nhà văn hóa thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức, Tp. Hà Nội. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
78 |
Nhà văn hóa thôn Hạ Quất |
DVH |
UBND xã Hợp Tiến |
0,25 |
0,25 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2024-2026 |
79 |
Nhà văn hóa thôn Hoành 1 |
DVH |
UBND xã Đồng Tâm |
0,15 |
0,15 |
|
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định 3853/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: Nhà văn hóa thôn Hoành 1, xã Đồng Tâm. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
80 |
Nhà văn hóa thôn Hoành 3 |
DVH |
UBND xã Đồng Tâm |
0,16 |
0,16 |
|
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định 3852/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: Nhà văn hóa thôn Hoành 3, xã Đồng Tâm. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
81 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Mít |
DVH |
UBND xã Đồng Tâm |
0,20 |
0,20 |
|
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định 3852/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: Nhà văn hóa thôn Đồng Mít, xã Đồng Tâm. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
|
|
31,69 |
31,69 |
4,30 |
|
|
|
||
I |
Các công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
31,69 |
31,69 |
4,30 |
|
|
|
I.1 |
Các công trình dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 2 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
|
|
1,72 |
1,72 |
1,27 |
|
|
|
82 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu ao thôn Đặng, khu đồng Ải thôn Đặng, khu trụ sở UBND xã cũ thôn Trung, khu nhà trẻ thôn Vĩnh An, xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,62 |
0,62 |
0,38 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 3802/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023- 2025 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
83 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đồng Hồi thôn Đặng, xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,25 |
0,25 |
0,22 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 3800/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023- 2025 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
84 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đồng Gia, thôn Hà Xá, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 3787/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023- 2025 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
85 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Cửa Làng, thôn Vài Mới, khu ao Vụng Bà Xanh, thôn Ải, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,58 |
0,58 |
0,50 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023- 2025 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
86 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu 2, khu ao đội 4, thôn Vĩnh Lạc, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,06 |
0,06 |
|
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
87 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở tại khu vườn táo bộ đội thông tin, thôn Vài, xã Hợp Thanh |
ONT |
UBND huyện |
0,05 |
0,05 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện: 2024-2026. |
I.2 |
Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
|
|
29,97 |
29,97 |
3,03 |
|
|
|
88 |
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai" |
SNN; TMD |
UBND Huyện |
26,50 |
26,50 |
|
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc Phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai; Thời gian thực hiện 2021-2024 |
89 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đốc Tín (Lò Ngói, thôn Đốc Tín: 0,10 ha; Ba Bụi, thôn Đốc Kính 0,08 ha; Văn Mai, thôn Đốc Kính: 0,3 ha; xóm 3, thôn Đốc Tín gần trường tiểu học 0,06 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,54 |
0,54 |
0,10 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
90 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Rộc Láng thôn Thượng, xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
2,93 |
2,93 |
2,93 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số: 1999/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024 . - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập năm 2024 |
|
|
50,06 |
2,58 |
|
|
|
|
||
I |
Các công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
49,74 |
2,26 |
|
|
|
|
I.1 |
Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
|
|
1,12 |
0,91 |
|
|
|
|
91 |
Xây dựng trụ sở công an các xã: Hùng Tiến: 0,16 ha; Hương Sơn: 0,10 ha; Phùng Xá 0,21 ha; Thượng Lâm: 0,20 ha; Xuy Xá |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,85 |
0,64 |
|
Mỹ Đức |
Hùng Tiến, Hương Sơn, Phùng Xá, Thượng Lâm, Xuy Xá |
Quyết định số 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/6/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 54 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
92 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an các xã: Đại Hưng: 0,15 ha; Lê Thanh: 0,116 ha; |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,27 |
0,27 |
|
Mỹ Đức |
Đại Hưng, Lê Thanh |
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01 ngày 29/5/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 34 dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
I.2 |
Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
|
|
48,62 |
1,35 |
|
|
|
|
93 |
Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Mỹ Đức |
CQP |
Ban CHQS huyện |
1,25 |
1,25 |
- |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 4009/QĐ-BQP ngày 25/8/2023 của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Mỹ Đức/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
94 |
Xây dựng trụ sở công an các xã: Hợp Tiến 0,25 ha; An Phú 0,10 ha |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,35 |
|
- |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến; An Phú |
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
95 |
Xây dựng trường Mầm non B xã An Phú |
DGD |
UBND Huyện |
0,26 |
|
- |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ số 3347/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3845/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
96 |
Cải tạo. nâng cấp trường mầm non Tuy Lai A |
DGD |
UBND Huyện |
0,75 |
|
- |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
97 |
Xây dựng trụ sở công an các xã: An Mỹ 0,2 ha; Mỹ Thành 0,1 ha |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,30 |
0,10 |
|
Mỹ Đức |
An Mỹ, Mỹ Thành |
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công an xã, Thời gian thực hiện 2022-2025 |
98 |
Trường mầm non Lê Thanh B |
DGD |
UBND huyện |
0,55 |
|
|
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư ; Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. Thời gian thực hiện 2021- 2025 |
99 |
Xây dựng đường ngang đê Đáy - tỉnh lộ 419- đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
3,64 |
|
- |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên, Mỹ Thành |
Quyết định số 5704/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy tỉnh lộ 419 - đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
100 |
Mở rộng bến đò Hang Vò + cải tạo suối Long Vân |
DGT |
UBND Huyện |
10,38 |
|
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
101 |
Đấu giá để xây dựng hạ tầng kỹ thuật thực hiện dự án cửa hàng xăng dầu Mỹ Thành |
TMD |
UBND Huyện |
0,20 |
|
|
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 2000 m2 đất tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Đức; giao cho UBND huyện Mỹ Đức thực hiện Dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
102 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim (trong khu TMDV) |
TMD |
Cá nhân và doanh nghiệp |
0,85 |
|
|
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
QĐ số 2272/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận chủ trương đầu tư dự án..Văn bản số 4608/UBND-ĐT ngày 21/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về chủ trương thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đề xuất dự án: đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim tại xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
103 |
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án: "Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland" |
TMD |
UBND huyện |
28,00 |
|
|
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland; Thông báo số 69-TB/HU ngày 30/10/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy; Tờ trình số 636/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2021- 2024 |
104 |
Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
1,40 |
|
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội V/V phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.; Nghị quyết số 21/NQ- HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
105 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai B, huyện Mỹ Đức |
DGD |
UBND Huyện |
0,57 |
- |
- |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Quyết định Số 3993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
106 |
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu tại thôn Phú Liễn, xã Hợp Tiến |
TMD |
UBND Huyện |
0,12 |
|
|
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 của UBND huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
II |
Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025. |
|
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
107 |
Xây dựng trụ sở công an các xã Phúc Lâm 0,12 ha; Đồng Tâm 0,20 ha |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,32 |
0,32 |
|
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội, Thời gian thực hiện 2024-2025 |