Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng theo quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1174/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05 ngày 11 tháng 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1232/TTr-BQLKKT ngày 16 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 864/QĐ- BXD ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN,
PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên TTHC/ Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013225) |
14 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua dịch vụ công (DVC) trực tuyến một phần[1]. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 150.000 đồng/1 giấy phép theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 75.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
* Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013229) |
14 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
- 150.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 75.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
* Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013232) |
14 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 150.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 75.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
* Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày. |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013226) |
14 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 15.000 đồng/ lần theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 7.500 đồng/ lần theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013227) |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 15.000 đồng/ lần theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 7.500 đồng/ lần theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 5 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013228) |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 15.000 đồng/ lần theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 7.500 đồng/ lần theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
* Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 5 ngày làm việc ngày còn 3,5 ngày làm việc |
Tổng số danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung công bố: 06 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: 06 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN,
PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05 ngày 11 tháng 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1232/TTr-BQLKKT ngày 16 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 864/QĐ- BXD ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN,
PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên TTHC/ Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013225) |
14 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua dịch vụ công (DVC) trực tuyến một phần[1]. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 150.000 đồng/1 giấy phép theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 75.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
* Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013229) |
14 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
- 150.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 75.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
* Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013232) |
14 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 150.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 75.000 đồng/ 1 giấy phép theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
* Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày. |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013226) |
14 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 15.000 đồng/ lần theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 7.500 đồng/ lần theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013227) |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 15.000 đồng/ lần theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 7.500 đồng/ lần theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 5 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013228) |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, tỉnh Cao Bằng. 2. Trực tuyến: Qua DVC trực tuyến một phần. 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
- 15.000 đồng/ lần theo Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. - 7.500 đồng/ lần theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
* Sửa đổi nội dung: - Căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 5 ngày làm việc ngày còn 3,5 ngày làm việc |
Tổng số danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung công bố: 06 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: 06 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN,
PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 14 ngày đối với dự án (giảm 06 ngày tương ứng 30%) |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(112 giờ) 14 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 14 ngày đối với dự án (giảm 06 ngày tương ứng 30%) |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(112 giờ) 14 ngày |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 14 ngày đối với dự án (giảm 06 ngày tương ứng 30%) |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(112 giờ) 14 ngày |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 14 ngày đối với dự án (giảm 06 ngày tương ứng 30%) |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(112 giờ) 14 ngày |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc đối với dự án (giảm 1,5 ngày làm việc tương ứng 30%) |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,25 ngày |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(28 giờ) 3,5 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc đối với dự án (giảm 1,5 ngày làm việc tương ứng 30%) |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,25 ngày |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(28 giờ) 3,5 ngày làm việc |
|