Quyết định 1174/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1174/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 14/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tại Công văn số 4376/SNV-VP ngày 31/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, ban, ngành; UBND các xã, phường trên địa bàn Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số
1174/QĐ-TTPVHCC ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công Thành phố)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (03 quy trình)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1 |
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước |
QT-01 |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
QT-02 |
3 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
QT-03 |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Quy trình Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước (QT-01)
1. |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC: Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước ở thành phố Hà Nội. |
|||||
2. |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các cá nhân, tổ chức (được gọi là Độc giả) có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố. - Các viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và các phòng Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
|||||
3. |
Đối tượng: Các cá nhân, tổ chức (được gọi là Độc giả) có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố. |
|||||
4. |
Nội dung quy trình: |
|||||
4.1. |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 1058/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
|||||
4.2. |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác). |
x |
|
|||
|
2. Văn bản liên quan về mục đích sử dụng, đối tượng ưu tiên (nếu có) |
x |
|
|||
|
3. Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ |
x |
|
|||
|
4. Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ hoặc Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ |
x |
|
|||
4.3. |
Số lượng: 01 bộ |
|||||
4.4. |
Thời gian xử lý: |
|||||
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; - 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ; - 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện. |
|||||
4.5. |
Phí/lệ phí: Thu phí theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
|||||
4.6 |
Cách thức, địa chỉ nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC |
|||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố, địa chỉ: số 20 Huỳnh Thúc Kháng, phường Giảng Võ, TP. Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố, địa chỉ: số 20 Huỳnh Thúc Kháng, phường Giảng Võ, Tp. Hà Nội. ĐT: 024.37736748; - Gửi hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia. |
|||||
4.7. |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
4.7.1. Trường hợp: Phục vụ đọc tài liệu |
||||||
a) Đối với tài liệu lưu trữ được phép sử dụng rộng rãi (01 ngày làm việc) |
||||||
Tên bước |
Chi tiết |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
||
B1: Nộp hồ sơ |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hoặc cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổ chức, cá nhân (độc giả) |
Trong giờ hành chính |
|
||
B2: Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận thông tin - Tiếp độc giả đến sử dụng tài liệu hoặc tiếp nhận phiếu yêu cầu trên hệ thống Dịch vụ công quốc gia; - Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào các phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; phiếu yêu cầu đọc tài liệu; - Hoặc hướng dẫn bổ sung thông tin (nếu thấy cần thiết) |
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố tiếp nhận; |
10 phút 5 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B3: Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt các phiếu yêu cầu; - Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
5 phút 3 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B4: Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ/Cung cấp thông tin công cụ tra cứu |
- Tra cứu, bổ sung thông tin Ký hiệu lưu trữ cho các phiếu yêu cầu; - Cung cấp công cụ tra cứu để phục vụ độc giả tại phòng Đọc - Chuyển phiếu được duyệt sang viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu thực hiện. |
Viên chức quản lý thông tin hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
15 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B5: Giao/nhận hồ sơ tài liệu |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký đã được Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt. - Thực hiện việc tra tìm hồ sơ, tài liệu tại Kho Lưu trữ lịch sử - Bàn giao hồ sơ, tài liệu cho Viên chức tiếp nhận để phục vụ độc giả. Ghi đầy đủ thông tin (có tài liệu hoặc không có tài liệu ghi vào phiếu đăng ký). - Vào sổ giao nhận tài liệu. |
Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
30 phút
10 phút |
Sổ giao nhận tài liệu |
||
B6: Phục vụ Đọc tài liệu tại phòng Đọc |
- Nhận hồ sơ, tài liệu từ viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu; - Kiểm tra hồ sơ, tài liệu và bàn giao cho độc giả; - Phục vụ độc giả tại phòng đọc theo quy định và hướng dẫn nộp phí sử dụng tài liệu theo quy định. - Thực hiện việc sao tài liệu, bằng phiếu yêu cầu sao tài liệu - Trường hợp không có kết quả. Soạn văn bản trả lời độc giả. |
Độc giả/Viên chức phòng Đọc/Thủ quỹ |
Theo số lượng hồ sơ/nhu cầu của độc giả |
|
||
B7: Kiểm tra và bàn giao về Kho |
- Nhận hồ sơ, tài liệu từ độc giả; - Giao hồ sơ, tài liệu cho viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu. |
Viên chức phòng Đọc/ Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu |
10 phút 5 phút |
|
||
b) Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện (07 ngày làm việc) |
||||||
B1: Nộp hồ sơ |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hoặc cổng Dịch vụ công |
Tổ chức, cá nhân (độc giả) |
Trong giờ hành chính |
|
||
B2: Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận thông tin - Tiếp độc giả đến sử dụng tài liệu hoặc tiếp nhận phiếu yêu cầu trên hệ thống Dịch vụ công quốc gia; - Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào các phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; phiếu yêu cầu đọc tài liệu; Hoặc hướng dẫn bổ sung thông tin (nếu thấy cần thiết) |
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố tiếp nhận; |
10 phút 5 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B3: Xin ý kiến phê duyệt |
Soạn thảo và gửi Công văn xin ý kiến của các cấp có thẩm quyền cho phép được tiếp cận những tài liệu theo yêu cầu của Độc giả |
Viên chức tiếp nhận/ Lãnh đạo phòng/ Lãnh đạo Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Công văn xin ý kiến |
||
B4: Cho ý kiến phê duyệt |
Sở Nội vụ phê duyệt đối với Công văn xin ý kiến của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố |
Phòng Quản lý Hội và Văn thư lưu trữ, Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc |
Văn bản phê duyệt |
||
B5: Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Sau khi có văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền, viên chức tiếp nhận trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt các phiếu yêu cầu tiếp cận tài liệu lưu trữ có điều kiện của Độc giả; - Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Trung tâm |
5 phút 3 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B6: Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ/Cung cấp thông tin công cụ tra cứu |
- Tra cứu, bổ sung thông tin Ký hiệu lưu trữ cho các phiếu yêu cầu; - Cung cấp công cụ tra cứu để phục vụ độc giả tại phòng Đọc - Chuyển phiếu được duyệt sang viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu thực hiện. |
Viên chức quản lý thông tin hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
30 phút 20 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B7: Giao/nhận hồ sơ tài liệu |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký đã được Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt. - Thực hiện việc tra tìm hồ sơ, tài liệu tại Kho Lưu trữ lịch sử - Bàn giao hồ sơ, tài liệu cho Viên chức tiếp nhận để phục vụ độc giả. Ghi đầy đủ thông tin (có tài liệu hoặc không có tài liệu ghi vào phiếu đăng ký). - Vào sổ giao nhận tài liệu. |
Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
30 phút 10 phút |
Sổ giao nhận tài liệu |
||
B8: Phục vụ Đọc tài liệu tại phòng Đọc |
- Nhận hồ sơ, tài liệu từ viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu; - Kiểm tra hồ sơ, tài liệu và bàn giao cho độc giả; - Phục vụ độc giả tại phòng đọc theo quy định và hướng dẫn nộp phí sử dụng tài liệu theo quy định. - Thực hiện việc sao tài liệu, bằng phiếu yêu cầu sao tài liệu - Trường hợp không có kết quả. Soạn văn bản trả lời độc giả. |
Độc giả/Viên chức phòng Đọc/Thủ quỹ |
Theo số lượng hồ sơ/nhu cầu của độc giả |
|
||
B9: Kiểm tra và bàn giao về Kho |
- Nhận hồ sơ, tài liệu từ độc giả; - Giao hồ sơ, tài liệu cho viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu. |
Viên chức phòng Đọc/ Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu |
10 phút 5 phút |
Sổ giao nhận tài liệu |
||
4.7.2. Trường hợp: Phục vụ sao và xác thực tài liệu lưu trữ |
||||||
a) Đối với tài liệu lưu trữ được phép sử dụng rộng rãi (02 ngày làm việc) |
||||||
B1: Nộp hồ sơ |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
|
||
B2: Tiếp nhận hồ sơ |
- Tiếp độc giả đến sử dụng tài liệu/tiếp nhận thông tin qua cổng Dịch vụ công - Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào các phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu theo yêu cầu; |
Viên chức tiếp nhận |
10 phút 10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B3: Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt các phiếu; - Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
5 phút 3 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B4: Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ |
Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ - Tra cứu, bổ sung thông tin Ký hiệu lưu trữ đầy đủ cho các phiếu; - Chuyển phiếu được duyệt sang viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu thực hiện. |
Viên chức quản lý thông tin hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
10 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B5: Giao/nhận hồ sơ tài liệu |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký đã được Lãnh đạo Trung tâm duyệt. - Thực hiện việc tra tìm hồ sơ, tài liệu; - Bàn giao hồ sơ, tài liệu cho Viên chức tiếp nhận. Ghi đầy đủ thông tin (có tài liệu hoặc không có tài liệu ghi vào phiếu đăng ký). - Vào sổ giao nhận tài liệu. - Nhận hồ sơ, tài liệu từ viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu; - Thực hiện việc sao tài liệu, sao tài liệu đúng số lượng - Trường hợp không có kết quả. Tuỳ theo hồ sơ, văn bản để soạn văn bản trả lời độc giả. |
Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu/Viên chức tiếp nhận |
30 phút 10 phút 5 phút 5 phút 30 phút 30 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B6: Sao, đóng dấu sao và xác thực |
- Đóng dấu chứng thực và bản sao; điền đầy đủ thông tin trên dấu. - Chuyển lại Viên chức tiếp nhận. |
Viên chức Văn thư, Thủ quỹ, Tổng hợp |
5 phút 3 phút |
|
||
B7: Trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Tiếp nhận lại hồ sơ, tài liệu; - Trình Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt. - Ký xác nhận văn bản, tài liệu chứng thực và văn bản trả lời độc giả từ viên chức tiếp nhận trình ký. |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
10 phút
10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B8: Bàn giao hồ sơ, tài liệu; hướng dẫn nộp phí sử dụng tài liệu |
- Thực hiện việc bàn giao hồ sơ, tài liệu vào kho giữa Viên chức tiếp nhận và Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu theo đúng quy định; - Trường hợp độc giả sử dụng bản sao không chứng thực, sau khi có biên lai thu phí bản sao. - Trả hồ sơ, tài liệu và hướng dẫn độc giả đến nơi thu phí để nộp phí theo quy định. |
Viên chức tiếp nhận/ Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu |
15 phút
15 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; Kết quả; |
||
B9: Thu phí, đóng dấu Trung tâm và Trả kết quả |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký để thu phí; - Thủ quỹ thực hiện thu phí theo quy định; - Độc giả nộp phí tại nơi quy định. - Thực hiện việc thu phí theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ - Đóng dấu Trung tâm vào hồ sơ, tài liệu cấp bản sao và chứng thực tài liệu. - Thực hiện việc trả kết quả theo phiếu hẹn cho độc giả tại nơi quy định |
Văn thư/ Thủ quỹ, Tổng hợp/ Viên chức tiếp nhận |
10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B10: Tổng hợp, thống kê nộp phí, lệ phí theo quy định |
- Thủ quỹ tổng hợp kinh phí sử dụng tài liệu thông báo cho kế toán; - Kế toán kiểm tra làm thủ tục nộp phí, lệ phí trình Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt và thực hiện nộp phí theo quy định |
- Viên chức Kế toán, - Viên chức Văn thư, Thủ quỹ, Tổng hợp |
30 phút |
|
||
B11: Lưu hồ sơ |
Báo cáo, thống kê và lưu hồ sơ công việc theo quy định |
Viên chức tiếp nhận |
30 phút |
Sổ đăng ký thông tin và sổ cấp bản sao và xác thực tài liệu lưu trữ |
||
b) Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện (07 ngày làm việc) |
||||||
B1: Nộp hồ sơ |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
|
||
B2: Tiếp nhận hồ sơ |
- Tiếp độc giả đến sử dụng tài liệu/tiếp nhận thông tin qua cổng Dịch vụ công - Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào các phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu theo yêu cầu; |
Viên chức tiếp nhận |
10 phút 10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B3: Xin ý kiến phê duyệt |
Soạn thảo và gửi Công văn xin ý kiến của cấp có thẩm quyền (Sở Nội vụ) cho phép được sao và xác thực những tài liệu tiếp cận có điều kiện theo yêu cầu của Độc giả |
Viên chức tiếp nhận/ Lãnh đạo phòng/ Lãnh đạo Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Công văn xin ý kiến |
||
B4: Cho ý kiến phê duyệt |
Sở Nội vụ phê duyệt đối với Công văn xin ý kiến của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố |
Phòng Quản lý Hội và Văn thư lưu trữ, Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc |
Văn bản phê duyệt |
||
B5: Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Sau khi có văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền, viên chức tiếp nhận trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt các phiếu; - Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
5 phút
3 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B6: Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ |
Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ - Tra cứu, bổ sung thông tin Ký hiệu lưu trữ đầy đủ cho các phiếu; - Chuyển phiếu được duyệt sang viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu thực hiện. |
Viên chức quản lý thông tin hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
10 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B7: Giao/nhận hồ sơ tài liệu |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký đã được Lãnh đạo Trung tâm duyệt. - Thực hiện việc tra tìm hồ sơ, tài liệu; - Bàn giao hồ sơ, tài liệu cho Viên chức tiếp nhận. Ghi đầy đủ thông tin (có tài liệu hoặc không có tài liệu ghi vào phiếu đăng ký). - Vào sổ giao nhận tài liệu. - Nhận hồ sơ, tài liệu từ viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu; - Thực hiện việc sao tài liệu, sao tài liệu đúng số lượng - Trường hợp không có kết quả. Tuỳ theo hồ sơ, văn bản để soạn văn bản trả lời độc giả. |
Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu/Viên chức tiếp nhận |
30 phút
10 phút
5 phút
5 phút
30 phút
30 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B8: Sao, đóng dấu sao và xác thực |
- Đóng dấu chứng thực và bản sao; điền đầy đủ thông tin trên dấu. - Chuyển lại Viên chức tiếp nhận. |
Viên chức Văn thư, Thủ quỹ, Tổng hợp |
5 phút
3 phút |
|
||
B9: Trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Tiếp nhận lại hồ sơ, tài liệu; - Trình Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt. - Ký xác nhận văn bản, tài liệu chứng thực và văn bản trả lời độc giả từ viên chức tiếp nhận trình ký. |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
10 phút
10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B10: Bàn giao hồ sơ, tài liệu; hướng dẫn nộp phí sử dụng tài liệu |
- Thực hiện việc bàn giao hồ sơ, tài liệu vào kho giữa Viên chức tiếp nhận và Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu theo đúng quy định; - Trường hợp độc giả sử dụng bản sao không chứng thực, sau khi có biên lai thu phí bản sao. - Trả hồ sơ, tài liệu và hướng dẫn độc giả đến nơi thu phí để nộp phí theo quy định. |
Viên chức tiếp nhận/ Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu |
15 phút
15 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; Kết quả |
||
B11: Thu phí, đóng dấu Trung tâm và Trả kết quả |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký để thu phí; - Thủ quỹ thực hiện thu phí theo quy định; - Độc giả nộp phí tại nơi quy định. - Thực hiện việc thu phí theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ - Đóng dấu Trung tâm vào hồ sơ, tài liệu cấp bản sao và chứng thực tài liệu. - Thực hiện việc trả kết quả theo phiếu hẹn cho độc giả tại nơi quy định |
Văn thư/ Thủ quỹ, Tổng hợp/ Viên chức tiếp nhận |
10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; Kết quả |
||
B12: Tổng hợp, thống kê nộp phí, lệ phí theo quy định |
- Thủ quỹ tổng hợp kinh phí sử dụng tài liệu thông báo cho kế toán; - Kế toán kiểm tra làm thủ tục nộp phí, lệ phí trình Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt và thực hiện nộp phí theo quy định |
- Viên chức Kế toán, - Viên chức Văn thư, Thủ quỹ, Tổng hợp |
30 phút |
|
||
B13: Lưu hồ sơ |
Báo cáo, thống kê và lưu hồ sơ công việc theo quy định |
Viên chức tiếp nhận |
30 phút |
Sổ đăng ký thông tin và sổ cấp bản sao và xác thực tài liệu lưu trữ |
||
5. |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
|
|
|
||
|
1. Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu đọc tài liệu. 2. Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu theo mẫu tại phụ lục V, VII ban hành kèm theo Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ. |
|||||
6. |
Yêu cầu, điều kiện |
|
|
|
||
|
Độc giả đến sử dụng tài liệu tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước ở cấp tỉnh phải xuất trình một trong các giấy tờ sau: thẻ căn cước, thẻ Căn cước công dân, Căn cước điện tử, hộ chiếu hoặc giấy tờ có dán ảnh do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác phải có giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác. |
|||||
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tại Công văn số 4376/SNV-VP ngày 31/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, ban, ngành; UBND các xã, phường trên địa bàn Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số
1174/QĐ-TTPVHCC ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công Thành phố)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (03 quy trình)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1 |
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước |
QT-01 |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
QT-02 |
3 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
QT-03 |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Quy trình Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước (QT-01)
1. |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC: Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước ở thành phố Hà Nội. |
|||||
2. |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các cá nhân, tổ chức (được gọi là Độc giả) có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố. - Các viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và các phòng Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
|||||
3. |
Đối tượng: Các cá nhân, tổ chức (được gọi là Độc giả) có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố. |
|||||
4. |
Nội dung quy trình: |
|||||
4.1. |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 1058/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
|||||
4.2. |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác). |
x |
|
|||
|
2. Văn bản liên quan về mục đích sử dụng, đối tượng ưu tiên (nếu có) |
x |
|
|||
|
3. Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ |
x |
|
|||
|
4. Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ hoặc Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ |
x |
|
|||
4.3. |
Số lượng: 01 bộ |
|||||
4.4. |
Thời gian xử lý: |
|||||
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; - 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ; - 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện. |
|||||
4.5. |
Phí/lệ phí: Thu phí theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
|||||
4.6 |
Cách thức, địa chỉ nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC |
|||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố, địa chỉ: số 20 Huỳnh Thúc Kháng, phường Giảng Võ, TP. Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố, địa chỉ: số 20 Huỳnh Thúc Kháng, phường Giảng Võ, Tp. Hà Nội. ĐT: 024.37736748; - Gửi hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia. |
|||||
4.7. |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
4.7.1. Trường hợp: Phục vụ đọc tài liệu |
||||||
a) Đối với tài liệu lưu trữ được phép sử dụng rộng rãi (01 ngày làm việc) |
||||||
Tên bước |
Chi tiết |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
||
B1: Nộp hồ sơ |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hoặc cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổ chức, cá nhân (độc giả) |
Trong giờ hành chính |
|
||
B2: Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận thông tin - Tiếp độc giả đến sử dụng tài liệu hoặc tiếp nhận phiếu yêu cầu trên hệ thống Dịch vụ công quốc gia; - Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào các phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; phiếu yêu cầu đọc tài liệu; - Hoặc hướng dẫn bổ sung thông tin (nếu thấy cần thiết) |
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố tiếp nhận; |
10 phút 5 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B3: Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt các phiếu yêu cầu; - Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
5 phút 3 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B4: Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ/Cung cấp thông tin công cụ tra cứu |
- Tra cứu, bổ sung thông tin Ký hiệu lưu trữ cho các phiếu yêu cầu; - Cung cấp công cụ tra cứu để phục vụ độc giả tại phòng Đọc - Chuyển phiếu được duyệt sang viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu thực hiện. |
Viên chức quản lý thông tin hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
15 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B5: Giao/nhận hồ sơ tài liệu |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký đã được Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt. - Thực hiện việc tra tìm hồ sơ, tài liệu tại Kho Lưu trữ lịch sử - Bàn giao hồ sơ, tài liệu cho Viên chức tiếp nhận để phục vụ độc giả. Ghi đầy đủ thông tin (có tài liệu hoặc không có tài liệu ghi vào phiếu đăng ký). - Vào sổ giao nhận tài liệu. |
Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
30 phút
10 phút |
Sổ giao nhận tài liệu |
||
B6: Phục vụ Đọc tài liệu tại phòng Đọc |
- Nhận hồ sơ, tài liệu từ viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu; - Kiểm tra hồ sơ, tài liệu và bàn giao cho độc giả; - Phục vụ độc giả tại phòng đọc theo quy định và hướng dẫn nộp phí sử dụng tài liệu theo quy định. - Thực hiện việc sao tài liệu, bằng phiếu yêu cầu sao tài liệu - Trường hợp không có kết quả. Soạn văn bản trả lời độc giả. |
Độc giả/Viên chức phòng Đọc/Thủ quỹ |
Theo số lượng hồ sơ/nhu cầu của độc giả |
|
||
B7: Kiểm tra và bàn giao về Kho |
- Nhận hồ sơ, tài liệu từ độc giả; - Giao hồ sơ, tài liệu cho viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu. |
Viên chức phòng Đọc/ Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu |
10 phút 5 phút |
|
||
b) Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện (07 ngày làm việc) |
||||||
B1: Nộp hồ sơ |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hoặc cổng Dịch vụ công |
Tổ chức, cá nhân (độc giả) |
Trong giờ hành chính |
|
||
B2: Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận thông tin - Tiếp độc giả đến sử dụng tài liệu hoặc tiếp nhận phiếu yêu cầu trên hệ thống Dịch vụ công quốc gia; - Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào các phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; phiếu yêu cầu đọc tài liệu; Hoặc hướng dẫn bổ sung thông tin (nếu thấy cần thiết) |
Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố tiếp nhận; |
10 phút 5 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B3: Xin ý kiến phê duyệt |
Soạn thảo và gửi Công văn xin ý kiến của các cấp có thẩm quyền cho phép được tiếp cận những tài liệu theo yêu cầu của Độc giả |
Viên chức tiếp nhận/ Lãnh đạo phòng/ Lãnh đạo Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Công văn xin ý kiến |
||
B4: Cho ý kiến phê duyệt |
Sở Nội vụ phê duyệt đối với Công văn xin ý kiến của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố |
Phòng Quản lý Hội và Văn thư lưu trữ, Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc |
Văn bản phê duyệt |
||
B5: Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Sau khi có văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền, viên chức tiếp nhận trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt các phiếu yêu cầu tiếp cận tài liệu lưu trữ có điều kiện của Độc giả; - Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Trung tâm |
5 phút 3 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B6: Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ/Cung cấp thông tin công cụ tra cứu |
- Tra cứu, bổ sung thông tin Ký hiệu lưu trữ cho các phiếu yêu cầu; - Cung cấp công cụ tra cứu để phục vụ độc giả tại phòng Đọc - Chuyển phiếu được duyệt sang viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu thực hiện. |
Viên chức quản lý thông tin hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
30 phút 20 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 2; |
||
B7: Giao/nhận hồ sơ tài liệu |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký đã được Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt. - Thực hiện việc tra tìm hồ sơ, tài liệu tại Kho Lưu trữ lịch sử - Bàn giao hồ sơ, tài liệu cho Viên chức tiếp nhận để phục vụ độc giả. Ghi đầy đủ thông tin (có tài liệu hoặc không có tài liệu ghi vào phiếu đăng ký). - Vào sổ giao nhận tài liệu. |
Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
30 phút 10 phút |
Sổ giao nhận tài liệu |
||
B8: Phục vụ Đọc tài liệu tại phòng Đọc |
- Nhận hồ sơ, tài liệu từ viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu; - Kiểm tra hồ sơ, tài liệu và bàn giao cho độc giả; - Phục vụ độc giả tại phòng đọc theo quy định và hướng dẫn nộp phí sử dụng tài liệu theo quy định. - Thực hiện việc sao tài liệu, bằng phiếu yêu cầu sao tài liệu - Trường hợp không có kết quả. Soạn văn bản trả lời độc giả. |
Độc giả/Viên chức phòng Đọc/Thủ quỹ |
Theo số lượng hồ sơ/nhu cầu của độc giả |
|
||
B9: Kiểm tra và bàn giao về Kho |
- Nhận hồ sơ, tài liệu từ độc giả; - Giao hồ sơ, tài liệu cho viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu. |
Viên chức phòng Đọc/ Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu |
10 phút 5 phút |
Sổ giao nhận tài liệu |
||
4.7.2. Trường hợp: Phục vụ sao và xác thực tài liệu lưu trữ |
||||||
a) Đối với tài liệu lưu trữ được phép sử dụng rộng rãi (02 ngày làm việc) |
||||||
B1: Nộp hồ sơ |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
|
||
B2: Tiếp nhận hồ sơ |
- Tiếp độc giả đến sử dụng tài liệu/tiếp nhận thông tin qua cổng Dịch vụ công - Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào các phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu theo yêu cầu; |
Viên chức tiếp nhận |
10 phút 10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B3: Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt các phiếu; - Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
5 phút 3 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B4: Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ |
Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ - Tra cứu, bổ sung thông tin Ký hiệu lưu trữ đầy đủ cho các phiếu; - Chuyển phiếu được duyệt sang viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu thực hiện. |
Viên chức quản lý thông tin hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
10 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B5: Giao/nhận hồ sơ tài liệu |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký đã được Lãnh đạo Trung tâm duyệt. - Thực hiện việc tra tìm hồ sơ, tài liệu; - Bàn giao hồ sơ, tài liệu cho Viên chức tiếp nhận. Ghi đầy đủ thông tin (có tài liệu hoặc không có tài liệu ghi vào phiếu đăng ký). - Vào sổ giao nhận tài liệu. - Nhận hồ sơ, tài liệu từ viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu; - Thực hiện việc sao tài liệu, sao tài liệu đúng số lượng - Trường hợp không có kết quả. Tuỳ theo hồ sơ, văn bản để soạn văn bản trả lời độc giả. |
Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu/Viên chức tiếp nhận |
30 phút 10 phút 5 phút 5 phút 30 phút 30 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B6: Sao, đóng dấu sao và xác thực |
- Đóng dấu chứng thực và bản sao; điền đầy đủ thông tin trên dấu. - Chuyển lại Viên chức tiếp nhận. |
Viên chức Văn thư, Thủ quỹ, Tổng hợp |
5 phút 3 phút |
|
||
B7: Trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Tiếp nhận lại hồ sơ, tài liệu; - Trình Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt. - Ký xác nhận văn bản, tài liệu chứng thực và văn bản trả lời độc giả từ viên chức tiếp nhận trình ký. |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
10 phút
10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B8: Bàn giao hồ sơ, tài liệu; hướng dẫn nộp phí sử dụng tài liệu |
- Thực hiện việc bàn giao hồ sơ, tài liệu vào kho giữa Viên chức tiếp nhận và Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu theo đúng quy định; - Trường hợp độc giả sử dụng bản sao không chứng thực, sau khi có biên lai thu phí bản sao. - Trả hồ sơ, tài liệu và hướng dẫn độc giả đến nơi thu phí để nộp phí theo quy định. |
Viên chức tiếp nhận/ Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu |
15 phút
15 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; Kết quả; |
||
B9: Thu phí, đóng dấu Trung tâm và Trả kết quả |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký để thu phí; - Thủ quỹ thực hiện thu phí theo quy định; - Độc giả nộp phí tại nơi quy định. - Thực hiện việc thu phí theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ - Đóng dấu Trung tâm vào hồ sơ, tài liệu cấp bản sao và chứng thực tài liệu. - Thực hiện việc trả kết quả theo phiếu hẹn cho độc giả tại nơi quy định |
Văn thư/ Thủ quỹ, Tổng hợp/ Viên chức tiếp nhận |
10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B10: Tổng hợp, thống kê nộp phí, lệ phí theo quy định |
- Thủ quỹ tổng hợp kinh phí sử dụng tài liệu thông báo cho kế toán; - Kế toán kiểm tra làm thủ tục nộp phí, lệ phí trình Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt và thực hiện nộp phí theo quy định |
- Viên chức Kế toán, - Viên chức Văn thư, Thủ quỹ, Tổng hợp |
30 phút |
|
||
B11: Lưu hồ sơ |
Báo cáo, thống kê và lưu hồ sơ công việc theo quy định |
Viên chức tiếp nhận |
30 phút |
Sổ đăng ký thông tin và sổ cấp bản sao và xác thực tài liệu lưu trữ |
||
b) Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện (07 ngày làm việc) |
||||||
B1: Nộp hồ sơ |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
|
||
B2: Tiếp nhận hồ sơ |
- Tiếp độc giả đến sử dụng tài liệu/tiếp nhận thông tin qua cổng Dịch vụ công - Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào các phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu theo yêu cầu; |
Viên chức tiếp nhận |
10 phút 10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B3: Xin ý kiến phê duyệt |
Soạn thảo và gửi Công văn xin ý kiến của cấp có thẩm quyền (Sở Nội vụ) cho phép được sao và xác thực những tài liệu tiếp cận có điều kiện theo yêu cầu của Độc giả |
Viên chức tiếp nhận/ Lãnh đạo phòng/ Lãnh đạo Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Công văn xin ý kiến |
||
B4: Cho ý kiến phê duyệt |
Sở Nội vụ phê duyệt đối với Công văn xin ý kiến của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố |
Phòng Quản lý Hội và Văn thư lưu trữ, Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc |
Văn bản phê duyệt |
||
B5: Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Sau khi có văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền, viên chức tiếp nhận trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt các phiếu; - Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
5 phút
3 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B6: Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ |
Tra cứu thông tin và bổ sung ký hiệu lưu trữ - Tra cứu, bổ sung thông tin Ký hiệu lưu trữ đầy đủ cho các phiếu; - Chuyển phiếu được duyệt sang viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu thực hiện. |
Viên chức quản lý thông tin hồ sơ, tài liệu/Viên chức phòng Đọc |
10 phút 5 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B7: Giao/nhận hồ sơ tài liệu |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký đã được Lãnh đạo Trung tâm duyệt. - Thực hiện việc tra tìm hồ sơ, tài liệu; - Bàn giao hồ sơ, tài liệu cho Viên chức tiếp nhận. Ghi đầy đủ thông tin (có tài liệu hoặc không có tài liệu ghi vào phiếu đăng ký). - Vào sổ giao nhận tài liệu. - Nhận hồ sơ, tài liệu từ viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu; - Thực hiện việc sao tài liệu, sao tài liệu đúng số lượng - Trường hợp không có kết quả. Tuỳ theo hồ sơ, văn bản để soạn văn bản trả lời độc giả. |
Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu/Viên chức tiếp nhận |
30 phút
10 phút
5 phút
5 phút
30 phút
30 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B8: Sao, đóng dấu sao và xác thực |
- Đóng dấu chứng thực và bản sao; điền đầy đủ thông tin trên dấu. - Chuyển lại Viên chức tiếp nhận. |
Viên chức Văn thư, Thủ quỹ, Tổng hợp |
5 phút
3 phút |
|
||
B9: Trình lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
- Tiếp nhận lại hồ sơ, tài liệu; - Trình Lãnh đạo Phòng thẩm định, Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt. - Ký xác nhận văn bản, tài liệu chứng thực và văn bản trả lời độc giả từ viên chức tiếp nhận trình ký. |
Viên chức tiếp nhận/Lãnh đạo Trung tâm |
10 phút
10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; |
||
B10: Bàn giao hồ sơ, tài liệu; hướng dẫn nộp phí sử dụng tài liệu |
- Thực hiện việc bàn giao hồ sơ, tài liệu vào kho giữa Viên chức tiếp nhận và Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu theo đúng quy định; - Trường hợp độc giả sử dụng bản sao không chứng thực, sau khi có biên lai thu phí bản sao. - Trả hồ sơ, tài liệu và hướng dẫn độc giả đến nơi thu phí để nộp phí theo quy định. |
Viên chức tiếp nhận/ Viên chức quản lý hồ sơ, tài liệu |
15 phút
15 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; Kết quả |
||
B11: Thu phí, đóng dấu Trung tâm và Trả kết quả |
- Căn cứ vào các phiếu đăng ký để thu phí; - Thủ quỹ thực hiện thu phí theo quy định; - Độc giả nộp phí tại nơi quy định. - Thực hiện việc thu phí theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ - Đóng dấu Trung tâm vào hồ sơ, tài liệu cấp bản sao và chứng thực tài liệu. - Thực hiện việc trả kết quả theo phiếu hẹn cho độc giả tại nơi quy định |
Văn thư/ Thủ quỹ, Tổng hợp/ Viên chức tiếp nhận |
10 phút |
Mẫu số 1; Mẫu số 3; Kết quả |
||
B12: Tổng hợp, thống kê nộp phí, lệ phí theo quy định |
- Thủ quỹ tổng hợp kinh phí sử dụng tài liệu thông báo cho kế toán; - Kế toán kiểm tra làm thủ tục nộp phí, lệ phí trình Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt và thực hiện nộp phí theo quy định |
- Viên chức Kế toán, - Viên chức Văn thư, Thủ quỹ, Tổng hợp |
30 phút |
|
||
B13: Lưu hồ sơ |
Báo cáo, thống kê và lưu hồ sơ công việc theo quy định |
Viên chức tiếp nhận |
30 phút |
Sổ đăng ký thông tin và sổ cấp bản sao và xác thực tài liệu lưu trữ |
||
5. |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
|
|
|
||
|
1. Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu đọc tài liệu. 2. Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu theo mẫu tại phụ lục V, VII ban hành kèm theo Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ. |
|||||
6. |
Yêu cầu, điều kiện |
|
|
|
||
|
Độc giả đến sử dụng tài liệu tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước ở cấp tỉnh phải xuất trình một trong các giấy tờ sau: thẻ căn cước, thẻ Căn cước công dân, Căn cước điện tử, hộ chiếu hoặc giấy tờ có dán ảnh do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác phải có giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác. |
|||||
Mẫu số 1
SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
_______________
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Họ và tên độc giả: …………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………
Quốc tịch: …………………………………………………………………
Số định danh cá nhân hoặc Số Hộ chiếu: ………………………………..…
……………………………………………………………………………..
Cơ quan công tác: …………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………………………………………
Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu: ……………………………………...
……………………………………………………………………………...
Đối tượng ưu tiên:………………………………………………………….
Chủ đề nghiên cứu: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Văn bản liên quan kèm theo: Đề cương nghiên cứu: ……………………..
Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và quy định của pháp luật lưu trữ hiện hành có liên quan./.
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TP |
............., ngày …… tháng ...... năm … |
Mẫu số 2
SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
________________
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Số: …………
Họ và tên độc giả: …………………………………………………………
Số định danh cá nhân hoặc Số Hộ chiếu: …………………………………
Chủ đề nghiên cứu: ……………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
Stt |
Tên phông/khối tài liệu, mục lục số |
Ký hiệu hồ sơ/tài liệu |
Tiêu đề hồ sơ/tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TP |
Ý kiến của phòng Đọc |
Hà Nội, ngày tháng năm |
Mẫu số 3
SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
______________
PHIẾU YÊU CẦU SAO VÀ XÁC THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Số: …………
Họ và tên độc giả: …………………………………………………………
Số định danh cá nhân hoặc Số Hộ chiếu: ………………………………………
Stt |
Tên phông hoặc khối tài liệu |
Ký hiệu hồ sơ/tài liệu |
Tên văn bản/tài liệu |
Từ tờ đến tờ |
Tổng số |
Hình thức xác thực |
Định dạng bản sao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TP |
Ý kiến của Phòng Đọc |
Hà Nội, ngày tháng năm |
2. Quy trình: Cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ (QT - 02)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ. |
|||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ. |
|||
3 |
Đối tượng Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Doanh nghiệp. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý Hội và Văn thư, lưu trữ; cán bộ, công chức, người lao động thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố và các phòng có liên quan thuộc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
|||
4 |
Nội dung quy trình |
|||
4.1 |
Cơ sở pháp lý - Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2024; - Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ; - Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 1058/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
|||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản gốc |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Hồ sơ đề nghị cấp lần đầu |
|
|
|
|
a) Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ về kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác, hồ sơ gồm: |
|||
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Bản sao hợp lệ (bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản sao đối chiếu với bản chính) giấy chứng nhận hoặc giấy phép tương đương với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp lệ khác theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp (nếu có) |
|
|
x |
|
- Bản thuyết minh đáp ứng hạ tầng kỹ thuật (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình xây dựng khu vực kho bảo quản tài liệu, hệ thống điện, nước liên quan |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy của cơ quan quản lý về phòng cháy, chữa cháy |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Danh mục các thiết bị bảo vệ, bảo quản theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định 113/2025/NĐ- CP |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ (theo mẫu) |
x |
|
|
|
b) Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ về kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ, hồ sơ gồm: |
|||
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Bản sao hợp lệ (bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản sao đối chiếu với bản chính) giấy chứng nhận hoặc giấy phép tương đương với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp lệ khác theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp (nếu có) |
|
|
x |
|
- Bản thuyết minh đáp ứng hạ tầng kỹ thuật (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông đáp ứng kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu cho cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về viễn thông |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Danh mục thiết bị công nghệ thông tin |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo (theo mẫu) |
x |
|
|
|
2. Hồ sơ đề nghị cấp lại |
|||
|
2.1. Trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp được cấp phép theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi nhân sự chịu trách nhiệm trước pháp luật, hồ sơ gồm: |
|||
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy Chứng nhận (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Bản sao hợp lệ (bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản sao đối chiếu với bản chính) giấy chứng nhận hoặc giấy phép tương đương với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp lệ khác theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp (nếu có) |
|
|
x |
|
2.2. Trường hợp Giấy chứng nhận bị sai thông tin, bị hư hại không còn sử dụng được hoặc không xác thực được, hồ sơ gồm: |
|||
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy Chứng nhận (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ đã được cấp |
x |
|
|
|
Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hồ sơ gồm: |
|||
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy Chứng nhận (theo mẫu) |
x |
|
|
|
2.3. Trường hợp thay đổi lĩnh vực hoạt động kinh doanh dịch vụ lưu trữ, gồm: |
|||
|
a) Trường hợp kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác, hồ sơ gồm: |
|||
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Bản thuyết minh đáp ứng hạ tầng kỹ thuật (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình xây dựng khu vực kho bảo quản tài liệu, hệ thống điện liên quan, hệ thống nước liên quan |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy của cơ quan quản lý về phòng cháy, chữa cháy |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Danh mục các thiết bị bảo vệ, bảo quản theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 113/2025/NĐ-CP |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ (theo mẫu) |
x |
|
|
|
b) Trường hợp kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ, hồ sơ gồm: |
|||
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (theo mẫu) |
x |
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông đáp ứng kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu cho cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về viễn thông |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Danh mục thiết bị công nghệ thông tin |
|
x |
Hoặc bản sao |
|
- Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ (theo mẫu) |
x |
|
|
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
4.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
- Đối với trường hợp cấp lần đầu: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện. - Đối với trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện. |
|||
4.5 |
Lệ phí: Không có |
|||
4.6 |
Cách thức, địa chỉ nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 02, địa chỉ: số 85 Dịch Vọng Hậu, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội. - Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia. |
|||
4.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
a) |
Trường hợp cấp lần đầu Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
|||
Tên bước |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
B1: Nộp hồ sơ |
Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 4.2 về Chi nhánh số 02 Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố (CN 02 TTPVHCCTP) theo một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tiếp tại CN 02 TTPVHCCTP. 2. Gửi qua dịch vụ chuyển phát đến CN 02 TTPVHCCTP. 3. Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia |
Tổ chức, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 4.2 |
B2: Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Cán bộ, công chức CN 02 TTPVHCC TP tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, doanh nghiệp có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ của tổ chức chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo mẫu). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCTP |
1/2 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
Bàn giao hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCC TP thực hiện các nội dung sau: - Ký số hồ sơ đề nghị theo quy định; - Hướng dẫn tổ chức gửi hồ sơ qua Hệ thống dịch vụ công quốc gia. - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn Sở Nội vụ (qua dịch vụ bưu chính) - Tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đến Lãnh đạo phòng chuyên môn để phân công thực hiện. 2. Trường hợp nhận hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia: Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCC TP tích chuyển trên hệ thống đến Lãnh đạo phòng chuyên môn để phân công thực hiện. |
|||
B3: Lãnh đạo phòng phân công |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công quốc gia, Lãnh đạo phòng chuyên môn tích chuyển trên hệ thống đến cán bộ, công chức phòng để thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hội và Văn thư, lưu trữ, Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4: Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp thành phần hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo về việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo mẫu) để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP để gửi cho tổ chức. 2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ nhưng nội dung tài liệu trong hồ sơ không đáp ứng đầy đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo về việc từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do) để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP để gửi cho tổ chức. 3. Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, cán bộ, công chức phòng chuyên môn dự thảo Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (theo mẫu), trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh TTPVHCCTP số 02 để trả cho tổ chức. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. 4. Trường hợp hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện: công chức thực hiện theo Bước 5. Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP |
Công chức thẩm định; Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở; lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản (nếu có) |
05 ngày làm việc |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5: Lấy ý kiến |
1. Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có). 2. Công chức dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt dự thảo văn bản, ký nháy trình Lãnh đạo Sở. |
Công chức thụ lý hồ sơ/ Lãnh đạo Phòng |
02 ngày làm việc |
Văn bản (gửi kèm hồ sơ) |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
B7: Phát hành và chuyển kết quả |
Đóng dấu phát hành văn bản; chuyển kết quả cho Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP (Bản giấy chuyển qua dịch vụ bưu chính), đồng thời, công chức phòng chuyên môn thao tác hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công quốc gia và thực hiện lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư Sở; Công chức Phòng chuyên môn Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Quyết định/Giấy chứng nhận |
B8: Trả kết quả |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP trả kết quả cho tổ chức. |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP |
Giờ hành chính |
Quyết định/Giấy chứng nhận |
b) |
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
|||
B1: Nộp hồ sơ |
Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 4.2 về Chi nhánh số 02 Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố (CN 02 TTPVHCCTP) theo một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tiếp tại CN 02 TTPVHCCTP. 2. Gửi qua dịch vụ chuyển phát đến CN 02 TTPVHCCTP. 3. Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia |
Tổ chức, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 4.2 |
B2: Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
1. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP thực hiện các nội dung sau: - Ký số hồ sơ đề nghị theo quy định; - Hướng dẫn tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ công quốc gia; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn Sở Nội vụ (qua dịch vụ bưu chính); - Tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đến Lãnh đạo phòng chuyên môn để phân công thực hiện. 2. Trường hợp nhận hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia: Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP tích chuyển trên hệ thống đến Lãnh đạo phòng chuyên môn để phân công thực hiện. |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCTP |
02 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B3: Lãnh đạo phòng phân công |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công, Lãnh đạo phòng chuyên môn tích chuyển trên hệ thống đến cán bộ, công chức phòng để thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hội và Văn thư, lưu trữ, Sở Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4: Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp thành phần hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo về việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo mẫu) để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP để gửi cho tổ chức. 2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ nhưng nội dung tài liệu trong hồ sơ không đáp ứng đầy đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo về việc từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do) để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP để gửi cho tổ chức. 3. Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, cán bộ, công chức phòng chuyên môn dự thảo Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (theo mẫu), trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh TTPVHCCTP số 02 để trả cho tổ chức. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. 4. Trường hợp hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện: công chức dự thảo văn bản và thực hiện theo Bước 5. Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP |
Công chức thẩm định; Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở; lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản (nếu có) |
10 giờ làm việc |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ làm việc |
Quyết định/Giấy chứng nhận |
B6: Phát hành và chuyển kết quả |
Đóng dấu phát hành văn bản; chuyển kết quả cho Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP (bản giấy qua dịch vụ bưu chính), đồng thời công chức phòng chuyên môn thao tác hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công quốc gia và thực hiện lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư Sở; Công chức Phòng chuyên môn Sở Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Quyết định/Giấy chứng nhận |
B7: Trả kết quả |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP trả kết quả cho tổ chức. |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP |
Giờ hành chính |
Quyết định/Giấy chứng nhận |
5. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác (theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP). - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác (theo mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP). - Bản thuyết minh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu giấy, tài liệu trên vật mang tin khác (theo mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP). - Bản thuyết minh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (theo mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP). - Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ (theo mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP). |
|||
6. |
Yêu cầu, điều kiện |
|||
|
5.1. Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ a) Đối với kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác: - Là doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; - Có hạ tầng kỹ thuật đáp ứng quy định tại Điều 8, Điều 10 Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ và đặt tại Việt Nam để phục vụ thanh tra, kiểm tra, lưu trữ, cung cấp thông tin khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền và giải quyết khiếu nại của tổ chức, cá nhân về bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác theo yêu cầu của pháp luật. - Có tối thiểu 01 nhân sự phụ trách kỹ thuật, nghiệp vụ lưu trữ có chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại một địa điểm lắp đặt hạ tầng kỹ thuật của kho lưu trữ. b) Đối với kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ: - Là doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. - Có hạ tầng kỹ thuật đáp ứng yêu cầu kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu theo quy định của pháp luật về viễn thông và đặt tại Việt Nam để phục vụ thanh tra, kiểm tra, lưu trữ, cung cấp thông tin khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền và giải quyết khiếu nại của tổ chức, cá nhân về lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ theo yêu cầu của pháp luật. - Có tối thiểu 01 nhân sự phụ trách kỹ thuật, nghiệp vụ lưu trữ có chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại một địa điểm lắp đặt hạ tầng kỹ thuật của kho lưu trữ số. - Có biện pháp bảo vệ, bảo đảm an toàn vật lý khu vực lắp đặt hạ tầng kỹ thuật 24/7. 5.2. Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ được cấp lại trong các trường hợp sau đây: - Thay đổi tên doanh nghiệp được cấp phép theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. - Thay đổi nhân sự chịu trách nhiệm trước pháp luật. - Thay đổi lĩnh vực hoạt động kinh doanh dịch vụ lưu trữ. - Giấy chứng nhận bị sai thông tin, bị hư hại không còn sử dụng được hoặc không xác thực được. - Giấy chứng nhận bị mất. |
Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ lưu trữ
(theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
_____________
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) ………..
1. Tổ chức kinh doanh
- Tên tổ chức kinh doanh (bằng chữ in hoa): …………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (số, ngày cấp, nơi cấp): …….
- Địa chỉ đặt hạ tầng kỹ thuật: ……………………………………………………….
2. Người đại diện theo pháp luật
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
- Số CCCD/căn cước: …………………………………………………………………
- Chức danh:……………………………………………………………………………
3. Lĩnh vực đăng ký điều kiện kinh doanh
a) Kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác |
□ |
b) Kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ |
□ |
4. Hồ sơ gửi kèm
a) Đối với hồ sơ đăng ký kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác (theo quy định tại khoản 3 Điều 38 Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ)
1 |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận hoặc giấy phép tương đương với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp lệ khác theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp (nếu có) |
|
2 |
Bản thuyết minh đáp ứng hạ tầng kỹ thuật |
|
3 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
4 |
Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình xây dựng khu vực kho bảo quản tài liệu, hệ thống điện liên quan, hệ thống nước liên quan |
|
5 |
Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy của cơ quan quản lý về phòng cháy, chữa cháy |
|
6 |
Danh mục các thiết bị bảo vệ, bảo quản |
|
7 |
Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
8 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) …………………………………………………………………………………………. |
|
b) Đối với hồ sơ kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (theo quy định tại khoản 4 Điều 38 Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ)
1 |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận hoặc giấy phép tương đương với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp lệ khác theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp (nếu có) |
|
2 |
Bản thuyết minh đáp ứng hạ tầng kỹ thuật |
|
3 |
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông đáp ứng kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về viễn thông |
|
4 |
Danh mục thiết bị công nghệ thông tin |
|
5 |
Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
6 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) ……………………………………………………………………………………….. |
|
5. Cách thức đăng ký và nhận kết quả
- giaCổng Dịch vụ công quốc
- tiếp nhận qua bộ phận một cửaTrực tiếp về cơ quan
- chính công íchThông qua dịch vụ bưu
Họ và tên, số điện thoại và địa chỉ nhận kết quả: ...............................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tổ chức kinh doanh chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KINH DOANH |
Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ lưu trữ
(theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu
trữ
_______________
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) ………………..
1. Tổ chức kinh doanh
- Tên tổ chức kinh doanh (bằng chữ in hoa): …………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (số, ngày cấp, nơi cấp): …….
- Địa chỉ đặt hạ tầng kỹ thuật: ……………………………………………………….
2. Thông tin Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cấp lần đầu
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ……cấp lần đầu ngày ....tháng ... năm …
3. Lý do đề nghị cấp lại (Quy định tại khoản 1 Điều 39 Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ)
Thay nghiệp được cấp phép theo quy định của pháp luật về doanh nghiệpđổi tên doanh
Thay trách nhiệm trước pháp luậtđổi nhân sự chịu
Thay động kinh doanh dịch vụ lưu trữđổi lĩnh vực hoạt
Giấy thông tin, bị hư hại không còn sử dụng được hoặc không xácchứng nhận bị sai thực được
Giấy chứng nhận bị mất
4. Hồ sơ gửi kèm theo (Quy định tại khoản 2 Điều 39 Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ)
a) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 39
1 |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận hoặc giấy phép tương đương với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp lệ khác theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp (nếu có) |
|
2 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) …………………………………………………………………………………… |
|
b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 39
- Đối với kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác
1 |
Bản thuyết minh đáp ứng hạ tầng kỹ thuật |
|
2 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
3 |
Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình xây dựng khu vực kho bảo quản tài liệu, hệ thống điện liên quan, hệ thống nước liên quan |
|
4 |
Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy của cơ quan quản lý về phòng cháy, chữa cháy |
|
5 |
Danh mục các thiết bị bảo vệ, bảo quản |
|
6 |
Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
7 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
|
- Đối với kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
1 |
Bản thuyết minh đáp ứng hạ tầng kỹ thuật |
|
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông đáp ứng kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về viễn thông |
|
3 |
Danh mục thiết bị công nghệ thông tin |
|
4 |
Danh sách nhân sự có chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
5 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) ………………………………………………………………………………………. |
|
c) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 39
1 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ đã được cấp |
|
2 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
|
5. Cách thức đăng ký và nhận kết quả
- Cổng Dịch vụ công quốc gia - Trực tiếp về cơ quan tiếp nhận qua bộ phận một cửa - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Họ và tên, số điện thoại và địa chỉ nhận kết quả: ...............................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tổ chức kinh doanh chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung trong Đơn và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo đơn này./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KINH DOANH |
Mẫu Bản thuyết minh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài
liệu lưu trữ giấy và tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác
(theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày … tháng … năm …… |
BẢN THUYẾT MINH
Hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy
và
tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác
____________
I. Thông tin chung
- Tên tổ chức kinh doanh (bằng chữ in hoa): ………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
- Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (số, ngày cấp, nơi cấp): ………
II. Thực trạng hạ tầng kỹ thuật
1. Quy mô hạ tầng kỹ thuật theo mức độ của Kho lưu trữ tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác.
2. Khu vực kho bảo quản tài liệu
Thuyết minh mức độ đáp ứng yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ, mức độ an toàn của hệ thống điện, hệ thống nước liên quan đến khu vực bảo quản tài liệu.
3. Thiết bị bảo vệ, bảo quản an toàn tài liệu
Mô tả hiện trạng và thuyết minh khả năng hoạt động của thiết bị thực hiện hoặc hỗ trợ thực hiện công tác bảo vệ, bảo quản tài liệu lưu trữ, tài liệu kèm theo (nếu có).
4. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
III. Đánh giá chung
Mức độ đáp ứng các quy định về điều kiện kinh doanh hạ tầng kỹ thuật đế bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy và tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác của tổ chức.
Cam kết của tổ chức kinh doanh:
1. Các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Chấp hành nghiêm các quy định về kinh doanh dịch vụ hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KINH DOANH |
Mẫu Bản thuyết minh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài
liệu lưu trữ số
và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
(theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày … tháng … năm …… |
BẢN THUYẾT MINH
Hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số
và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
_______________
I. Thông tin chung
- Tên tổ chức kinh doanh (bằng chữ in hoa): ………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
- Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (số, ngày cấp, nơi cấp): ………
II. Thực trạng hạ tầng kỹ thuật
1. Quy mô hạ tầng kỹ thuật theo mức độ của Kho lưu trữ số
2. Hạ tầng kỹ thuật DC, DR, RR
a) Cấp độ của DC, DR, RR theo quy định về trung tâm dữ liệu
b) Thuyết minh chi tiết khả năng và mức độ cung cấp dịch vụ của từng hạng mục DC, DR, RR đối với nhiệm vụ lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một đối tượng khách hàng
c) Năng lực thiết bị công nghệ thông tin hiện có.
d) Biện pháp bảo vệ, bảo đảm an toàn vật lý khu vực lắp đặt hạ tầng kỹ thuật 24/7.
III. Đánh giá chung
Mức độ đáp ứng các quy định về điều kiện kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của tổ chức.
Cam kết của tổ chức kinh doanh:
1. Các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Chấp hành nghiêm các quy định về kinh doanh dịch vụ hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KINH DOANH |
Mẫu Danh sách nhân sự
(theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày … tháng … năm …… |
DANH SÁCH NHÂN SỰ
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Số CCCD/ căn cước |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Số Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KINH DOANH |
2. Thủ tục công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt (QT-03)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt đối với tài liệu lưu trữ tư và tài liệu lưu trữ của cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố. |
|||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, công dân có nhu cầu công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt. |
|||
3 |
Đối tượng Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức, cá nhân. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý Hội và Văn thư, lưu trữ; cán bộ, công chức, người lao động thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố và các phòng có liên quan thuộc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
|||
4 |
Nội dung quy trình |
|||
4.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2024; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ; - Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 1058/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
|||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản gốc |
Bản chính |
Bản sao |
|
a) Văn bản đề nghị công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt của cơ quan, tổ chức hoặc đơn đề nghị công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt của cá nhân (theo mẫu) |
x |
|
|
|
b) Bản thuyết minh tài liệu lưu trữ (theo mẫu) |
x |
|
|
|
c) Bản sao hoặc ảnh chụp tài liệu lưu trữ thể hiện được các thông tin cơ bản của tài liệu. |
|
|
x |
|
d) Tư liệu, tài liệu khác chứng minh giá trị đặc biệt của tài liệu lưu trữ (nếu có) |
|
x |
Hoặc bản sao |
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
4.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
|||
4.5 |
Lệ phí: Không có |
|||
4.6 |
Cách thức, địa chỉ nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 02, địa chỉ: số 85 Dịch Vọng Hậu, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội. - Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia. |
|||
4.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
Tên bước |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
B1: Nộp hồ sơ |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 4.2 về Chi nhánh số 02 Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố (CN 02 TTPVHCCTP) theo một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tiếp tại CN 02 TTPVHCCTP. 2. Gửi qua dịch vụ chuyển phát đến CN 02 TTPVHCCTP. 3. Nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống Dịch vụ công quốc gia |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 4.2 |
B2: Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ: Cán bộ, công chức CN 02 TTPVHCC TP tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo mẫu). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (theo mẫu) |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCTP |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
Bàn giao hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP thực hiện các nội dung sau: - Ký số hồ sơ đề nghị theo quy định; - Hướng dẫn cơ quan, tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ qua Hệ thống dịch vụ công quốc gia; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn Sở Nội vụ (qua dịch vụ bưu chính); - Tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đến Lãnh đạo phòng chuyên môn để phân công thực hiện. 2. Trường hợp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công quốc gia: Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP tích chuyển trên hệ thống đến Lãnh đạo phòng chuyên môn để phân công thực hiện. |
1/2 ngày |
|
|
B3: Lãnh đạo phòng phân công |
Lãnh đạo phòng chuyên môn: Sau khi tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công quốc gia, Lãnh đạo phòng chuyên môn tích chuyển trên hệ thống đến cán bộ, công chức phòng để thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hội và Văn thư, lưu trữ, Sở Nội vụ |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4: Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: dự thảo văn bản thông báo về việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo mẫu) để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP để gửi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân. 2. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo về việc từ chối nhận hồ sơ (nêu rõ lý do) để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP để gửi cho tổ chức. 3. Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, cán bộ, công chức phòng chuyên môn dự thảo Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (theo mẫu), trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả để trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký, chuyển Chi nhánh TTPVHCCTP số 02 để trả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. 4. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: công chức thực hiện theo Bước 5. Việc phản hồi tới cơ quan, tổ chức, cá nhân thông qua Chi nhánh số 2 TTPVHCCTP |
Công chức thẩm định; Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở; lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản (nếu có) |
06 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5: Xem xét, đánh giá |
1. Hội đồng Xác định tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt xem xét hồ sơ, đánh giá giá trị của tài liệu và kiểm tra trực tiếp tài liệu trong trường hợp cần thiết. 2. Công chức dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở. |
Thành viên Hội đồng Công chức thụ lý hồ sơ/ Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Sở Nội vụ |
40 ngày |
Quyết định/Văn bản (gửi kèm hồ sơ) |
B6: Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt |
Trình Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
10 ngày |
Quyết định |
B7: Công bố kết quả |
- Tổng hợp, công bố kết quả xét công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt trên Cổng thông tin điện tử của UBND Thành phố. - Công chức phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP (qua dịch vụ bưu chính), đồng thời thao tác hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công quốc gia và thực hiện lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Văn bản |
B8: Trả kết quả |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ, công chức Chi nhánh số 02 TTPVHCCTP |
Giờ hành chính |
Quyết định |
5. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
|
|
|
- Đơn đề nghị công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt (theo mẫu tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 06/2025/TT-BNV). - Bản thuyết minh tài liệu lưu trữ (theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 06/2025/TT-BNV). |
|||
6 |
Yêu cầu, điều kiện |
|||
|
a) Tài liệu đề nghị công nhận là tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt phải đáp ứng một trong các tiêu chí về nội dung quy định tại khoản 2 Điều 38 Luật Lưu trữ năm 2024 và một trong các tiêu chí về hình thức, xuất xứ quy định tại khoản 3 Điều 38 Luật Lưu trữ năm 2024, cụ thể: - Tiêu chí về nội dung bao gồm: + Phản ánh lịch sử hình thành và phát triển của quốc gia, dân tộc, của ngành, lĩnh vực; + Quá trình hình thành, xác lập và thực thi chủ quyền lãnh thổ Việt Nam, biên giới quốc gia; + Công trình khoa học, sản phẩm tiêu biểu của ngành, lĩnh vực; + Thân thế, sự nghiệp và đóng góp của cá nhân, gia đình, dòng họ tiêu biểu; + Tài liệu lưu trữ khác có tầm quan trọng đặc biệt đối với quốc gia, dân tộc hoặc thế giới. - Tiêu chí về hình thức, xuất xứ bao gồm: + Phương pháp, kỹ thuật trình bày đặc sắc, có tính thẩm mỹ và nghệ thuật; + Đặc trưng, điển hình của thời kỳ lịch sử; + Hình thành trong hoàn cảnh lịch sử đặc biệt về thời gian, địa điểm hoặc tác giả. b) Hồ sơ đề nghị công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt không thuộc trường hợp đang tranh chấp về quyền sở hữu, quyền quản lý. |
Mẫu Đơn đề nghị công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc
biệt
(theo Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025
của Bộ Nội vụ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ GIÁ TRỊ ĐẶC BIỆT
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………………………………….
- Số định danh cá nhân/số thẻ Căn cước công dân:..………………………
- Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………..
Sau khi nghiên cứu các tiêu chí của tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt quy định tại Luật Lưu trữ năm 2024, căn cứ trình tự, thủ tục công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt quy định tại Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ,
Tôi đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……… xem xét, công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt cho … (số lượng) tài liệu thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tôi. Danh sách tài liệu cụ thể như sau:
STT |
Thông tin cơ bản về tài liệu |
Ghi chú
|
1 |
|
|
2 |
|
|
… |
|
|
Hồ sơ gửi kèm theo gồm có:
- Bản thuyết minh tài liệu lưu trữ;
- Bản sao hoặc ảnh chụp tài liệu lưu trữ thể hiện được các thông tin cơ bản của tài liệu (nêu cụ thể);
- Các tư liệu, tài liệu khác chứng minh giá trị đặc biệt của tài liệu (nêu cụ thể).
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của tài liệu và tính chính xác, trung thực của nội dung của các tài liệu trong hồ sơ đề nghị công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt. Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan trong quá trình làm thủ tục đề nghị công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt./.
|
………, ngày … tháng … năm … |
Mẫu Bản thuyết minh tài liệu lưu trữ
(theo Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025
của Bộ Nội vụ)
BẢN THUYẾT MINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Thông tin cơ bản về tài liệu (tên loại, tóm tắt nội dung, tác giả, thời gian tài liệu):...................
………………………………………………………………………………….…
2. Thông tin về cơ quan, tổ chức quản lý tài liệu (tên cơ quan, tổ chức/họ và tên cá nhân; địa chỉ; điện thoại) hoặc chủ sở hữu tài liệu (họ và tên; địa chỉ; điện thoại; số định danh cá nhân/số thẻ Căn cước công dân): ………………………………………………...………..
…………………………………………………………………..……………………………….…
……………………………………………………………………………………..…………….…
3. Chất liệu/Vật mang tin: ..............................................................................
4. Kích thước/trọng lượng tài liệu: ............................................................
5. Số lượng (Nếu là một tài liệu đơn lẻ thì ghi một, nếu là nhiều tài liệu thì ghi là phông/khối/sưu tập tài liệu): ...............................................................................
6. Mô tả chi tiết nội dung tài liệu: ........................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
7. Ngôn ngữ trong tài liệu: ……………………….……………………………………
Kèm theo bản dịch nội dung tài liệu ra tiếng Việt đối với tài liệu có ngôn ngữ khác (nếu có).
8. Độ gốc của tài liệu (Bản gốc/bản chính/bản sao): .................................
9. Mô tả chi tiết về hình thức tài liệu (phương pháp, kỹ thuật trình bày tài liệu…): ..............
........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
10. Mô tả chi tiết về xuất xứ tài liệu (thời gian, địa điểm, tác giả…): ....................................
.....................................................................................................................................................
11. Tình trạng vật lý của tài liệu: ..............................................................................................
12. Nguồn gốc tài liệu (do sưu tầm, được hiến tặng, cho, trao đổi, nhượng quyền, mua, thừa kế…): ............................................................................................................
.................................................................................................................................
13. Ghi chú: Gửi kèm theo video thể hiện được các thông tin về nội dung, hình dáng, kích thước, phương pháp, kỹ thuật trình bày của tài liệu (nếu có) hoặc ghi chú khác (nếu có).
|
…………., ngày tháng năm 20… |