Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1173/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2029/TTr-SYT ngày 01 tháng 4 năm 2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các Cơ quan liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MỸ
PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
4 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
6 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận hợp lệ nhưng không đạt yêu cầu và Sở Y tế yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm, thời gian giải quyết là 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Không yêu cơ sở thay đổi, khắc phục sau kiểm tra thực tế, thời gian giải quyết là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục sau kiểm tra thực tế, thời gian giải quyết là 1080 giờ (45 ngày) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; dự thảo và trình văn bản trả yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và nêu rõ các nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản trả yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận yêu cầu bổ sung hồ sơ, số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Bộ phận văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận và chuyển hồ sơ bổ sung điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
12 giờ (0,5 ngày) |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2029/TTr-SYT ngày 01 tháng 4 năm 2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các Cơ quan liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MỸ
PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
4 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
6 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận hợp lệ nhưng không đạt yêu cầu và Sở Y tế yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm, thời gian giải quyết là 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Không yêu cơ sở thay đổi, khắc phục sau kiểm tra thực tế, thời gian giải quyết là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục sau kiểm tra thực tế, thời gian giải quyết là 1080 giờ (45 ngày) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; dự thảo và trình văn bản trả yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và nêu rõ các nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản trả yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận yêu cầu bổ sung hồ sơ, số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Bộ phận văn thư |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận và chuyển hồ sơ bổ sung điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
12 giờ (0,5 ngày) |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
12 giờ (0,5 ngày) |
|
Bước 3 |
- CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ - Trình xin ý kiến tổ chức kiểm tra cơ sở sản xuất và chuyển hồ sơ cho thành viên Đoàn thẩm định. |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
120 giờ (05 ngày) |
|
Bước 4 |
- Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra cơ sở sản xuất |
Đoàn kiểm tra |
360 giờ (15 ngày) |
|
Bước 5 |
Căn cứ Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất, CCCM phòng Nghiệp vụ Dược: - Trường hợp đủ điều kiện cấp: soạn phiếu trình và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo Không đạt và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
144 giờ (06 ngày) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm/ Văn bản thông báo không đạt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 9 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
720 giờ (30 ngày) |
|
* Quy trình 3: Áp dụng đối với trường hợp yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục sau kiểm tra thực tế
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
12 giờ (0,5 ngày) |
Từ Bước 2 - Bước 8: 720 giờ (30 ngày) theo quy định tại Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 93/2016/NĐ-CP |
Bước 3 |
- CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ - Trình xin ý kiến tổ chức kiểm tra cơ sở sản xuất và chuyển hồ sơ cho thành viên Đoàn thẩm định. |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
120 giờ (05 ngày) |
|
Bước 4 |
- Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra cơ sở sản xuất |
Đoàn kiểm tra |
360 giờ (15 ngày) |
|
Bước 5 |
Căn cứ Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất, dự thảo và trình văn bản yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
144 giờ (06 ngày) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét, ký văn bản yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục và trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục và chuyên bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục. Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 9 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận và chuyển hồ sơ báo cáo thay đổi, khắc phục điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
12 giờ (0,5 ngày) |
Từ Bước 9 - Bước 14: 360 giờ (15 ngày) theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 93/2016/NĐ-CP |
Bước 10 |
Đoàn kiểm tra xem xét báo cáo, kiểm tra trên hồ sơ hoặc kiểm tra lại cơ sở sản xuất mỹ phẩm (trong trường hợp cần thiết). |
Đoàn Kiểm tra |
144 giờ (06 ngày) |
|
Bước 11 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược: - Trường hợp đủ điều kiện cấp: soạn phiếu trình và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo Không đạt và nêu rõ lý do. Chuyển sang bước 7 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
120 giờ (05 ngày) |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm/ Văn bản thông báo không đạt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 14 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 15 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
1.080 giờ (45 ngày) |
|
2. Quy trình: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp đủ điều kiện cấp: soạn phiếu trình và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo Không đạt và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm/ Văn bản thông báo không đạt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
3. Quy trình: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp đủ điều kiện cấp: soạn phiếu trình và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo Không đạt và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm/ Văn bản thông báo không đạt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
4. Quy trình: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: đối với trường hợp không yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định.
- Trường hợp 2: đối với trường hợp yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định.
b) Quy trình thực hiện:
* Quy trình 1: Trường hợp không yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp: điền thông tin về ngày tiếp nhận và số tiếp nhận lên Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo Không đạt và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cấp số tiếp nhận/ Văn bản thông báo không đạt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
* Quy trình 2: Trường hợp yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Từ Bước 2 - Bước 5: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 06/2011/TT-BYT |
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; dự thảo và trình văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và nêu rõ các nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản trả yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận yêu cầu bổ sung hồ sơ. Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Bộ phận văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận và chuyển hồ sơ sửa đổi, bổ sung điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Từ Bước 7 - Bước 11: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 06/2011/TT- BYT |
Bước 8 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp: điền thông tin về ngày tiếp nhận và sổ tiếp nhận lên Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản 1 thông báo Không đạt và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cấp số tiếp nhận/ Văn bản thông báo không đạt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 11 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 12 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. -Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
5. Quy trình: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (theo Quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND thành phố về thông qua phương án đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Đà Nẵng). Trong trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì thời gian giải quyết hồ sơ là 05 ngày làm việc
b) Quy trình thực hiện:
* Quy trình 1: Trường hợp không yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp: soạn phiếu trình và dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo Không đạt và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và Giấy xác nhận nội dung quảng cáo/ Văn bản thông báo không đạt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận va trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
64 giờ làm việc (08 ngày làm việc) |
|
* Quy trình 2: Trường hợp yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Từ Bước 2 - Bước 6: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) theo quy định tại Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 09/2015/TT-BYT và theo Quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND thành phố |
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; dự thảo và trình văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và nêu rõ các nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản trả yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận yêu cầu bổ sung hồ sơ, số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Bộ phận văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
6. Quy trình: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp đủ điều kiện cấp: soạn phiếu trình và dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo không đạt/văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo/ Văn bản thông báo không đạt/ văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp đủ điều kiện cấp: soạn phiếu trình và dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo Không đạt/văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo/ Văn bản thông báo không đạt/ văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: Trường hợp không yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc (Theo quy định tại Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 09/2015/TT-BYT).
b) Quy trình thực hiện:
* Quy trình 1: Trường hợp không yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp: soạn phiếu trình và dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: dự thảo Văn bản thông báo Không đạt và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
44 giờ làm việc (5,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và Giấy xác nhận nội dung quảng cáo/ Văn bản thông báo không đạt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
12 giờ làm việc (1,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
12 giờ làm việc (1,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
08 giờ làm việc (07 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
* Quy trình 2: Trường hợp yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; dự thảo và trình văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và nêu rõ các nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản trả yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận yêu cầu bổ sung hồ sơ. Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Bộ phận văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, lệ phí. Sau khi tổ chức, công dân nộp hồ sơ đầy đủ và nộp phí, lệ phí thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân; Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân (đối với hồ sơ nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố cho phòng Nghiệp vụ Dược để xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược thẩm định tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp/yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: dự thảo Văn bản thông báo không đạt/ văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và nêu rõ lý do. |
CCCM phòng Nghiệp vụ Dược |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xem xét hồ sơ và Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS/ Văn bản thông báo không đạt/yêu cầu sửa đổi bổ sung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Số hóa hồ sơ trong quá trình ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn thư |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức/cá nhân biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. - Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|