Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Số hiệu | 1162/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1162/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NQ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 196/TTr-SVHTTDL ngày 11 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 128 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Công khai, tổ chức thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (127 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa (13 TTHC) |
|
1. |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2. |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
3. |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4. |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
5. |
1.001106 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
6. |
1.001123 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
7. |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
8. |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
9. |
1.003901 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10. |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
11. |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
12. |
1.013456 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
13. |
1.003838 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
II |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (13 TTHC) |
|
14. |
1.001833 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
15. |
1.001809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
16. |
1.001778 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
17. |
1.001755 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
18. |
1.001738 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19. |
1.001704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
20. |
1.001671 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
21. |
1.001229 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
22. |
1.001211 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
23. |
1.001191 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
24. |
1.001182 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
25. |
1.001147 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
26. |
2.001496 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (04 TTHC) |
|
27. |
1.009399 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
28. |
1.009403 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
29. |
1.009398 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
30. |
1.009397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
IV |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
|
31. |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
32. |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
V |
Lĩnh vực Quảng cáo (05 TTHC) |
|
33. |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
34. |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
35. |
1.004639 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
36. |
1.004662 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
37. |
1.004666 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
VI |
Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC) |
|
38. |
1.012080 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
39. |
1.012081 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
40. |
1.012082 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
VII |
Lĩnh vực Điện ảnh (01 TTHC) |
|
41. |
1.011454 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
VIII |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (06 TTHC) |
|
42. |
1.001376 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
43. |
1.001108 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
44. |
1.001032 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
45. |
1.000971 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
46. |
1.000871 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
47. |
1.000564 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
IX |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (01 TTHC) |
|
48. |
1.003784 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
X |
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (03 TTHC) |
|
49. |
1.006412 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
50. |
1.001082 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
51. |
1.001091 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
XI |
Lĩnh vực Thể dục thể thao (29 TTHC) |
|
52. |
1.002445 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
53. |
1.002396 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
54. |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
55. |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
56. |
1.002022 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
57. |
1.002013 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
58. |
1.001782 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
59. |
1.000953 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
60. |
1.000936 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
61. |
1.000920 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
62. |
1.001195 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
63. |
1.000904 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
64. |
1.000883 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
65. |
1.000863 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
66. |
1.000847 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
67. |
1.000830 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
68. |
1.000814 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
69. |
1.000644 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
70. |
1.000842 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
71. |
1.005163 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
72. |
2.002188 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
73. |
1.000594 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
74. |
1.000544 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
75. |
1.000518 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
76. |
1.000501 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
77. |
1.000485 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
78. |
1.005162 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
79. |
1.001517 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
80. |
1.001527 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
XII |
Lĩnh vực Du lịch (18 TTHC) |
|
81. |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
82. |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
83. |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
84. |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
85. |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
86. |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
87. |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
88. |
1.004605 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
89. |
1.003717 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
90. |
1.003240 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện |
91. |
1.003275 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
92. |
1.005161 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
93. |
1.003002 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
94. |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
95. |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
96. |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
97. |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
98. |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
VIII |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (11 TTHC) |
|
99. |
2.001098 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
100. |
1.005452 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
101. |
2.001091 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
102. |
2.001087 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
103. |
1.002001 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
104. |
1.001976 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
105. |
2.002738 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
106. |
1.001988 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
107. |
1.004508 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
108. |
2.002739 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
109. |
2.002740 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
XIV |
Lĩnh vực Báo chí (04 TTHC) |
|
110. |
1.009374 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
111. |
1.009386 |
Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
112. |
2.001171 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
113. |
2.001173 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
XV |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (13 TTHC) |
|
114. |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
115. |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
116. |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
117. |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
118. |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
119. |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
120. |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
121. |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
122. |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
123. |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
124. |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
125. |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
126. |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
XVI |
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại (01 TTHC) |
|
127. |
1.003888 |
Thủ tục chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC) |
|
1. |
1.003622 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Tổng số danh mục TTHC đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình 128 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1162/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NQ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 196/TTr-SVHTTDL ngày 11 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 128 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Công khai, tổ chức thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (127 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa (13 TTHC) |
|
1. |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2. |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
3. |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4. |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
5. |
1.001106 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
6. |
1.001123 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
7. |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
8. |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
9. |
1.003901 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10. |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
11. |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
12. |
1.013456 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
13. |
1.003838 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
II |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (13 TTHC) |
|
14. |
1.001833 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
15. |
1.001809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
16. |
1.001778 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
17. |
1.001755 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
18. |
1.001738 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19. |
1.001704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
20. |
1.001671 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
21. |
1.001229 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
22. |
1.001211 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
23. |
1.001191 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
24. |
1.001182 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
25. |
1.001147 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
26. |
2.001496 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (04 TTHC) |
|
27. |
1.009399 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
28. |
1.009403 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
29. |
1.009398 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
30. |
1.009397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
IV |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
|
31. |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
32. |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
V |
Lĩnh vực Quảng cáo (05 TTHC) |
|
33. |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
34. |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
35. |
1.004639 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
36. |
1.004662 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
37. |
1.004666 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
VI |
Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC) |
|
38. |
1.012080 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
39. |
1.012081 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
40. |
1.012082 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
VII |
Lĩnh vực Điện ảnh (01 TTHC) |
|
41. |
1.011454 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
VIII |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (06 TTHC) |
|
42. |
1.001376 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
43. |
1.001108 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
44. |
1.001032 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
45. |
1.000971 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
46. |
1.000871 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
47. |
1.000564 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
IX |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (01 TTHC) |
|
48. |
1.003784 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
X |
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (03 TTHC) |
|
49. |
1.006412 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
50. |
1.001082 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
51. |
1.001091 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
XI |
Lĩnh vực Thể dục thể thao (29 TTHC) |
|
52. |
1.002445 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
53. |
1.002396 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
54. |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
55. |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
56. |
1.002022 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
57. |
1.002013 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
58. |
1.001782 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
59. |
1.000953 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
60. |
1.000936 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
61. |
1.000920 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
62. |
1.001195 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
63. |
1.000904 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
64. |
1.000883 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
65. |
1.000863 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
66. |
1.000847 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
67. |
1.000830 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
68. |
1.000814 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
69. |
1.000644 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
70. |
1.000842 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
71. |
1.005163 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
72. |
2.002188 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
73. |
1.000594 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
74. |
1.000544 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
75. |
1.000518 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
76. |
1.000501 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
77. |
1.000485 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
78. |
1.005162 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
79. |
1.001517 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
80. |
1.001527 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
XII |
Lĩnh vực Du lịch (18 TTHC) |
|
81. |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
82. |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
83. |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
84. |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
85. |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
86. |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
87. |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
88. |
1.004605 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
89. |
1.003717 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
90. |
1.003240 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện |
91. |
1.003275 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
92. |
1.005161 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
93. |
1.003002 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
94. |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
95. |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
96. |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
97. |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
98. |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
VIII |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (11 TTHC) |
|
99. |
2.001098 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
100. |
1.005452 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
101. |
2.001091 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
102. |
2.001087 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
103. |
1.002001 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
104. |
1.001976 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
105. |
2.002738 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
106. |
1.001988 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
107. |
1.004508 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
108. |
2.002739 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
109. |
2.002740 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
XIV |
Lĩnh vực Báo chí (04 TTHC) |
|
110. |
1.009374 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
111. |
1.009386 |
Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
112. |
2.001171 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
113. |
2.001173 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
XV |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (13 TTHC) |
|
114. |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
115. |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
116. |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
117. |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
118. |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
119. |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
120. |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
121. |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
122. |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
123. |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
124. |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
125. |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
126. |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
XVI |
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại (01 TTHC) |
|
127. |
1.003888 |
Thủ tục chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC) |
|
1. |
1.003622 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Tổng số danh mục TTHC đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình 128 TTHC
Trong đó:
Cấp tỉnh 127 TTHC
Cấp xã 01 TTHC