Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại và giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1157/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1157/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại và lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 91/TTr-TTr ngày 11 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại và lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VÀ LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU TẠI CẤP XÃ
1. Đối với vụ việc khiếu nại thường Quy trình số 01
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo về việc thụ lý khiếu nại; Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
02 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung khiếu nại: 1. Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. 2. Xác minh nội dung khiếu nại: 3. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại theo quy định tại Điều 10 Luật Khiếu nại; đề xuất đình chỉ giải quyết khiếu nại (chuyển bước 4) |
Đoàn (Tổ) xác minh |
22 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại… |
Chủ tịch UBND xã, phường; |
01 ngày |
Bước 4 |
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Văn thư UBND xã, phường |
01 ngày |
Tổng 05 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
30 ngày làm việc |
2. Đối với vụ việc khiếu nại phức tạp Quy trình số 02
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo về việc thụ lý khiếu nại; Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
02 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung khiếu nại: 1. Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. 2. Xác minh nội dung khiếu nại: 3. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại theo quy định tại Điều 10 Luật Khiếu nại; đề xuất đình chỉ giải quyết khiếu nại (chuyển bước 4) |
Đoàn (Tổ) xác minh |
32 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại… |
Chủ tịch UBND xã, phường; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 ngày |
Bước 4 |
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
08 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Văn thư UBND xã, phường |
01 ngày |
Tổng 05 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
45 ngày làm việc |
3. Đối với vụ việc khiếu nại thường ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn Quy trình số 03
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo về việc thụ lý khiếu nại; Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
02 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung khiếu nại: 1. Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. 2. Xác minh nội dung khiếu nại: 3. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại theo quy định tại Điều 10 Luật Khiếu nại; đề xuất đình chỉ giải quyết khiếu nại (chuyển bước 4) |
Đoàn (Tổ) xác minh |
32 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại… |
Chủ tịch UBND xã, phường; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 ngày |
Bước 4 |
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
08 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Văn thư UBND xã, phường |
01 ngày |
Tổng 05 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
45 ngày làm việc |
4. Đối với vụ việc khiếu nại phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn Quy trình số 04
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo về việc thụ lý khiếu nại; Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
03 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung khiếu nại: 1. Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. 2. Xác minh nội dung khiếu nại: 3. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại theo quy định tại Điều 10 Luật Khiếu nại; đề xuất đình chỉ giải quyết khiếu nại (chuyển bước 4) |
Đoàn (Tổ) xác minh |
44 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại… |
Chủ tịch UBND xã, phường Đoàn (Tổ) xác minh |
03 ngày |
Bước 4 |
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
08 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Văn thư UBND xã, phường |
02 ngày |
Tổng 05 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
60 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1157/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại và lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 91/TTr-TTr ngày 11 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại và lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VÀ LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU TẠI CẤP XÃ
1. Đối với vụ việc khiếu nại thường Quy trình số 01
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo về việc thụ lý khiếu nại; Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
02 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung khiếu nại: 1. Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. 2. Xác minh nội dung khiếu nại: 3. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại theo quy định tại Điều 10 Luật Khiếu nại; đề xuất đình chỉ giải quyết khiếu nại (chuyển bước 4) |
Đoàn (Tổ) xác minh |
22 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại… |
Chủ tịch UBND xã, phường; |
01 ngày |
Bước 4 |
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Văn thư UBND xã, phường |
01 ngày |
Tổng 05 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
30 ngày làm việc |
2. Đối với vụ việc khiếu nại phức tạp Quy trình số 02
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo về việc thụ lý khiếu nại; Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
02 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung khiếu nại: 1. Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. 2. Xác minh nội dung khiếu nại: 3. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại theo quy định tại Điều 10 Luật Khiếu nại; đề xuất đình chỉ giải quyết khiếu nại (chuyển bước 4) |
Đoàn (Tổ) xác minh |
32 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại… |
Chủ tịch UBND xã, phường; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 ngày |
Bước 4 |
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
08 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Văn thư UBND xã, phường |
01 ngày |
Tổng 05 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
45 ngày làm việc |
3. Đối với vụ việc khiếu nại thường ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn Quy trình số 03
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo về việc thụ lý khiếu nại; Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
02 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung khiếu nại: 1. Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. 2. Xác minh nội dung khiếu nại: 3. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại theo quy định tại Điều 10 Luật Khiếu nại; đề xuất đình chỉ giải quyết khiếu nại (chuyển bước 4) |
Đoàn (Tổ) xác minh |
32 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại… |
Chủ tịch UBND xã, phường; Đoàn (Tổ) xác minh |
02 ngày |
Bước 4 |
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
08 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Văn thư UBND xã, phường |
01 ngày |
Tổng 05 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
45 ngày làm việc |
4. Đối với vụ việc khiếu nại phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn Quy trình số 04
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo về việc thụ lý khiếu nại; Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
03 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung khiếu nại: 1. Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. 2. Xác minh nội dung khiếu nại: 3. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại theo quy định tại Điều 10 Luật Khiếu nại; đề xuất đình chỉ giải quyết khiếu nại (chuyển bước 4) |
Đoàn (Tổ) xác minh |
44 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại… |
Chủ tịch UBND xã, phường Đoàn (Tổ) xác minh |
03 ngày |
Bước 4 |
Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch UBND xã, phường |
08 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Văn thư UBND xã, phường |
02 ngày |
Tổng 05 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
60 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỐ CÁO TẠI CẤP XÃ
1. Đối với vụ việc tố cáo thường Quy trình số 05
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Ban hành: Quyết định thụ lý tố cáo; Thông báo việc thụ lý tố cáo; Thông báo về nội dung tố cáo; Quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh tố cáo |
Chủ tịch UBND xã, phường |
03 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung tố cáo: - Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo - Xác minh nội dung tố cáo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
21 ngày |
Bước 3 |
- Kết luận nội dung tố cáo. - Văn bản xử lý kết luận nội dung tố cáo - Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Chủ tịch UBND xã, phường |
4 ngày |
Bước 4 |
- Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; - Gửi Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Văn thư UBND xã, phường |
02 ngày |
Tổng 04 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
30 ngày làm việc |
2. Đối với vụ việc tố cáo phức tạp Quy trình số 06
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Ban hành: Quyết định thụ lý tố cáo; Thông báo việc thụ lý tố cáo; Thông báo về nội dung tố cáo; Quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh tố cáo |
Chủ tịch UBND xã, phường |
04 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung tố cáo: - Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo - Xác minh nội dung tố cáo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
42 ngày |
Bước 3 |
- Ban hành Kết luận nội dung tố cáo. - Văn bản xử lý kết luận nội dung tố cáo - Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Chủ tịch UBND xã, phường |
10 ngày |
Bước 4 |
- Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; - Gửi thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Văn thư UBND xã, phường |
04 ngày |
Tổng 04 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
60 ngày làm việc |
3. Đối với vụ việc tố cáo đặc biệt phức tạp Quy trình số 07
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Ban hành: Quyết định thụ lý tố cáo; Thông báo việc thụ lý tố cáo; Thông báo về nội dung tố cáo; Quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh tố cáo |
Chủ tịch UBND xã, phường |
08 ngày |
Bước 2 |
Xác minh nội dung tố cáo: - Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo - Xác minh nội dung tố cáo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Đoàn (Tổ) xác minh |
60 ngày |
Bước 3 |
- Ban hành Kết luận nội dung tố cáo. - Văn bản xử lý kết luận nội dung tố cáo - Thông báo về kết luận nội dung tố cáo |
Chủ tịch UBND xã, phường |
15 ngày |
Bước 4 |
- Gửi kết luận nội dung tố cáo đến người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức quản lý người bị tố cáo và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; - Gửi Thông báo về kết luận nội dung tố cáo đến người tố cáo |
Văn thư UBND xã, phường |
7 ngày |
Tổng 04 bước |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
90 ngày làm việc |