Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
Số hiệu | 1142/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1142/QĐ-UBND |
Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1162/TTr-SNV ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Có Phụ lục kèm theo). Cụ thể:
1. Phụ lục I gồm 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố.
2. Phụ lục II gồm 20 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nội vụ.
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (1.001881) |
Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND thành phố |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó: 23 ngày tại Sở Nội vụ; 07 ngày tại UBND thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1142/QĐ-UBND |
Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1162/TTr-SNV ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Có Phụ lục kèm theo). Cụ thể:
1. Phụ lục I gồm 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố.
2. Phụ lục II gồm 20 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nội vụ.
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (1.001881) |
Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND thành phố |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó: 23 ngày tại Sở Nội vụ; 07 ngày tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết; b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm; c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở.
|
160 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Quyết định hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động hoặc Văn bản trả lời không hỗ trợ và nêu rõ lý do cho người sử dụng lao động. |
08 giờ làm việc |
Bước 1.4 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
32 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 2.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[2] |
Ghi chú |
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978) |
Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND thành phố |
|
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973) |
|
|
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966) |
Theo Quy chế làm việc của Sở Nội vụ |
|
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953) |
||
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178) |
|
|
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401) |
|
|
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839) |
|
|
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148) |
Theo Quy chế làm việc của Sở Nội vụ |
|
9 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng (1.001881) |
||
10 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001865) |
|
|
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001853) |
|
|
12 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001823) |
Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND thành phố |
|
13 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105) |
|
|
14 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu (2.000219) |
|
|
15 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459) |
|
|
16 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205) |
|
|
17 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192) |
|
|
18 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874) |
|
|
19 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009873) |
|
|
20 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811) |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
1. Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm (tại trụ sở chính và các cơ sở An Hòa và Hương Thủy) |
- Tư vấn, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người lao động; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
08 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Tư vấn - Hỗ trợ ban đầu; - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, thẩm định và dự thảo quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp; - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định. |
112 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trình Lãnh đạo Sở Nội vụ. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Sở Nội vụ |
- Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Dịch vụ việc làm nhân bản; - Đóng dấu văn bản. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
- Cập nhật Kết quả vào phần mềm BHTN, đóng dấu xác nhận “Đã giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp” vào sổ BHXH, trình Lãnh đạo Trung tâm ký xác nhận và sao chụp 01 bản để lưu cùng hồ sơ. - Chuyển Kết quả cho Bộ phận Tư vấn - Hỗ trợ ban đầu và Bảo hiểm xã hội. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người lao động. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
2. Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm (tại trụ sở chính và các cơ sở An Hòa và Hương Thủy) |
- Tiếp nhận Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động; - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
- Nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý; - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, thẩm định và dự thảo quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (nếu có); - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp trình Lãnh đạo Sở Nội vụ. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Sở Nội vụ |
- Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Dịch vụ việc làm nhân bản; - Đóng dấu văn bản. |
03 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
Cập nhật Kết quả vào phần mềm BHTN, chuyển Bộ phận Tư vấn - Hỗ trợ ban đầu và Bảo hiểm xã hội. |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người lao động. |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc |
3. Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Tiếp nhận Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động; - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
- Nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý; - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, thẩm định và dự thảo quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (nếu có); - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định. |
20 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp trình Lãnh đạo Sở Nội vụ. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Sở Nội vụ |
- Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Dịch vụ việc làm nhân bản; - Đóng dấu văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
Cập nhật Kết quả vào phần mềm BHTN, chuyển Bộ phận Tư vấn - Hỗ trợ ban đầu và Bảo hiểm xã hội. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người lao động. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
4. Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Tiếp nhận Thông báo và các giấy tờ chứng minh thuộc các trường hợp chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp; - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
- Nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phụ trách giải quyết; - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, thẩm định và dự thảo quyết định việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp; - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định. |
20 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trình Lãnh đạo Sở Nội vụ. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Sở Nội vụ |
- Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Dịch vụ việc làm nhân bản; - Đóng dấu văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
Cập nhật Kết quả vào phần mềm BHTN, chuyển Bộ phận Tư vấn - Hỗ trợ ban đầu và Bảo hiểm xã hội. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người lao động. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
5. Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Tiếp nhận Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp; - Cập nhật hồ sơ Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
- Nhận hồ sơ và chuyển cho cán bộ lưu trữ sao chụp toàn bộ hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp; - Chuyển bản sao hồ sơ cho Bộ phận - Tư vấn Hỗ trợ ban đầu. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Xem xét và dự thảo Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp; - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo Giấy Giới thiệu. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Kiểm tra, ký Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tư vấn - Hỗ trợ ban đầu và Trung tâm Dịch vụ việc làm nơi chuyển đến. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Xác nhận trên phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho người lao động. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
6. Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Tiếp nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động; - Cập nhật hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
- Nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phụ trách giải quyết; - Xem xét, kiểm tra và dự thảo văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động; - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo văn bản. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Kiểm tra, ký văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Vào số, đóng dấu văn bản và gửi cho cơ quan Bảo hiểm xã hội. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
Xác nhận trên phần mềm bảo hiểm thất nghiệp. |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
7. Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Tư vấn, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người lao động; - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
08 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
- Nhận hồ sơ và chuyển cho cán bộ phụ trách giải quyết; - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, thẩm định và dự thảo quyết định về việc hỗ trợ học nghề; - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định. |
112 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo về việc hỗ trợ học nghề trình Lãnh đạo Sở Nội vụ. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Dịch vụ việc làm nhân bản; đóng dấu. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
Cập nhật Kết quả vào phần mềm BHTN, chuyển bộ phận Tư vấn - Hỗ trợ ban đầu, Bảo hiểm xã hội, Cơ sở đào tạo nghề nghiệp. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người lao động. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
8. Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm của người lao động; - Tư vấn và kết nối việc làm phù hợp; - Cấp Phiếu Giới thiệu việc làm cho người lao động (nếu có nhu cầu); - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp để theo dõi; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
Nhận hồ sơ và chuyển cho cán bộ lưu trữ. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ làm việc |
9. Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận Tư vấn - hỗ trợ ban đầu của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Tiếp nhận Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng và xác nhận vào Phụ lục đính kèm Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động; - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm bảo hiểm thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận kiểm tra, thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Kiểm tra, thẩm định |
- Nhận hồ sơ và xử lý, giải quyết cho người lao động được tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp; - Chuyển hồ sơ cho cán bộ lưu trữ. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ làm việc |
10. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm [3]
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết; b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm; c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
11. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm [4]
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Bước 2.1: 24 giờ làm việc).
+ Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Bước 2.1: 48 giờ làm việc)..
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết; b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm; c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
- 24 giờ làm việc; - 48 giờ làm việc. |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép) |
40 giờ làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (đối với trường hợp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép) |
64 giờ làm việc |
12. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm [5]
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết; b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm; c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
24 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
13. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết; b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm; c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
56 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
16 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết:
+ 60 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Bước 2.1: 456 giờ).
+ Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Bước 2.1: 216 giờ).
+ 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định: (Bước 2.1: 96 giờ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết. b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
- 456 giờ làm việc; - 216 giờ làm việc; - 96 giờ làm việc. |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
16 giờ |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên) |
480 giờ làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam) |
240 giờ làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam) |
120 giờ làm việc |
15. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết. b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
24 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
16. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết; b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm; c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
24 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
17. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết. b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
12 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
18. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết; b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm; c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
19. Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm [6]
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết; b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm; c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
20. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam [7]
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm b) Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm |
a) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xử lý nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết. b) Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. c) Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm Xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
24 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
[1] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và truy cập Cổng dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/), trang Thông tin thủ tục hành chính của thành phố (https://tthc.hue.gov.vn/)
[2] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và truy cập Cổng dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/), trang Thông tin thủ tục hành chính của thành phố (https://tthc.hue.gov.vn/)
[3] UBND thành phố ủy quyền cho Sở Nội vụ tại Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND thành phố về việc ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn thành phố Huế
[4] UBND thành phố ủy quyền cho Sở Nội vụ tại Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND thành phố về việc ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn thành phố Huế
[5] UBND thành phố ủy quyền cho Sở Nội vụ tại Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND thành phố về việc ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn thành phố Huế.
[6] UBND thành phố ủy quyền cho Sở Nội vụ tại Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND thành phố về việc ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn thành phố Huế
[7] UBND thành phố ủy quyền cho Sở Nội vụ tại Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND thành phố về việc ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn thành phố Huế