Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Cương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 06 tháng 06 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 868/QĐ- UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 879/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực: chăn nuôi, thú y, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên; số 1804/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 QUY TRÌNH)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
03 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Thành lập đoàn kiểm tra, kiểm tra điều kiện trực tiếp tại cơ sở; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận: - Trường hợp đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Giấy chứng nhận |
20 ngày làm việc và 06 tháng khắc phục |
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra - Biên bản kiểm tra - Giấy chứng nhận đủ điều kiện |
||
- Trường hợp cơ sở không đảm bảo đủ điều kiện, thông báo những điều kiện không đạt để khắc phục |
- Báo cáo khắc phục - Biên bản kiểm tra (nếu cần thiết) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện/văn bản trả lời |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc; Nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Giấy chứng nhận |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
20 ngày làm việc và 06 tháng khắc phục |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận |
- Trường hợp cơ sở không đảm bảo đủ điều kiện, thông báo những điều kiện không đạt để khắc phục |
- Báo cáo khắc phục - Biên bản kiểm tra (nếu cần thiết) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện/văn bản trả lời |
|||
Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Thẩm định hồ sơ, kết quả trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
05 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận - Dự thảo văn bản trả lời |
||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, Nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đạt, không đủ điều kiện cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đạt, không đủ điều kiện cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 06 tháng 06 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 868/QĐ- UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 879/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực: chăn nuôi, thú y, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên; số 1804/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 QUY TRÌNH)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
03 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Thành lập đoàn kiểm tra, kiểm tra điều kiện trực tiếp tại cơ sở; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận: - Trường hợp đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Giấy chứng nhận |
20 ngày làm việc và 06 tháng khắc phục |
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra - Biên bản kiểm tra - Giấy chứng nhận đủ điều kiện |
||
- Trường hợp cơ sở không đảm bảo đủ điều kiện, thông báo những điều kiện không đạt để khắc phục |
- Báo cáo khắc phục - Biên bản kiểm tra (nếu cần thiết) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện/văn bản trả lời |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc; Nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Giấy chứng nhận |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
20 ngày làm việc và 06 tháng khắc phục |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận |
- Trường hợp cơ sở không đảm bảo đủ điều kiện, thông báo những điều kiện không đạt để khắc phục |
- Báo cáo khắc phục - Biên bản kiểm tra (nếu cần thiết) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện/văn bản trả lời |
|||
Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Thẩm định hồ sơ, kết quả trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
05 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận - Dự thảo văn bản trả lời |
||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, Nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đạt, không đủ điều kiện cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đạt, không đủ điều kiện cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ; Thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án - Tham mưu văn bản gửi các Sở, ngành, cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án. - Tổng hợp, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án + Đáp ứng điều kiện trình Lãnh đạo Sở Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư + Không đáp ứng điều kiện gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
14 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Báo cáo thẩm tra của Sở, ngành, cơ quan có liên quan - Dự thảo Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư/văn bản trả lời |
Bước 5 |
Xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư (hàng năm) - Tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo Sở |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Hàng năm |
Dự thảo văn bản Nhu cầu đề xuất hỗ trợ |
Bước 6 |
Xem xét, nội dung nhu cầu, ký gửi Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định kế hoạch đầu tư công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ; xây dựng Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu |
Bước 3 |
- Nghiệm thu công trình, hạng mục - Xem xét, dư thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Hội đồng nghiệm thu và Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- 20 ngày - 05 ngày |
- Biên bản nghiệm thu - Báo cáo nghiệm thu - Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Bước 4 |
Xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 32 ngày, tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ; xây dựng Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
02 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
Bước 3 |
- Thẩm định và tiến hành kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết - Tham mưu ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ + Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ + Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Hội đồng thẩm định và Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- 10 ngày - 05 ngày |
- Biên bản thẩm định - Biên bản kiểm tra (nếu có) - Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 |
Xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Quyết định hỗ trợ đầu tư/văn bản trả lời |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định hỗ trợ đầu tư/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
*Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: thông báo cho tổ chức, cá nhân kế hoạch đánh giá cơ sở - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản |
19 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra cơ sở; Biên bản đánh giá tại cơ sở - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân những yêu cầu chưa đạt; Báo cáo khắc phục lỗi - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch |
* Kiểm tra thực tế tại cơ sở xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh - Trường hợp cơ sở không phải khắc phục lỗi Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; cơ sở không đạt yêu cầu trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do - Trường hợp cơ sở phải khắc phục sai lỗi: dự thảo văn bản thông báo những lỗi chưa đạt |
||||
* Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ khắc phục - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
05 ngày |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục |
2. Quy trình số 02: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản |
07 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở - Biên bản kiểm tra tại cơ sở - Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y hoặc văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc |
* Trường hợp 1. Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Hồ sơ (giấy đăng ký) |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch |
* Trường hợp 2. Đối với động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản quy định tại khoản 1, Điều 53, Luật Thú y 2015: Động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
|
- Quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm và thời gian kiểm dịch |
01 ngày làm việc (không tính vào tổng thời hạn giải quyết) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch được thông báo về địa điểm và thời gian kiểm dịch |
||
Thực hiện kiểm dịch, trường hợp đáp ứng yêu cầu kiểm dịch: cấp giấy chứng nhận kiểm dịch, chuyển đến bước 4 |
03 ngày làm việc |
- Biên bản lấy mẫu xét nghiệm - Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm - Giấy chứng nhận kiểm dịch |
||
|
Thực hiện kiểm dịch, trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do |
2,5 ngày làm việc |
- Biên bản lấy mẫu xét nghiệm - Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm - Dự thảo Văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
|
Bước 3 |
Xem xét, ban hành Văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản hoặc văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch |
* Trường hợp 1: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT); sản phẩm động vật từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Hồ sơ (giấy đăng ký) |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch |
* Trường hợp 2: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: |
|
|
|
- Quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm và thời gian kiểm dịch |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc (không tính vào tổng thời hạn giải quyết) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch được thông báo về địa điểm và thời gian kiểm dịch |
|
|
Thực hiện kiểm dịch, trường hợp đáp ứng yêu cầu kiểm dịch: cấp giấy chứng nhận kiểm dịch, chuyển đến bước 4 |
05 ngày làm việc |
- Biên bản lấy mẫu xét nghiệm - Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm - Giấy chứng nhận kiểm dịch |
|
Thực hiện kiểm dịch, trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do |
4,5 ngày làm việc |
- Biên bản lấy mẫu xét nghiệm - Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm - Dự thảo Văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
||
Bước 3 |
Xem xét, ban hành Văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn hoặc văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch |
5. Quy trình số 05: Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
*Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: thông báo cho tổ chức kế hoạch đánh giá cơ sở - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: thông báo cho UBND cấp xã để hoàn thiện |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản |
28 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo quyết định thành lập Đoàn đánh giá tại vùng - Biên bản đánh giá tại vùng - Văn bản thông báo cho Tổ chức những lỗi chưa đạt - Báo cáo khắc phục lỗi - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch |
*Kiểm tra thực tế tại cơ sở, xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh - Trường hợp vùng không phải khắc phục sai lỗi, Dự thảo giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật; vùng không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do - Trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi: dự thảo văn bản thông báo những lỗi chưa đạt |
||||
*Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ khắc phục: - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
05 ngày |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục |
6. Quy trình số 06: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
05 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo giấy xác nhận nội dung quảng cáo thú y trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản |
09 ngày |
- Dự thảo giấy xác nhận nội dung quảng cáo thú y - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thú y hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thú y hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo chứng chỉ hành nghề thú y trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
02 ngày làm việc |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề thú y hoặc Văn bản trả lời ề việc không cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Chứng chỉ hành nghề thú y hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC : 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
8. Quy trình số 08: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản |
04 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y hoặc văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
10. Quy trình số 10: Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
- Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật - Dự thảo văn bản trả lời về không cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật. hoặc văn bản trả lời về không cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
*Trường hợp cấp mới
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề thú y hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Chứng chỉ hành nghề thú y hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC : 05 ngày làm việc |
*Trường hợp gia hạn
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
02 ngày làm việc |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Chứng chỉ hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC : 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét thẩm định hồ sơ ; xây dựng phương án Dự thảo Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
03 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Văn bản thông báo phương án |
Bước 3 |
- Công khai phương án - Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
- 03 ngày làm việc - 48 ngày |
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bước 4 |
Thẩm định và Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần), xem xét kết quả trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
03 ngày |
- Biên bản kiểm tra (nếu có) - Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng/văn bản trả lời |
Bước 5 |
Kiểm tra, xem xét trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng/văn bản trả lời |
Bước 6 |
Xem xét tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng/văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Tra kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Thẩm định và Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần), xem xét kết quả trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Văn bản thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Xem xét thẩm định hồ sơ; xây dựng phương án, Dự thảo Văn bản thông báo sửa đổi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Văn bản thông báo phương án sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
||
Bước 3 |
- Công khai phương án - Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
- 03 ngày làm việc - 50 ngày |
Phương án sửa đổi, bổ sung tại trụ sở UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ và Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần), xem xét kết quả trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
03 ngày |
Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung/văn bản trả lời |
Bước 5 |
Kiểm tra, xem xét trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung; Quyết định thay đổi tên tổ chức cộng đồng/văn bản trả lời |
Bước 6 |
Xem xét tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định sửa đổi, bổ sung; Quyết định thay đổi tên tổ chức cộng đồng /văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định sửa đổi, bổ sung; Quyết định thay đổi tên tổ chức cộng đồng /văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra điều kiện trực tiếp tại cơ sở; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
12 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận Thẩm định hồ sơ, kết quả trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận va Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra điều kiện trực tiếp tại cơ sở; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
12 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận Thẩm định hồ sơ, kết quả trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
5. Quy trình số 5: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở ; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
09 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận va Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
06 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận va Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở ; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
06 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Biên bản kiểm tra - Dự thảo Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận va Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xác nhận nguồn gốc: Thẩm định ; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
02 ngày làm việc xác |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Xác nhận mẫu vật: Thẩm định ; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
06 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy xác nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc) - 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật) |
9. Quy trình số 09: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Trường hợp cấp lại: Thẩm định ; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
02 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép khai thác/văn bản trả lời |
Trường hợp cấp mới: Thẩm định ; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
05 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận va Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy phép khai thác/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 03 ngày làm việc (đối với cấp lại); - 06 ngày làm việc (đối với cấp mới) |
10. Quy trình số 10: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 QUY TRÌNH)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ; Thẩm định, nghiệm thu kết quả phối giống; trình lãnh đạo UBND - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
85 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Biên bản nghiệm thu - Dự thảo văn bản thực hiện hỗ trợ kinh phí |
Bước 3 |
Phê duyệt, thực hiện hỗ trợ kinh phí |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Văn bản thực hiện hỗ trợ kinh phí |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 |
Lập danh sách gia súc được phối giống Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc lập danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nộp cho tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc |
Tổ chức được giao nhiệm vụ |
03 tháng/lần. |
Danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần. - Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ; Thẩm định, Dự thảo Kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND huyện: - Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu ban hành văn bản hỗ trợ - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
20 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Biên bản nghiệm thu - Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ/văn bản trả lời |
Bước 3 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí |
UBND cấp huyện |
20 ngày |
Kinh phí hỗ trợ |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
1. Quy trình số 01: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét thẩm định hồ sơ ; xây dựng phương án Dự thảo Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng trình UBND huyện |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
01 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Văn bản thông báo phương án |
Bước 3 |
- Công khai phương án - Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
- 03 ngày làm việc - 50 ngày |
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bước 4 |
Thẩm định và Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần), xem xét kết quả trình Lãnh đạo UBND huyện - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
04 ngày |
Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng/văn bản trả lời |
Bước 5 |
Xem xét tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng/văn bản trả lời |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Thẩm định và Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần), xem xét kết quả trình Lãnh đạo UBND huyện |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Văn bản thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Xem xét thẩm định hồ sơ; xây dựng phương án, Dự thảo Văn bản thông báo sửa đổi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Văn bản thông báo phương án sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
||
Bước 3 |
- Công khai phương án - Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
- 03 ngày làm việc - 50 ngày |
Phương án sửa đổi, bổ sung tại trụ sở UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bước 4 |
Thẩm định và Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần), xem xét kết quả trình UBND huyện - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung/văn bản trả lời |
Bước 5 |
Xem xét tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Quyết định sửa đổi, bổ sung; Quyết định thay đổi tên tổ chức cộng đồng /văn bản trả lời |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Quyết định sửa đổi, bổ sung; Quyết định thay đổi tên tổ chức cộng đồng /văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày |