Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Số hiệu 1141/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2025
Ngày có hiệu lực 06/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lò Văn Cương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1141/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 06 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 868/QĐ- UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 879/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực: chăn nuôi, thú y, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 896/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên; số 1804/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Văn Cương

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 QUY TRÌNH)

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Quy trình số 01 : Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

03 ngày làm việc

- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Thành lập đoàn kiểm tra, kiểm tra điều kiện trực tiếp tại cơ sở; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận:

- Trường hợp đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Giấy chứng nhận

20 ngày làm việc và 06 tháng khắc phục

- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra

- Biên bản kiểm tra

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện

- Trường hợp cơ sở không đảm bảo đủ điều kiện, thông báo những điều kiện không đạt để khắc phục

- Báo cáo khắc phục

- Biên bản kiểm tra (nếu cần thiết)

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện/văn bản trả lời

Bước 3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

02 ngày làm việc

Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

2. Quy trình số 02 : Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc; Nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở; Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường:

- Trường hợp đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Giấy chứng nhận

Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

20 ngày làm việc và 06 tháng khắc phục

- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

- Biên bản kiểm tra

- Dự thảo Giấy chứng nhận

- Trường hợp cơ sở không đảm bảo đủ điều kiện, thông báo những điều kiện không đạt để khắc phục

- Báo cáo khắc phục

- Biên bản kiểm tra (nếu cần thiết)

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện/văn bản trả lời

Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Thẩm định hồ sơ, kết quả trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận

- Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

05 ngày làm việc

- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Dự thảo Giấy chứng nhận

- Dự thảo văn bản trả lời

Bước 3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

05 ngày làm việc

Giấy chứng nhận/văn bản trả lời

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Giấy Chứng nhận/văn bản trả lời

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, Nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

3. Quy trình số 03: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt

- Trường hợp hồ sơ không đạt, không đủ điều kiện cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

04 ngày làm việc

- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Dự thảo Giấy chứng nhận

- Dự thảo văn bản trả lời

Bước 3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4. Quy trình 04 : Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt

- Trường hợp hồ sơ không đạt, không đủ điều kiện cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

04 ngày làm việc

- Mẫu số 2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Dự thảo Giấy chứng nhận

- Dự thảo văn bản trả lời

Bước 3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ hành

chính

Giấy Chứng nhận hoặc văn bản trả lời

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5. Quy trình số 05: Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...