Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1140/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Cương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 32 quy trình nội bộ được ban hành kèm theo các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021, số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023, số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024, số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024, số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024, số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 (có Danh sách các quy trình bãi bỏ kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
04 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi các sở, ngành, địa phương liên quan lấy ý kiến thẩm định hồ sơ |
- Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, tham mưu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, tổng hợp văn bản thẩm định hồ sơ của các sở, ngành, địa phương liên quan |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
15 ngày |
Các văn bản thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
11 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng). |
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng). |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ quy định thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc ký văn bản thông báo thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 8 |
Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc ký văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 9 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh |
UBND tỉnh |
20 ngày |
Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh |
- Trả kết quả cho Chủ rừng |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết. |
Lãnh đạo Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
06 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường. |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường |
||
|
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung) |
||
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Bước 6 |
Xem xét ký ban hành Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Lãnh Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
02 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng |
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
11,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiến hành kiểm tra hiện trường, lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp |
- Biên bản kiểm tra hiện trường - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không công nhận nguồn giống (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 5 |
Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
Bước 6 |
Ký Quyết định Công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc ký văn bản thông báo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày làm việc |
Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức được giao xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
- Thu phí/ lệ phí - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
09 ngày |
|
- Trường hợp đầy đủ theo quy định, tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán |
- Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung |
|||
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Xem xét ký Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức được giao xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, Tham mưu quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
04 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định phương án |
Hội đồng thẩm định: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Tài chính, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, tổ chức khoa học có liên quan. |
- 10 ngày đối với trường hợp không cần xác minh thực địa; - 25 ngày đối với trường hợp cần xác minh thực địa. |
Văn bản thẩm định phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả thẩm định phương án, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng xem xét |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
03 ngày |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần cần chỉnh sửa, bổ sung) |
Bước 6 |
Xem xét nội dung trình lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 7 |
Xem xét nội dung trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 8 |
Xem xét ký ban hành Tờ trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 9 |
Quyết định Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 32 quy trình nội bộ được ban hành kèm theo các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021, số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023, số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024, số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024, số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024, số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 (có Danh sách các quy trình bãi bỏ kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
04 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi các sở, ngành, địa phương liên quan lấy ý kiến thẩm định hồ sơ |
- Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, tham mưu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, tổng hợp văn bản thẩm định hồ sơ của các sở, ngành, địa phương liên quan |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
15 ngày |
Các văn bản thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
11 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng). |
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng). |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ quy định thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc ký văn bản thông báo thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 8 |
Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc ký văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 9 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh |
UBND tỉnh |
20 ngày |
Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh |
- Trả kết quả cho Chủ rừng |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết. |
Lãnh đạo Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
06 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường. |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường |
||
|
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung) |
||
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Bước 6 |
Xem xét ký ban hành Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Lãnh Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
02 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng |
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
11,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiến hành kiểm tra hiện trường, lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp |
- Biên bản kiểm tra hiện trường - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không công nhận nguồn giống (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 5 |
Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
Bước 6 |
Ký Quyết định Công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc ký văn bản thông báo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày làm việc |
Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức được giao xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống |
- Thu phí/ lệ phí - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
09 ngày |
|
- Trường hợp đầy đủ theo quy định, tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán |
- Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung |
|||
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Xem xét ký Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức được giao xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, Tham mưu quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
04 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định phương án |
Hội đồng thẩm định: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Tài chính, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, tổ chức khoa học có liên quan. |
- 10 ngày đối với trường hợp không cần xác minh thực địa; - 25 ngày đối với trường hợp cần xác minh thực địa. |
Văn bản thẩm định phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả thẩm định phương án, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng xem xét |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
03 ngày |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần cần chỉnh sửa, bổ sung) |
Bước 6 |
Xem xét nội dung trình lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 7 |
Xem xét nội dung trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 8 |
Xem xét ký ban hành Tờ trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 9 |
Quyết định Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |
6.1. Trường hợp: UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,20 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
03 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác |
- Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác |
||
|
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung |
||
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,20 ngày |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,20 ngày |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Xem xét ký Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,20 ngày |
Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
Phê duyệt văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,20 ngày |
Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển kết quả đến Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh Điện Biên (để biết) |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc của Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) |
6.2. Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,20 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
* |
Trường hợp Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh |
|||
Bước 3 |
- Xem xét hồ sơ: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
03 ngày |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,20 ngày |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,20 ngày |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
Bước 6 |
Xem xét ký Tờ trình kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
Lãnh đạo Sở |
0,20 ngày |
Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
Bước 7 |
Ký Văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,20 ngày |
Văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (để biết). |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
* |
Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh |
|||
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
03 ngày |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,20 ngày |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,20 ngày |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
Bước 6 |
Xem xét ký Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,20 ngày |
Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
Bước 7 |
Ký Thông báo chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,20 ngày |
Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (để biết); |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế và Chủ dự án). - Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh). |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
04 ngày |
Văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
Bước 4 |
Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến tham gia kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
15 ngày |
Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 |
Hoàn thành thẩm định Đề án: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
10 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND tỉnh |
- Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án (lý do đề án không đủ điều kiện thẩm định hoặc đề án cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 6 |
Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản không thẩm định đề án |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Bước 7 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản không thẩm định đề án |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Bước 8 |
Xem xét ký Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày |
Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Bước 9 |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
- Trả kết quả cho Chủ rừng |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
04 ngày |
Văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
Bước 4 |
Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến tham gia kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
15 ngày |
Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 |
Hoàn thành thẩm định Đề án: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
10 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND tỉnh |
- Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án (lý do đề án không đủ điều kiện thẩm định hoặc đề án cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 6 |
Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Bước 7 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Bước 8 |
Xem xét ký Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày |
Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án |
Bước 9 |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
- Trả kết quả cho Chủ rừng |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Nhân viên phòng Kế hoạch - Kỹ thuật xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu thành lập Tổ thẩm định |
Nhân viên Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
Trước ngày 25 tháng 02 hàng năm |
Quyết định thành lập Tổ thẩm định |
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định chương trình, dự án và hoạt động phi dự án |
Tổ thẩm định |
Trước ngày 25 tháng 02 hàng năm |
Báo cáo kết quả thẩm định của Tổ thẩm định và Biên bản họp tổ thẩm định |
Bước 5 |
Thẩm định chương trình, dự án và hoạt động phi dự án: |
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc cuộc họp của Tổ thẩm định |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Báo cáo Hội đồng Quản lý quỹ. |
- Dự thảo Báo cáo Hội đồng quản lý quỹ |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 6 |
Hội đồng quản lý quỹ thông qua chương trình, dự án và hoạt động phi dự án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Hội đồng quản lý quỹ |
Sau 15 ngày của kỳ họp Hội đồng Quản lý quỹ |
Tờ trình Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án |
Bước 7 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Nhân viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án |
- Trả kết quả cho Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định cụ thể |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra xác minh |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
04 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng. |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra hiện trường và lập biên bản xác minh |
Đoàn kiểm tra xác minh |
05 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra xác minh |
Bước 5 |
Báo cáo kết quả kiểm tra xác minh: |
- Đoàn kiểm tra xác minh - Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Đoàn kiểm tra hoàn thành Báo cáo gửi UBND tỉnh. |
- Báo cáo kết quả kiểm tra xác minh |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 6 |
Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng |
UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng |
- Trả kết quả cho Quỹ Bảo vệ và PTR; Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (đối với chủ rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 28/2028/TT-BNNPTNT được quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT): Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,25 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, Tham mưu cho Sở ban hành Văn bản lấy ý kiến tham gia của các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ rừng được Nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
2,5 ngày |
Văn bản lấy ý kiến hồ sơ phương án |
Bước 4 |
Tiếp nhận ý kiến trả lời về phương án quản lý rừng bền vững |
- Các Sở, ngành có liên quan - Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
10 ngày |
Các văn bản tham gia ý kiến về nội dung phương án |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến tham gia phương án quản lý rừng bền vững |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
06 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Bước 6 |
Trình lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Bước 7 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Bước 8 |
Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định phương án kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Bước 9 |
Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 28 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và tổ chức thẩm định |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Báo cáo kết quả thẩm định |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Báo cáo thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND tỉnh |
07 ngày (Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 02 ngày) |
Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
Xem xét ký Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
* |
Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ) |
Bước 9 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trả kết quả cho tổ chức |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
||
Bước 10 |
HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật |
HĐND tỉnh |
Không quy định |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
* |
Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||
Bước 8 |
Gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất của các Bộ, ngành |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Văn bản lấy ý kiến thống nhất |
Bước 9 |
Tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành liên quan |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Tổng hợp ý kiến |
Bước 10 |
Trường hợp các ý kiến nhất trí, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ) |
Bước 11 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trả kết quả cho tổ chức |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
||
Bước 12 |
HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật |
HĐND tỉnh |
Không quy định |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13. Quy trình số 13: Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đề nghị UBND tỉnh Quyết định thu hồi rừng |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
10 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Bước 6 |
Xem xét ký Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Bước 7 |
Quyết định thu hồi rừng |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định thu hồi rừng |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định thu hồi rừng |
- Trả kết quả cho tổ chức |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14. Quy trình số 14: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
07 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đề nghị UBND tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Xem xét ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
Xem xét, phê duyệt |
UBND tỉnh |
10 ngày (Trường hợp không nhất trí trả lời trong thời gian 05 ngày) |
|
- Trường hợp nhất trí ký Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|||
- Trường hợp không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
- Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|||
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trả kết quả cho tổ chức |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15. Quy trình số 15: Quyết định giao rừng cho tổ chức
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
23 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày |
Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức hoặc Văn bản thông báo không giao rừng cho tổ chức (nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định giao rừng cho tổ chức hoặc Văn bản báo không giao rừng cho tổ chức |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định giao rừng cho tổ chức hoặc Văn bản báo không giao rừng cho tổ chức |
- Trả kết quả cho tổ chức |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 10 ngày thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh: Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
||||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
||||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổng hợp kết quả |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
07 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đề nghị UBND tỉnh Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) |
||||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung) |
||||
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
|
Bước 6 |
Xem xét ký Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án |
|
Bước 7 |
Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng (nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng |
|
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng |
|
- Trả kết quả cho Chủ rừng |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,25 ngày làm việc |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu xác minh, tổ chức thẩm định Phương án hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
4,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) |
- Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 6 |
Xem xét ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 7 |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án (nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Điều tra, xử lý vi phạm |
Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm |
0,25 ngày làm việc |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)) |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Điều tra, xử lý vi phạm |
3,5 ngày làm việc (Trường hợp phải xác minh 11,5 ngày làm việc) |
|
- Trường hợp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa,bổ sung) |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ |
- Hoặc Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu nhưng nghi ngờ cần kiểm tra xác minh thì thông báo, nêu rõ lý do nghi ngờ, yêu cầu cung cấp tài liệu để kiểm tra, xác minh. |
- Dự thảo Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ bằng văn bản |
|||
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ bằng văn bản hoặc Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp |
Bước 5 |
Ký Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp |
- Trả kết quả cho tổ chức |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
19. Quy trình số 19: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Điều tra, xử lý vi phạm |
Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm |
0,25 ngày làm việc |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Điều tra, xử lý vi phạm |
- 2,5 ngày làm việc - Trường hợp có thông tin vi phạm: 4,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. |
- Dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản |
|||
- Trường hợp sau kiểm tra, xác định lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
- Hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm xem xét dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản; Hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ |
Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ |
Bước 5 |
Xem xét dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản; Hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và tổ chức thẩm định |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Báo cáo kết quả thẩm định |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Báo cáo thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND tỉnh |
07 ngày (Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 02 ngày) |
- Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc xem xét dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
Ký Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
* |
Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ) |
Bước 9 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trả kết quả cho tổ chức |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
||
Bước 10 |
HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật |
HĐND tỉnh |
Không quy định |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
* |
Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||
Bước 8 |
Gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất của các Bộ, ngành |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Văn bản lấy ý kiến thống nhất |
Bước 9 |
Tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành liên quan |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Tổng hợp ý kiến |
Bước 10 |
Trường hợp các ý kiến nhất trí, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ) |
Bước 11 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trả kết quả cho tổ chức |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Bước 12 |
HĐND xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật |
HĐND tỉnh |
Không quy định |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,25 ngày làm việc |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
- 03 ngày làm việc đối với trường không cần xác minh thực địa - 28 ngày làm việc đối với trường cần xác minh thực địa |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức thực hiện kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng (trường hợp cần kiểm tra) và tham mưu dự thảo văn bản cấp mã số cơ sở nuôi |
- Dự thảo văn bản cấp mã số cơ sở nuôi trồng hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, văn bản do Phòng Quản lý và Phát triển rừng trình, yêu cầu giải trình (nếu có). Phê duyệt Cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận và các hồ sơ liên quan hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Không quá 30 ngày làm việc trường hợp phải xác minh |
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình số 01: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố |
07 ngày |
|
- Trưởng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt phương án |
- Dự thảo Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt phương án (lý do phương án không đủ điều kiện phê duyệt hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 5 |
Ký Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố |
02 ngày |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Xác nhận bảng kê lâm sản
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Kiểm lâm xử lý |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Kiểm lâm |
|
|
- Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản: tham mưu dự thảo xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
01 ngày làm việc |
Dự thảo xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng |
||
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan Kiểm lâm sở tại thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh; |
03 ngày làm việc |
|
||
- Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận được thực hiện không quá 07 ngày. |
07 ngày làm việc |
|
||
- Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01-07 ngày làm việc |
Hoặc dự thảo văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản |
||
Bước 5 |
Xem xét ký xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
- Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức cơ quan chuyên môn cấp huyện xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Hồ Sơ |
Bước 4 |
Thành lập Đoàn kiểm tra hiện trường |
Công chức cơ quan chuyên môn cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Quyết định thành lập |
Bước 5 |
Tổ chức kiểm tra hiện trường và Lập biên bản kiểm tra hiện trường |
Đại diện: cơ quan chuyên môn cấp huyện; UBND cấp xã nơi có rừng bị thiệt hại; chủ rừng hoặc chủ dự án có rừng bị thiệt hại |
03 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra hiện trường |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra hiện trường |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ: - Tham mưu cho UBND huyện phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng. - Trường hợp đủ điều kiện hỗ trợ thì dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng. - Trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ thì dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng chuyên môn |
12 ngày |
- Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng. - Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng. - Hoặc dự thảo văn bản không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc dự thảo văn bản không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc dự thảo văn bản không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Trình lãnh đạo UBND tỉnh Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc ban hành văn bản không thẩm định hồ sơ |
Lãnh UBND cấp huyện |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không thẩm định hồ sơ |
Bước 7 |
Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ |
UBND cấp tỉnh |
05 ngày |
Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ, Tham mưu cho UBND cấp huyện Văn bản lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án |
Công chức Phòng chuyên môn |
1,5 ngày |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến về nội dung phương án |
Bước 5 |
Xem xét dự thảo nội dung văn bản lấy ý kiến tham gia về nội dung phương án trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến về nội dung phương án |
Bước 6 |
Ký văn bản lấy ý kiến tham gia |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Văn bản lấy ý kiến về nội dung phương án |
Bước 7 |
Tiếp nhận ý kiến trả lời về phương án quản lý rừng bền vững |
Công chức Phòng chuyên môn |
07 ngày |
Các văn bản tham gia ý kiến về nội dung phương án |
Bước 8 |
Tổng hợp ý kiến tham gia phương án quản lý rừng bền vững, đánh giá và hoàn thiện |
Công chức Phòng chuyên môn |
06 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo Văn bản không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung) |
Bước 9 |
Ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không thẩm định phương án |
Bước 10 |
Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án |
Bước 11 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 22 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Phòng chuyên môn |
06 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu giúp UBND cấp huyện dự thảo văn bản phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường. |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường. |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường. hoặc ban hành Văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Bước 6 |
Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Lãnh UBND cấp huyện |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án
|
- Trả kết quả cho Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính
|
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
Bước 4 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán |
Công chức Phòng chuyên môn |
10 ngày |
|
|
- Trường hợp đầy đủ theo quy định, tham mưu cho UBND huyện Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán |
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán |
|
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
||||
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện ký báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
|
Bước 6 |
Xem xét ký báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện |
03 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
|
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
|
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp xử lý |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Tham mưu dự thảo Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp đề nghị UBND cấp huyện Quyết định thu hồi rừng |
Công chức Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp |
11 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Bước 5 |
Xem xét ký Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp |
03 ngày |
Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng) |
Bước 6 |
Quyết định thu hồi rừng |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
Quyết định thu hồi rừng |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định thu hồi rừng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9. Quy trình số 09: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp xử lý |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp đề nghị UBND cấp huyện quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
08 ngày (Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 01 ngày) |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) |
||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) |
|||
Bước 5 |
Ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp |
01 ngày |
Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Quyết định: |
UBND cấp huyện |
|
|
- Trường hợp nhất trí ký Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
10 ngày (Trường hợp không nhất trí trả lời trong thời gian 05 ngày) |
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
- Trường hợp không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
|
- Hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
||
Bước 7 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trả kết quả cho cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10. Quy trình số 10: Thủ tục Hải quan đối với gỗ nhập khẩu
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo bộ phận có thẩm quyền giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức Chi cục Hải quan cửa khẩu |
- 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan; - 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan; - Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có liên quan thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định. - không quá 02 ngày đối với Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp. |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu Dự thảo xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu |
- Dự thảo xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu |
|||
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. |
dự thảo văn bản thông báo không xác nhận bảng kê (lý do hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 5 |
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc ký văn bản thông báo không xác nhận bảng kê. |
Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu |
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không xác nhận bảng kê. |
Bước 6 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không xác nhận bảng kê. |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu |
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
III. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Quy trình số 01: Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực Lâm nghiệp xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 |
Tham mưu văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
Công chức phụ trách lĩnh vực Lâm nghiệp cấp xã |
03 ngày |
Dự thảo văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Bước 4 |
Ký văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (kèm hồ sơ) |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ cho công chức cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
01 ngày |
Hồ sơ |
Bước 7 |
Kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa |
Công chức cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện; Phòng TN&MT cấp huyện; UBND cấp xã |
24 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư) |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
- Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung) |
|||
Bước 8 |
Xem xét ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
05 ngày |
Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ |
Bước 9 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng (nêu rõ lý do) |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) |
- Văn thư UBND cấp xã/ Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Trong giờ hành chính |
||
Bước 11 |
Thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện |
|
10 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đã bao gồm cả 10 ngày thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện) |
DANH SÁCH CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
QUY TRÌNH |
GHI CHÚ |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
1 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Thuộc quy trình số 01, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Thuộc quy trình số 04, mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
3 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Thuộc quy trình số 08, mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế , dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Thuộc quy trình số 01 - tiểu mục 2, mục I |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
5 |
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Thuộc quy trình số 02, mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Thuộc quy trình số 03, mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Thuộc quy trình số 08, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
Thuộc quy trình số 09, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Thuộc quy trình số 15, mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
Thuộc quy trình số 13, mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Thuộc quy trình số 01, mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Thuộc quy trình số 06, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Thuộc quy trình số 05, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Thuộc quy trình số 03, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Thuộc quy trình số 02, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Thuộc quy trình số 04, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp không phải lấy ý kiến của các Bộ, ngành chủ quản) |
Thuộc quy trình số 05 mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
Thuộc quy trình số 02, mục I |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
19 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Thuộc quy trình số 01, mục I |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Thuộc quy trình số 07, mục I |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III cites |
Thuộc quy trình số 06, mục I |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||
1 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Thuộc quy trình số 3, mục I |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Thuộc quy trình số 2, mục II |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng |
Thuộc mục II |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Thuộc quy trình số 1 - Tiểu mục 2, mục II |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình,cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Thuộc quy trình số 1 mục II |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thuộc quy trình số 3, mục II |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế , dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,cấp xã quyết định đầu tư |
Thuộc quy trình số 2 - Tiểu mục 2, mục II |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình,cá nhân tự nguyện trả lại rừng |
Thuộc quy trình số 2, mục II |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Thuộc quy trình số 1, mục II |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục Hải quan đối với gỗ nhập khẩu |
Thuộc quy trình số 3 |
Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
III |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||
1 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Thuộc quy trình số 1, mục III |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |