Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Huế
Số hiệu | 1140/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND |
Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 923/TTr-SVHTT và Tờ trình số 924/TTr-SVHTT ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.003784 |
Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao. |
2 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
1.003743 |
|
3 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.013456 |
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao. |
* Ghi chú: Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc truy cập Cổng dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND |
Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 923/TTr-SVHTT và Tờ trình số 924/TTr-SVHTT ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.003784 |
Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao. |
2 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
1.003743 |
|
3 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.013456 |
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao. |
* Ghi chú: Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc truy cập Cổng dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp giấy biên nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo cấp giấy biên nhận |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký cấp giấy biên nhận |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tiến hành giám định, dự thảo biên bản kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm xuất khẩu |
32 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo biên bản kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm xuất khẩu |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký biên bản kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm xuất khẩu |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
3. Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh (1.013456).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Di sản văn hóa. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Di sản văn hóa |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Di sản văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp Giấy phép nhập khẩu |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Di sản văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo cấp Giấy phép nhập khẩu |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Ký cấp Giấy phép nhập khẩu |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
2 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 giờ làm việc |