Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 64/2025/TT-BTC lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1138/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1138/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ 64/2025/TT-BTC NGÀY 30/06/2025 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 847/TTr-BQLATTP ngày 19 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực An toàn thực phẩm (do ngành Y tế quản lý) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm quy định tại Thông tư 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi, mức thu các khoản phí công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (DO NGÀNH Y
TẾ QUẢN LÝ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 64/2025/TT-BTC NGÀY 30/06/2025 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Mức phí từ ngày 1/7/2025 đến 31/12/2026 (đồng) |
Mức phí từ ngày 01/01/2027 trở đi (đồng) |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (do ngành Y tế quản lý) |
|||||
1 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013851.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 550.000 đồng/lần/sản phẩm; |
- Phí: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm; |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
1.013855.H17 |
|
Phí: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 350.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 250.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 1.250.000 đồng/lần/cơ sở |
Phí: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở |
|
3 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013858.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
Phí: 750.000 đồng/lần/sản phẩm |
Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm |
|
4 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013862.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
Phí: 750.000 đồng/lần/sản phẩm |
Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1.013838.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 500.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
- Phí: 1.000.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
|
6 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) |
1.013847.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 500.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
- Phí: 1.000.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
|
7 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013857.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị; |
- Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị; |
|
8 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013854.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 10.250.000 đồng/lần/đơn vị; |
- Phí: 20.500.000 đồng/lần/đơn vị; |
|
9 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013850.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị; |
- Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị; |
|
10 |
Đăng ký Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á-Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
1.013844.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị; |
- Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị; |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
1.013829.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 500.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
- Phí: 1.000.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Mức phí từ ngày 01/07/2025 đến 31/12/2026 (đồng) |
Mức phí từ ngày 01/01/2027 trở đi (đồng) |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (do ngành Y tế quản lý) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
1.013855.H17 |
UBND cấp xã |
Phí: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 350.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 250.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 1.250.000 đồng/lần/cơ sở |
Phí: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/Iần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở |
Thủ tục hành chính được phân cấp cho UBND cấp xã thực hiện |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1138/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ 64/2025/TT-BTC NGÀY 30/06/2025 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 847/TTr-BQLATTP ngày 19 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực An toàn thực phẩm (do ngành Y tế quản lý) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm quy định tại Thông tư 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi, mức thu các khoản phí công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (DO NGÀNH Y
TẾ QUẢN LÝ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 64/2025/TT-BTC NGÀY 30/06/2025 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Mức phí từ ngày 1/7/2025 đến 31/12/2026 (đồng) |
Mức phí từ ngày 01/01/2027 trở đi (đồng) |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (do ngành Y tế quản lý) |
|||||
1 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013851.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 550.000 đồng/lần/sản phẩm; |
- Phí: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm; |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
1.013855.H17 |
|
Phí: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 350.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 250.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 1.250.000 đồng/lần/cơ sở |
Phí: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở |
|
3 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013858.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
Phí: 750.000 đồng/lần/sản phẩm |
Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm |
|
4 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013862.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
Phí: 750.000 đồng/lần/sản phẩm |
Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1.013838.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 500.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
- Phí: 1.000.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
|
6 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) |
1.013847.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 500.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
- Phí: 1.000.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
|
7 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013857.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị; |
- Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị; |
|
8 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013854.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 10.250.000 đồng/lần/đơn vị; |
- Phí: 20.500.000 đồng/lần/đơn vị; |
|
9 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013850.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị; |
- Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị; |
|
10 |
Đăng ký Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á-Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
1.013844.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 14.250.000 đồng/lần/đơn vị; |
- Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn vị; |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
1.013829.H17 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
- Phí: 500.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
- Phí: 1.000.000 đồng/lần/ giấy chứng nhận; |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Mức phí từ ngày 01/07/2025 đến 31/12/2026 (đồng) |
Mức phí từ ngày 01/01/2027 trở đi (đồng) |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (do ngành Y tế quản lý) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
1.013855.H17 |
UBND cấp xã |
Phí: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 350.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 250.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 1.250.000 đồng/lần/cơ sở |
Phí: - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/Iần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở |
Thủ tục hành chính được phân cấp cho UBND cấp xã thực hiện |