Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1118/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/04/2021
Ngày có hiệu lực 29/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1118/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cp huyện, UBND cp xã trong việc cập nhật, công b, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại T trình s 533/TTr-SNV ngày 19/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyn quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các Phó Chủ tịch;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, PKSTTHC, (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1118/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ NỘI VỤ.

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

1.001894.
000.00.00.H10

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

14

4

2

1.001854.
000.00.00.H10

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

19

4

3

1.001843.
000.00.00.H10

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cƯ trú hợp pháp tại Việt Nam

22

4

4

1.001807.
000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

25

4

5

1.001797.
000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

28

4

6

1.001775.
000.00.00.H10

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

31

4

7

2.000713.
000.00.00.H10

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

36

4

8

1.001550.
000.00.00.H10

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

40

4

9

1.001610.
000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

45

4

10

2.002167.
000.00.00.H10

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

48

4

11

1.000788.
000.00.00.H10

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

50

4

12

1.000780.
000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

53

4

13

1.000654.
000.00.00.H10

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

56

4

14

1.000638.
000.00.00.H10

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

59

4

15

1.001886.
000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

61

4

16

1.001875.
000.00.00.H10

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

64

4

17

1.001832.
000.00.00.H10

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

70

4

18

1.001818.
000.00.00.H10

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

73

4

19

1.000766.
000.00.00.H10

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

76

4

20

2.000269.
000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

81

4

21

2.000264.
000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

84

4

22

2.000456.
000.00.00.H10

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

87

4

23

1.001604.
000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

90

4

24

1.001589.
000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

93

4

25

1.000604.
000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

96

4

26

1.000587.
000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

99

4

27

1.000535.
000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

102

4

28

1.000517.
000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

105

4

29

1.000415.
000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

108

4

30

1.001642.
000.00.00.H10

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

111

4

31

1.001640.
000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

114

4

32

1.001637.
000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

117

4

33

1.001628.
000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

120

4

34

1.001626.
000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

123

4

35

1.001624.
000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

126

4

II

Lĩnh vực công chức, viên chức

 

 

1

1.005384.
000.00.00.H10

Thi tuyển công chức

129

4

2

1.005388.
000.00.00.H10

Thi tuyển viên chức

141

4

3

1.005392.
000.00.00.H10

Xét tuyển viên chức

164

2

4

1.005393.
000.00.00.H10

Tiếp nhận vào làm viên chức

184

2

5

1.005385.
000.00.00.H10

Thủ tục tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).

201

2

6

2.002156.
000.00.00.H10

Xét tuyển công chức

209

2

7

2.002157.
000.00.00.H10

Thi nâng ngạch công chức

219

4

8

1.005394.
000.00.00.H10

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức

230

4

9

1.009339.000.0
0.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (viên chức)

240

4

10

1.009352.000.0
0.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (viên chức)

242

4

11

1.009354.000.0
0.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc (viên chức)

244

4

12

1.009353.000.
00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phƯơng

248

4

13

1.009339.000.0
0.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (công chức)

250

4

14

1.009352.000.0
0.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (công chức)

252

4

III

Lĩnh vực công tác hội

 

1

1.003503.
000.00.00.H10

Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

254

4

2

1.003858.
000.00.00.H10

Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh

256

4

3

1.00396.
000.00.00.H10

Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

260

4

4

2.001481.
000.00.00.H10

Thành lập Hội

274

4

5

2.001678.
000.00.00.H10

Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

278

4

6

2.001688.
000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

280

4

7

1.003900.
000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội

287

4

8

1.003918.
000.00.00.H10

Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện 1.003918

291

4

9

1.003920.
000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

295

4

10

1.003621.
000.00.00.H10

Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

302

4

11

1.003822.
000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

319

4

12

2.001590.
000.00.H10

Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

338

4

13

2.001567.
000.00.00.H10

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

340

4

14

1.003879.
000.00.00.H10

Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

342

4

15

1.003866.
000.00.00.H10

Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

345

4

16

1.003916.
000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

348

4

17

1.003950.
000.00.00.H10

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.

351

4

IV

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

 

1

2.001946000.00
.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập

355

4

2

2.001941000.00
.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

357

4

3

1.003735000.
00.00.H10

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

359

4

4

1.009331000.
00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước

361

4

5

1.009332000.
00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước

363

4

6

1.009333000.
00.00.H10

Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước.

365

4

V

Lĩnh vực xây dựng chính quyền

 

1

1.006694.00.0
0.00.H10

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

367

4

VI

Lĩnh vực Công tác Thanh niên

 

 

1

2.001717.
000.00.00.H10

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

369

4

2

1.003999.
000.00.00.H10

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

372

4

3

2.001683.
000.00.00.H10

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

375

4

VII

Lĩnh vực thi đua – khen thưởng

 

 

1

2.000449.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm)

377

4

2

1.000934.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua)

383

4

3

1.000924.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

388

4

4

2.000287.
000.00.00.H10

Tặng thưởng danh hiệu ”Tập thể lao động xuất sắc“

393

4

5

1.001593.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

397

4

6

2.000422.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất

400

4

7

1.000681.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại

403

4

8

2.000418.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình

407

4

VI

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

 

 

1

2.001540.
000.00.00.H10

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

411

4

2

1.003657.
000.00.00.H10

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc

418

2

3

1.003649.
000.00.00.H10

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ

423

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

1.001228.
000.00.00.H10

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

429

4

2

2.000267.
000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

431

4

3

1.000316.
000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

434

4

4

1.001220.
000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

437

4

5

1.001212.
000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

440

4

6

1.001204.
000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

443

4

7

1.001199.
000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

446

4

8

1.001180.
000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhƯng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

449

4

II

Lĩnh vực công tác hội

 

 

1

1.003841.
000.00.00.H10

Công nhận ban vận động thành lập hội

452

4

2

1.003827.
000.00.00.H10

Thành lập hội

456

4

3

1.003807.
000.00.00.H10

Phê duyệt điều lệ hội

472

4

4

1.003783.
000.00.00.H10

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

475

4

5

1.003757.
000.00.00.H10

Đổi tên hội cấp huyện

482

4

6

1.003732.
000.00.00.H10

Hội tự giải thể

484

4

7

2.002100.
000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

487

4

8

1.005203.
000.00.00.H10

Đổi tên quỹ

490

4

9

1.005358.
000.00.00.H10

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

493

4

10

1.005201.
000.00.00.H10

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.

495

4

III

Lĩnh vực Tổ chức hành chính đơn vị sự nghiệp

 

 

1

2.001946.000
.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập.

497

4

2

2.001941.000
.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

500

4

3

1.003735.000
.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

503

4

4

1.009334.000
.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước

506

4

5

1.009335.000
.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước.

509

4

6

1.009336.000
.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước

512

4

IV

Lĩnh vực thi đua – khen thưởng

 

 

1

2.000414.
000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;

515

4

2

2.000402.
000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;

521

4

3

1.000843.
000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

525

4

4

2.000385.
000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

530

4

5

2.000374.
000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

532

4

6

1.000804.
000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

535

4

7

2.000364.
000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

538

4

8

2.000356.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

542

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

2.000509.
000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

454

4

2

1.001028.
000.00.00.H10

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

548

4

3

1.001055.
000.00.00.H10

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

551

4

4

1.001085.
000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

556

4

5

1.001085.
000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

559

4

6

1.001090.
000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

562

4

7

1.001098.
000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

565

4

8

1.001109.
000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

568

4

9

1.001156.
000.00.00.H10

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

571

4

10

1.001167.
000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

573

4

II

Lĩnh vực thi đua – khen thưởng

 

 

1

1.000775.
000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

576

4

2

2.000346.
000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

582

4

3

2.000337.
000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

585

4

4

2.000305.
000.00.00.H10

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

588

4

5

1.000748.
000.00.00.H10

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

590

4

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...