Quyết định 11/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2025
Số hiệu | 11/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Thế Giang |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 563/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2024 về việc dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2025:
Phụ lục I: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại năm 2025.
Phụ lục II: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại năm 2025.
Phụ lục III: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên năm 2025.
Phụ lục IV: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên năm 2025.
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường , Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh thực hiện nhiệm vụ theo chức năng, thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và bãi bỏ Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 563/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2024 về việc dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2025:
Phụ lục I: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại năm 2025.
Phụ lục II: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại năm 2025.
Phụ lục III: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên năm 2025.
Phụ lục IV: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên năm 2025.
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường , Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh thực hiện nhiệm vụ theo chức năng, thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và bãi bỏ Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8.925.000 |
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
315.000 |
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
402.000 |
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
625.000 |
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
893.000 |
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.339.000 |
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
189.000 |
|
|
|
I10302 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
250.000 |
|
|
|
I10303 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
303.000 |
|
|
|
I10304 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
375.000 |
|
|
|
I10305 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
536.000 |
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
161.000 |
|
I2 |
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
625.000 |
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
945.000 |
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.160.000 |
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.523.000 |
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
1.943.000 |
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
2.678.000 |
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/ tấn |
tấn |
1.160.000 |
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2<Au <3gram/ tấn |
tấn |
1.696.000 |
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3<Au <4gram/ tấn |
tấn |
2.231.000 |
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4<Au <5gram/ tấn |
tấn |
2.856.000 |
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5<Au <6gram/ tấn |
tấn |
3.465.000 |
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6<Au <7gram/ tấn |
tấn |
4.095.000 |
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7<Au <8gram/ tấn |
tấn |
4.830.000 |
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au>8gram/ tấn |
tấn |
6.200.000 |
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
892.500.000 |
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
tấn |
1.142.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6% |
tấn |
1.598.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8% |
tấn |
2.053.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
tấn |
2.504.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% |
tấn |
3.045.000 |
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
182.070.000 |
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
tấn |
285.600.000 |
|
I7 |
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
tấn |
1.652.000 |
|
|
|
I70102 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
tấn |
2.473.000 |
|
|
|
I70103 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% |
tấn |
3.704.000 |
|
|
|
I70104 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
tấn |
4.526.000 |
|
|
|
I70105 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% |
tấn |
5.501.000 |
|
|
I702 |
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
Antimoan kim loại |
tấn |
110.250.000 |
|
|
|
I70202 |
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
tấn |
7.697.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
tấn |
12.852.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
17.967.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
tấn |
25.200.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
31.185.000 |
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I803 |
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
714.000 |
|
|
|
I80302 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
tấn |
1.187.000 |
|
|
|
I80303 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
tấn |
1.680.000 |
|
|
|
I80304 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥15% |
tấn |
2.159.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để xây dựng công trình |
m³ |
66.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
Các loại sỏi, sạn khác |
m³ |
204.000 |
|
|
|
|
|
Cuội |
m³ |
110.000 |
|
|
II202 |
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m² |
m³ |
935.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m² |
m³ |
1.870.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m² |
m³ |
5.610.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m² |
m³ |
7.700.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m³ |
10.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³ |
m³ |
1.000.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m³ |
m³ |
2.000.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m³ |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³ |
m³ |
4.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá (đá vôi, đá phiến, đá granit) làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m³ |
85.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc |
m³ |
143.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m³ |
187.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m³ |
224.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m³ |
187.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ |
m³ |
374.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
m³ |
100.000 |
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m³ |
90.000 |
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m³ |
141.000 |
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m³ |
85.000 |
|
|
|
II30203 |
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m³ |
120.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m³ |
60.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m³ |
60.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
150.000 |
|
II4 |
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
421.000 |
|
|
II402 |
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
Loại 1 - trắng đều |
m³ |
18.000.000 |
|
|
|
II40202 |
|
Loại 2 - vân vệt |
m³ |
14.300.000 |
|
|
|
II40203 |
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m³ |
9.900.000 |
|
|
II403 |
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát |
m³ |
3.647.000 |
|
|
II404 |
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m³ |
374.000 |
|
|
II405 |
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m³ để chế tác mỹ nghệ |
m³ |
1.459.000 |
|
|
II406 |
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo |
m³ |
374.000 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp |
m³ |
187.000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m³ |
200.000 |
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng (cát sông Lô, sông Gâm, sông Phó Đáy và cát lòng suối) |
m³ |
298.000 |
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m³ |
187.000 |
|
II10 |
|
|
|
Dolomite, Quartzite |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
3 |
421.000 |
|
|
|
II100103 |
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
3 |
187.000 |
|
|
II1002 |
|
|
Quartzite |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
Quặng Quartzite thường |
tấn |
150.000 |
|
II11 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210.000 |
|
|
II1102 |
|
|
Cao lanh đã rây |
tấn |
680.000 |
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
210.000 |
|
|
II1104 |
|
|
Fenspat phong hóa |
tấn |
60.000 |
|
II12 |
|
|
|
Mi ca, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
II1202 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
III6 |
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
II1601 |
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15) |
|
1.567.200 |
|
II24 |
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2401 |
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% |
tấn |
80.000 |
|
|
|
II240104 |
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
770.000 |
|
|
|
II240105 |
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
tấn |
990.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III113 |
|
|
Lát |
m³ |
11.400.000 |
|
|
III116 |
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
D<25cm |
m³ |
9.360.000 |
|
|
|
III11602 |
|
25 cm ≤D<50cm |
m³ |
18.000.000 |
|
|
|
III11603 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
24.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m³ |
6.000.000 |
|
|
|
III12002 |
|
25cm≤D<35cm |
m³ |
8.400.000 |
|
|
|
III12003 |
|
35cm≤D<50cm |
m³ |
12.000.000 |
|
|
|
III12004 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
23.000.000 |
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
D<25cm |
m³ |
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
25cm≤D<50cm |
m³ |
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
17.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
D<25cm |
m³ |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
25cm≤D<50cm |
m³ |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
11.500.000 |
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m³ |
10.000.000 |
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m³ |
6.000.000 |
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m³ |
4.400.000 |
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m³ |
10.000.000 |
|
|
III212 |
|
|
Trai lý |
m³ |
13.800.000 |
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m³ |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
25cm≤D<50cm |
m³ |
9.000.000 |
|
|
|
III21403 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
12.000.000 |
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m³ |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
25cm≤D<50cm |
m³ |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
10.000.000 |
|
|
III308 |
|
|
Giổi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m³ |
9.000.000 |
|
|
|
III30802 |
|
25cm≤D<50cm |
m³ |
13.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
18.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m³ |
5.000.000 |
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m³ |
5.400.000 |
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m³ |
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
25cm≤D<35cm |
m³ |
4.000.000 |
|
|
|
III31903 |
|
35cm≤D<50cm |
m³ |
6.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
8.000.000 |
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m³ |
4.000.000 |
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m³ |
7.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
Gội tía |
m³ |
7.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m³ |
1.200.000 |
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m³ |
2.800.000 |
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m³ |
7.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m³ |
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
25cm≤D<35cm |
m³ |
3.200.000 |
|
|
|
III41503 |
|
35cm≤D<50cm |
m³ |
4.200.000 |
|
|
|
III41504 |
|
D≥ 50 cm |
m³ |
6.000.000 |
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m³ |
5.400.000 |
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m³ |
2.200.000 |
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
D<25cm |
m³ |
1.800.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
25cm≤D<50cm |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
D≥ 50 cm |
m³ |
5.500.000 |
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m³ |
4.800.000 |
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m³ |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m³ |
3.700.000 |
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m³ |
12.600.000 |
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m³ |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m³ |
2.600.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
D≥ 50 cm |
m³ |
5.000.000 |
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m³ |
2.800.000 |
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
III50305 |
|
Vạng trứng |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
D<25cm |
m³ |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
25cm≤D<50cm |
m³ |
2.800.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
D≥ 50 cm |
m³ |
4.000.000 |
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m³ |
1.200.000 |
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m³ |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
D≥25cm |
m³ |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
Các loại gỗ khác |
|
|
|
III6 |
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
Cành, ngọn |
m³ |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
Gốc, rễ |
m³ |
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
Củi |
Ste |
700.000 |
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
D<5cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
III80102 |
|
5cm≤D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80103 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III80104 |
|
D≥ 10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
cây |
10.000 |
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
D<7cm |
cây |
4.000 |
|
|
|
III80302 |
|
D≥ 7cm |
cây |
8.000 |
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80402 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III80403 |
|
D≥ 10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
D<6cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
III80502 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III80503 |
|
D≥ 10 cm |
cây |
26.000 |
|
|
III807 |
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
D<6cm |
cây |
6.000 |
|
|
|
III80702 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.000 |
|
|
|
III80703 |
|
D≥ 10 cm |
cây |
18.000 |
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
D<6cm |
cây |
8.000 |
|
|
|
III80802 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
III80803 |
|
D≥ 10 cm |
cây |
20.000 |
|
III10 |
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100102 |
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
III1002 |
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
Tươi |
kg |
30.000 |
|
|
|
III100202 |
|
Khô |
kg |
110.000 |
|
|
III1003 |
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100302 |
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
III1004 |
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100402 |
|
Khô |
kg |
400.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
V |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m³ |
450.000 |
|
|
|
V10102 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m³ |
1.100.000 |
|
|
|
V10103 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m³ |
2.200.000 |
|
|
|
V10104 |
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m³ |
32.000 |
|
|
V102 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc khai thác đóng chai, đóng hộp |
m3 |
300.000 |
|
|
|
V10202 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m³ |
1.000.000 |
|
V2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
Nước mặt |
m³ |
6.000 |
|
|
V202 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m³ |
9.000 |
|
V3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m³ |
100.000 |
|
|
V302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m³ |
50.000 |
|
|
V303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m³ |
7.000 |
|
V4 |
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
|
2.800.000 |