Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
| Số hiệu | 1090/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
| Người ký | Nguyễn Long Biên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1090/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 968/TTr-STP ngày 26 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực hộ tịch (15 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
Cấp tỉnh; Cấp xã. |
|
|
2 |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Cấp tỉnh; Cấp xã. |
|
|
3 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
Cấp xã |
|
|
4 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
5 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
Cấp xã |
|
|
6 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
7 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp xã |
|
|
8 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
9 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp xã |
|
|
10 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
11 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp xã |
|
|
12 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp xã |
|
|
13 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
Cấp xã |
|
|
14 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
15 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
Cấp xã |
|
|
II |
Lĩnh vực quốc tịch (04 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Cấp tỉnh |
|
|
III |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (04 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.003198 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
|
|
4 |
2.002363 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
IV |
Lĩnh vực chứng thực (09 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.000908 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cấp tỉnh Cấp xã |
|
|
2 |
2000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Cấp xã |
|
|
3 |
2001035 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp xã |
Áp dụng đối với trường hợp chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
4 |
2001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp xã |
Áp dụng đối với trường hợp chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
5 |
2.000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Cấp xã |
|
|
6 |
2.000884 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Cấp xã |
|
|
7 |
2.001019 |
Chứng thực di chúc |
Cấp xã |
|
|
8 |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Cấp xã |
|
|
9 |
2.001008 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của UBND cấp xã |
Cấp xã |
|
|
V |
Lĩnh vực thừa phát lại (17 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.008921 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.008923 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn) |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.008929 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
11 |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
12 |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
13 |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
14 |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
15 |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
16 |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
17 |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
VI |
Lĩnh vực công chứng (28 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.013807 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.013808 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.013810 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.013812 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
1.012026 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
1.012030 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
11 |
1.012031 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
12 |
1.013859 |
Cấp Thẻ công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
13 |
1.013830 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
14 |
1.013832 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
15 |
1.013834 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
16 |
1.013835 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
17 |
1.013836 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
18 |
1.013837 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
Cấp tỉnh |
|
|
19 |
1.013839 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp tỉnh |
|
|
20 |
1.013840 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Cấp tỉnh |
|
|
21 |
1.013842 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp tỉnh |
|
|
22 |
1.013843 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Cấp tỉnh |
|
|
23 |
1.013846 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
24 |
1.013848 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
Cấp tỉnh |
|
|
25 |
1.013849 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp tỉnh |
|
|
26 |
1.013852 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
Cấp tỉnh |
|
|
27 |
1.013853 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
Cấp tỉnh |
|
|
28 |
1.013856 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
Cấp tỉnh |
|
|
VII |
Lĩnh vực luật sư (20 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.008614 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.008628 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.001928 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Cấp tỉnh |
|
|
11 |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
12 |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Cấp tỉnh |
|
|
13 |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
14 |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
15 |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
Cấp tỉnh |
|
|
16 |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
Cấp tỉnh |
|
|
17 |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Cấp tỉnh |
|
|
18 |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
19 |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
20 |
1.002368 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
VIII |
Lĩnh vực đấu giá (10 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.003915 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.000802 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.013634 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.013635 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
2.001395 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
2.001333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
2.001258 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
2.001247 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
2.001225 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
2.002139 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Cấp tỉnh |
|
|
IX |
Lĩnh vực giám định (07 thủ tục) |
|||
|
1 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
3 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Cấp tỉnh |
|
|
|
7 |
1.009832 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
|
|
X |
Lĩnh vực hòa giải thương mại (05 thủ tục) |
|||
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
Cấp tỉnh |
|
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
|
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
Cấp tỉnh |
|
|
|
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
|
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
|
XI |
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (08 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.002626 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.001633 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Cấp tỉnh |
|
|
XII |
Lĩnh vực trọng tài thương mại (13 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.000822 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
2.000819 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.008885 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.008886 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.00160 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.008887 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.008888 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
1.008890 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
1.008904 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
11 |
1.008905 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp tỉnh |
|
|
12 |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
13 |
1.001248 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
XIII |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1090/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 968/TTr-STP ngày 26 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực hộ tịch (15 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
Cấp tỉnh; Cấp xã. |
|
|
2 |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Cấp tỉnh; Cấp xã. |
|
|
3 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
Cấp xã |
|
|
4 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
5 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
Cấp xã |
|
|
6 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
7 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp xã |
|
|
8 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
9 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp xã |
|
|
10 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
11 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp xã |
|
|
12 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp xã |
|
|
13 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
Cấp xã |
|
|
14 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
15 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
Cấp xã |
|
|
II |
Lĩnh vực quốc tịch (04 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Cấp tỉnh |
|
|
III |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (04 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.003198 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
|
|
4 |
2.002363 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp xã |
|
|
IV |
Lĩnh vực chứng thực (09 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.000908 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cấp tỉnh Cấp xã |
|
|
2 |
2000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Cấp xã |
|
|
3 |
2001035 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp xã |
Áp dụng đối với trường hợp chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
4 |
2001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp xã |
Áp dụng đối với trường hợp chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
5 |
2.000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Cấp xã |
|
|
6 |
2.000884 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Cấp xã |
|
|
7 |
2.001019 |
Chứng thực di chúc |
Cấp xã |
|
|
8 |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Cấp xã |
|
|
9 |
2.001008 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của UBND cấp xã |
Cấp xã |
|
|
V |
Lĩnh vực thừa phát lại (17 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.008921 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.008923 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn) |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.008929 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
11 |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
12 |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
13 |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
14 |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
15 |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
16 |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
17 |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
|
|
VI |
Lĩnh vực công chứng (28 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.013807 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.013808 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.013810 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.013812 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
1.012026 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
1.012030 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
11 |
1.012031 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
12 |
1.013859 |
Cấp Thẻ công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
13 |
1.013830 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
14 |
1.013832 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
Cấp tỉnh |
|
|
15 |
1.013834 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
16 |
1.013835 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
17 |
1.013836 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
18 |
1.013837 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
Cấp tỉnh |
|
|
19 |
1.013839 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp tỉnh |
|
|
20 |
1.013840 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Cấp tỉnh |
|
|
21 |
1.013842 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp tỉnh |
|
|
22 |
1.013843 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Cấp tỉnh |
|
|
23 |
1.013846 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
Cấp tỉnh |
|
|
24 |
1.013848 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
Cấp tỉnh |
|
|
25 |
1.013849 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp tỉnh |
|
|
26 |
1.013852 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
Cấp tỉnh |
|
|
27 |
1.013853 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
Cấp tỉnh |
|
|
28 |
1.013856 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
Cấp tỉnh |
|
|
VII |
Lĩnh vực luật sư (20 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.008614 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.008628 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.001928 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Cấp tỉnh |
|
|
11 |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp tỉnh |
|
|
12 |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Cấp tỉnh |
|
|
13 |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
14 |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
15 |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
Cấp tỉnh |
|
|
16 |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
Cấp tỉnh |
|
|
17 |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Cấp tỉnh |
|
|
18 |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
19 |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
20 |
1.002368 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
VIII |
Lĩnh vực đấu giá (10 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.003915 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.000802 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.013634 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.013635 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
2.001395 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
2.001333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
2.001258 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
2.001247 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
2.001225 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
2.002139 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Cấp tỉnh |
|
|
IX |
Lĩnh vực giám định (07 thủ tục) |
|||
|
1 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
3 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Cấp tỉnh |
|
|
|
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Cấp tỉnh |
|
|
|
7 |
1.009832 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
|
|
X |
Lĩnh vực hòa giải thương mại (05 thủ tục) |
|||
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
Cấp tỉnh |
|
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
|
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
Cấp tỉnh |
|
|
|
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
|
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
|
XI |
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (08 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.002626 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.001633 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Cấp tỉnh |
|
|
XII |
Lĩnh vực trọng tài thương mại (13 thủ tục) |
|||
|
1 |
2.000822 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
2.000819 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.008885 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.008886 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.00160 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.008887 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
1.008888 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
8 |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
9 |
1.008890 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
10 |
1.008904 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
11 |
1.008905 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp tỉnh |
|
|
12 |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp tỉnh |
|
|
13 |
1.001248 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
|
|
XIII |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 thủ tục) |
|||
|
1 |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
5 |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
|
6 |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh