Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 1090/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/09/2025
Ngày có hiệu lực 07/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Long Biên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1090/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 968/TTr-STP ngày 26 tháng 8 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, HL, QTr.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Ghi chú

I

Lĩnh vực hộ tịch (15 thủ tục)

1

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

Cấp tỉnh; Cấp xã.

 

2

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Cấp tỉnh; Cấp xã.

 

3

1.001193

Đăng ký khai sinh

Cấp xã

 

4

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

 

5

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

Cấp xã

 

6

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

 

7

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Cấp xã

 

8

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

 

9

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Cấp xã

 

10

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

 

11

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Cấp xã

 

12

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Cấp xã

 

13

1.000656

Đăng ký khai tử

Cấp xã

 

14

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

 

15

1.005461

Đăng ký lại khai tử

Cấp xã

 

II

Lĩnh vực quốc tịch (04 thủ tục)

1

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Cấp tỉnh

 

2

2.002038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Cấp tỉnh

 

3

2.002036

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Cấp tỉnh

 

4

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Cấp tỉnh

 

III

Lĩnh vực nuôi con nuôi (04 thủ tục)

1

1.003198

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

Cấp tỉnh

 

2

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Cấp tỉnh

 

3

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Cấp xã

 

4

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Cấp xã

 

IV

Lĩnh vực chứng thực (09 thủ tục)

1

2.000908

Cấp bản sao từ sổ gốc

Cấp tỉnh Cấp xã

 

2

2000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Cấp xã

 

3

2001035

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

Áp dụng đối với trường hợp chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

4

2001406

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

Áp dụng đối với trường hợp chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

5

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Cấp xã

 

6

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Cấp xã

 

7

2.001019

Chứng thực di chúc

Cấp xã

 

8

2.001016

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Cấp xã

 

9

2.001008

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của UBND cấp xã

Cấp xã

 

V

Lĩnh vực thừa phát lại (17 thủ tục)

1

1.008921

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

Cấp tỉnh

 

2

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

3

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn)

Cấp tỉnh

 

4

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

5

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

6

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

7

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

8

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

9

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

10

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

11

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

12

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

13

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

14

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

15

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

16

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

17

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

 

VI

Lĩnh vực công chứng (28 thủ tục)

1

1.013803

Bổ nhiệm công chứng viên

Cấp tỉnh

 

2

1.013804

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Cấp tỉnh

 

3

1.013805

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Cấp tỉnh

 

4

1.013806

Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

Cấp tỉnh

 

5

1.013807

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

 

6

1.013808

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

 

7

1.013810

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

 

8

1.013812

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Cấp tỉnh

 

9

1.012026

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

 

10

1.012030

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

 

11

1.012031

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

 

12

1.013859

Cấp Thẻ công chứng viên

Cấp tỉnh

 

13

1.013830

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Cấp tỉnh

 

14

1.013832

Thu hồi Thẻ công chứng viên

Cấp tỉnh

 

15

1.013834

Thành lập Văn phòng công chứng

Cấp tỉnh

 

16

1.013835

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Cấp tỉnh

 

17

1.013836

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Cấp tỉnh

 

18

1.013837

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng

Cấp tỉnh

 

19

1.013839

Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Cấp tỉnh

 

20

1.013840

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Cấp tỉnh

 

21

1.013842

Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Cấp tỉnh

 

22

1.013843

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Cấp tỉnh

 

23

1.013846

Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

Cấp tỉnh

 

24

1.013848

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp

Cấp tỉnh

 

25

1.013849

Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Cấp tỉnh

 

26

1.013852

Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

 

27

1.013853

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán

Cấp tỉnh

 

28

1.013856

Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025

Cấp tỉnh

 

VII

Lĩnh vực luật sư (20 thủ tục)

1

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

 

2

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

 

3

1.008614

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

 

4

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Cấp tỉnh

 

5

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

Cấp tỉnh

 

6

1.001928

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

Cấp tỉnh

 

7

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

 

8

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

 

9

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

 

10

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Cấp tỉnh

 

11

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

 

12

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Cấp tỉnh

 

13

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Cấp tỉnh

 

14

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Cấp tỉnh

 

15

1.002218

Hợp nhất công ty luật

Cấp tỉnh

 

16

1.002234

Sáp nhập công ty luật

Cấp tỉnh

 

17

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Cấp tỉnh

 

18

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Cấp tỉnh

 

19

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

20

1.002368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Cấp tỉnh

 

VIII

Lĩnh vực đấu giá (10 thủ tục)

1

1.003915

Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá

Cấp tỉnh

 

2

1.000802

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá

Cấp tỉnh

 

3

1.013634

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

 

4

1.013635

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

 

5

2.001395

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

 

6

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

 

7

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

 

8

2.001247

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

 

9

2.001225

Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến

Cấp tỉnh

 

10

2.002139

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

Cấp tỉnh

 

IX

Lĩnh vực giám định (07 thủ tục)

1

2.000890

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

 

2

2.000823

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

 

3

2.000568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

 

4

1.001216

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

 

5

2.000555

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

 

6

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Cấp tỉnh

 

7

1.009832

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Cấp tỉnh

 

X

Lĩnh vực hòa giải thương mại (05 thủ tục)

1

1.008907

Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

Cấp tỉnh

 

2

1.008908

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

3

1.008909

Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài

Cấp tỉnh

 

4

1.008910

Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp tỉnh

 

5

1.008911

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

XI

Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (08 thủ tục)

1

2.001130

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

Cấp tỉnh

 

2

1.002681

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

Cấp tỉnh

 

3

2.001117

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

Cấp tỉnh

 

4

1.002626

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Cấp tỉnh

 

5

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Cấp tỉnh

 

6

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Cấp tỉnh

 

7

1.001633

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Cấp tỉnh

 

8

1.001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Cấp tỉnh

 

XII

Lĩnh vực trọng tài thương mại (13 thủ tục)

1

2.000822

Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

Cấp tỉnh

 

2

2.000819

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

Cấp tỉnh

 

3

1.008885

Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài

Cấp tỉnh

 

4

1.008886

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

5

1.00160

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

6

1.008887

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Cấp tỉnh

 

7

1.008888

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

8

1.008889

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp tỉnh

 

9

1.008890

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp tỉnh

 

10

1.008904

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

11

1.008905

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

 

12

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp tỉnh

 

13

1.001248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

XIII

Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 thủ tục)

1

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Cấp tỉnh

 

2

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Cấp tỉnh

 

3

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Cấp tỉnh

 

4

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp tỉnh

 

5

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp tỉnh

 

6

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp tỉnh

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...