Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1085/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Số hiệu 1085/QĐ-BGDĐT
Ngày ban hành 21/04/2025
Ngày có hiệu lực 21/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Lê Tấn Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1085/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chi tiết tại Phụ lục I, II).

Giao Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin chủ trì hướng dẫn các đơn vị xây dựng quy trình điện tử (là đầu mối tổng hợp và triển khai) đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các vụ, cục và tổ chức, cá nhân có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC I

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số
: 1085/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 04 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì giải quyết: 31 TTHC

1

1.012977

Thành lập hoặc cho phép thành lập mới phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học

2

3.000310

Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học trên cơ sở các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo đang hoạt động hợp pháp do Thủ tướng Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập

3

1.012976

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học

4

1.005041

Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo

5

1.012978

Cho phép phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động đào tạo

6

1.012980

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục đại học

7

1.012981

Giải thể cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học thuộc thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập của Thủ tướng Chính phủ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học)

8

1.012982

Giải thể phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học)

9

1.001975

Đổi tên cơ sở giáo dục đại học

10

1.008648

Chuyển trường đại học thành đại học

11

1.008650

Liên kết các trường đại học thành đại học

12

1.001982

Chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

13

1.001968

Chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục

14

3.000295

Công nhận đại học vùng, đại học quốc gia

15

1.012983

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm

16

2.001969

Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm

17

2.001970

Giải th trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

18

1.002864

Đổi tên trường cao đẳng

19

1.001855

Công nhận trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20

3.000296

Sáp nhập trường cao đẳng vào trường đại học

21

1.012984

Thành lập hoặc cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục

22

2.001964

Giải thể tổ chức kim định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân)

23

1.001948

Đổi tên tổ chức kim định chất lượng giáo dục

24

2.000307

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

25

2.000478

Cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

26

2.000486

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

27

2.000471

Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

28

2.000681

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

29

2.000466

Giải th cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30

1.001652

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

31

2.000594

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

II

Vụ Giáo dục đại học chủ trì giải quyết: 08 TTHC

32

1.012979

Cho phép cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động trở lại

33

1.010900

Mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ hoặc trình độ tiến sĩ

34

1.005030

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

35

2.001974

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

36

2.001977

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

37

2.000562

Phê duyệt liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

38

1.001127

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

39

2.000683

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo đề nghị của các bên liên kết

III

Cục Hợp tác quốc tế chủ trì giải quyết: 14 TTHC

40

1.002279

Cử đoàn ra công tác ngắn hạn tại nước ngoài

41

2.000451

Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

42

2.000680

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

44

2.000545

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ

45

2.000462

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ thành lập; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

46

1.008720

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

47

1.008721

Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

48

1.001694

Cử đi học nước ngoài

49

1.002499

Tiếp nhận du học sinh học bổng ngân sách nhà nước tốt nghiệp về nước

50

1.005086

Tuyển sinh công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập bằng học bổng ngân sách nhà nước

51

1.010627

Chuyển ngành, chuyển trường, chuyn nước đến học

52

1.010628

Tạm dừng học và điều chỉnh thời gian học tập

53

1.002543

Gia hạn thời gian học tập ở nước ngoài

IV

Cục Quản lý chất lượng chủ trì giải quyết: 14 TTHC

54

1.005020

Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục

55

1.005016

Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại

56

1.012985

Gia hạn hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục

57

1.010024

Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục

58

1.012986

Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam

59

1.012987

Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam

60

1.001955

Cấp thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

61

1.001951

Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

62

2.000729

Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

63

2.000691

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

64

2.000688

Chấm dứt, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

65

1.010025

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

66

1.005138

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp tại Bộ

67

1.000915

Công nhận văn bằng cử nhân, bằng thạc sĩ và văn bằng có trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

V

Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên chủ trì giải quyết: 44 TTHC

68

1.004474

Thành lập trường cao đẳng

69

1.000252

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng

70

1.000249

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đng

71

1.000611

Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng

72

1.000257

Đổi tên trường cao đẳng (cao đẳng nghề)

73

2.000245

Giải thể trường cao đẳng

74

1.010924

Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng

75

2.001686

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng

76

1.000145

Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

77

1.000561

Công nhận trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

78

1.010577

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập

79

1.010578

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập

80

1.010579

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập

81

1.010580

Công nhận hội đồng quản trị trường cao đng tư thục

82

1.010581

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

83

1.010582

Công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục

84

1.010583

Thôi công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục

85

1.004956

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội

86

1.000585

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội

87

2.000101

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội

88

2.001692

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội

89

1.010925

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội

90

2.001676

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội

91

1.010584

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

92

1.010585

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

93

1.010586

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

94

1.005293

Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; trường cao đng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

95

1.000174

Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài

96

1.000367

Đổi tên trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài

97

2.000170

Giải thể trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đng có vốn đầu tư nước ngoài

98

1.000177

Cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài

99

1.000179

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường cao đẳng

100

1.010926

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường cao đẳng

101

2.000130

Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

102

1.000159

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

103

1.000298

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kim định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

104

1.000295

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kim định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

105

1.000293

Cho phép tổ chức kiểm định tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp khi nguyên nhân bị đình chỉ được khắc phục

106

1.000291

Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp tổ chức kiểm định đề nghị chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

107

1.000286

Cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp

108

1.000169

Cấp lại thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp

109

1.000567

Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia

110

1.000546

Cấp, đi, cấp lại chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

111

2.000250

Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

VI

Vụ Giáo dục Phổ thông chủ trì giải quyết: 02 TTHC

112

2.002751

Đề nghị thẩm định sách giáo khoa, sách giáo khoa chỉnh sửa

113

2.002752

Đề nghị thẩm định lại sách giáo khoa

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...