Quyết định 1085/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu | 1085/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chi tiết tại Phụ lục I, II).
Giao Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin chủ trì hướng dẫn các đơn vị xây dựng quy trình điện tử (là đầu mối tổng hợp và triển khai) đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các vụ, cục và tổ chức, cá nhân có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-BGDĐT ngày 21
tháng 04 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì giải quyết: 31 TTHC |
|
1 |
1.012977 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập mới phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học |
2 |
3.000310 |
Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học trên cơ sở các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo đang hoạt động hợp pháp do Thủ tướng Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập |
3 |
1.012976 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học |
4 |
1.005041 |
Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo |
5 |
1.012978 |
Cho phép phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động đào tạo |
6 |
1.012980 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục đại học |
7 |
1.012981 |
Giải thể cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học thuộc thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập của Thủ tướng Chính phủ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học) |
8 |
1.012982 |
Giải thể phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học) |
9 |
1.001975 |
Đổi tên cơ sở giáo dục đại học |
10 |
1.008648 |
Chuyển trường đại học thành đại học |
11 |
1.008650 |
Liên kết các trường đại học thành đại học |
12 |
1.001982 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
13 |
1.001968 |
Chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
14 |
3.000295 |
Công nhận đại học vùng, đại học quốc gia |
15 |
1.012983 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm |
16 |
2.001969 |
Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm |
17 |
2.001970 |
Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
18 |
1.002864 |
Đổi tên trường cao đẳng |
19 |
1.001855 |
Công nhận trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 |
3.000296 |
Sáp nhập trường cao đẳng vào trường đại học |
21 |
1.012984 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
22 |
2.001964 |
Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân) |
23 |
1.001948 |
Đổi tên tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
24 |
2.000307 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
25 |
2.000478 |
Cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
26 |
2.000486 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
27 |
2.000471 |
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
28 |
2.000681 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
29 |
2.000466 |
Giải thể cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 |
1.001652 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú |
31 |
2.000594 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
II |
Vụ Giáo dục đại học chủ trì giải quyết: 08 TTHC |
|
32 |
1.012979 |
Cho phép cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động trở lại |
33 |
1.010900 |
Mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ hoặc trình độ tiến sĩ |
34 |
1.005030 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
35 |
2.001974 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
36 |
2.001977 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
37 |
2.000562 |
Phê duyệt liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
38 |
1.001127 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
39 |
2.000683 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo đề nghị của các bên liên kết |
III |
Cục Hợp tác quốc tế chủ trì giải quyết: 14 TTHC |
|
40 |
1.002279 |
Cử đoàn ra công tác ngắn hạn tại nước ngoài |
41 |
2.000451 |
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
42 |
2.000680 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
44 |
2.000545 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ |
45 |
2.000462 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ thành lập; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
46 |
1.008720 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
47 |
1.008721 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
48 |
1.001694 |
Cử đi học nước ngoài |
49 |
1.002499 |
Tiếp nhận du học sinh học bổng ngân sách nhà nước tốt nghiệp về nước |
50 |
1.005086 |
Tuyển sinh công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập bằng học bổng ngân sách nhà nước |
51 |
1.010627 |
Chuyển ngành, chuyển trường, chuyển nước đến học |
52 |
1.010628 |
Tạm dừng học và điều chỉnh thời gian học tập |
53 |
1.002543 |
Gia hạn thời gian học tập ở nước ngoài |
IV |
Cục Quản lý chất lượng chủ trì giải quyết: 14 TTHC |
|
54 |
1.005020 |
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
55 |
1.005016 |
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại |
56 |
1.012985 |
Gia hạn hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
57 |
1.010024 |
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
58 |
1.012986 |
Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam |
59 |
1.012987 |
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam |
60 |
1.001955 |
Cấp thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
61 |
1.001951 |
Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
62 |
2.000729 |
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
63 |
2.000691 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
64 |
2.000688 |
Chấm dứt, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
65 |
1.010025 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
66 |
1.005138 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp tại Bộ |
67 |
1.000915 |
Công nhận văn bằng cử nhân, bằng thạc sĩ và văn bằng có trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
V |
Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên chủ trì giải quyết: 44 TTHC |
|
68 |
1.004474 |
Thành lập trường cao đẳng |
69 |
1.000252 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng |
70 |
1.000249 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng |
71 |
1.000611 |
Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng |
72 |
1.000257 |
Đổi tên trường cao đẳng (cao đẳng nghề) |
73 |
2.000245 |
Giải thể trường cao đẳng |
74 |
1.010924 |
Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng |
75 |
2.001686 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng |
76 |
1.000145 |
Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
77 |
1.000561 |
Công nhận trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
78 |
1.010577 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập |
79 |
1.010578 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập |
80 |
1.010579 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập |
81 |
1.010580 |
Công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
82 |
1.010581 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
83 |
1.010582 |
Công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục |
84 |
1.010583 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục |
85 |
1.004956 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
86 |
1.000585 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
87 |
2.000101 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
88 |
2.001692 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
89 |
1.010925 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
90 |
2.001676 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
91 |
1.010584 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
92 |
1.010585 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
93 |
1.010586 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
94 |
1.005293 |
Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
95 |
1.000174 |
Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
96 |
1.000367 |
Đổi tên trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
97 |
2.000170 |
Giải thể trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
98 |
1.000177 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
99 |
1.000179 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường cao đẳng |
100 |
1.010926 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường cao đẳng |
101 |
2.000130 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
102 |
1.000159 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
103 |
1.000298 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
104 |
1.000295 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
105 |
1.000293 |
Cho phép tổ chức kiểm định tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp khi nguyên nhân bị đình chỉ được khắc phục |
106 |
1.000291 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp tổ chức kiểm định đề nghị chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
107 |
1.000286 |
Cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
108 |
1.000169 |
Cấp lại thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
109 |
1.000567 |
Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia |
110 |
1.000546 |
Cấp, đổi, cấp lại chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
111 |
2.000250 |
Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
VI |
Vụ Giáo dục Phổ thông chủ trì giải quyết: 02 TTHC |
|
112 |
2.002751 |
Đề nghị thẩm định sách giáo khoa, sách giáo khoa chỉnh sửa |
113 |
2.002752 |
Đề nghị thẩm định lại sách giáo khoa |
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chi tiết tại Phụ lục I, II).
Giao Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin chủ trì hướng dẫn các đơn vị xây dựng quy trình điện tử (là đầu mối tổng hợp và triển khai) đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các vụ, cục và tổ chức, cá nhân có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-BGDĐT ngày 21
tháng 04 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì giải quyết: 31 TTHC |
|
1 |
1.012977 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập mới phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học |
2 |
3.000310 |
Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học trên cơ sở các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo đang hoạt động hợp pháp do Thủ tướng Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập |
3 |
1.012976 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học |
4 |
1.005041 |
Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo |
5 |
1.012978 |
Cho phép phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động đào tạo |
6 |
1.012980 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục đại học |
7 |
1.012981 |
Giải thể cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học thuộc thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập của Thủ tướng Chính phủ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học) |
8 |
1.012982 |
Giải thể phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học) |
9 |
1.001975 |
Đổi tên cơ sở giáo dục đại học |
10 |
1.008648 |
Chuyển trường đại học thành đại học |
11 |
1.008650 |
Liên kết các trường đại học thành đại học |
12 |
1.001982 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
13 |
1.001968 |
Chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
14 |
3.000295 |
Công nhận đại học vùng, đại học quốc gia |
15 |
1.012983 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm |
16 |
2.001969 |
Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm |
17 |
2.001970 |
Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
18 |
1.002864 |
Đổi tên trường cao đẳng |
19 |
1.001855 |
Công nhận trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 |
3.000296 |
Sáp nhập trường cao đẳng vào trường đại học |
21 |
1.012984 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
22 |
2.001964 |
Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân) |
23 |
1.001948 |
Đổi tên tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
24 |
2.000307 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
25 |
2.000478 |
Cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
26 |
2.000486 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
27 |
2.000471 |
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
28 |
2.000681 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
29 |
2.000466 |
Giải thể cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 |
1.001652 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú |
31 |
2.000594 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
II |
Vụ Giáo dục đại học chủ trì giải quyết: 08 TTHC |
|
32 |
1.012979 |
Cho phép cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động trở lại |
33 |
1.010900 |
Mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ hoặc trình độ tiến sĩ |
34 |
1.005030 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
35 |
2.001974 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
36 |
2.001977 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
37 |
2.000562 |
Phê duyệt liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
38 |
1.001127 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
39 |
2.000683 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo đề nghị của các bên liên kết |
III |
Cục Hợp tác quốc tế chủ trì giải quyết: 14 TTHC |
|
40 |
1.002279 |
Cử đoàn ra công tác ngắn hạn tại nước ngoài |
41 |
2.000451 |
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
42 |
2.000680 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
44 |
2.000545 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ |
45 |
2.000462 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ thành lập; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
46 |
1.008720 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
47 |
1.008721 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
48 |
1.001694 |
Cử đi học nước ngoài |
49 |
1.002499 |
Tiếp nhận du học sinh học bổng ngân sách nhà nước tốt nghiệp về nước |
50 |
1.005086 |
Tuyển sinh công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập bằng học bổng ngân sách nhà nước |
51 |
1.010627 |
Chuyển ngành, chuyển trường, chuyển nước đến học |
52 |
1.010628 |
Tạm dừng học và điều chỉnh thời gian học tập |
53 |
1.002543 |
Gia hạn thời gian học tập ở nước ngoài |
IV |
Cục Quản lý chất lượng chủ trì giải quyết: 14 TTHC |
|
54 |
1.005020 |
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
55 |
1.005016 |
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại |
56 |
1.012985 |
Gia hạn hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
57 |
1.010024 |
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
58 |
1.012986 |
Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam |
59 |
1.012987 |
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam |
60 |
1.001955 |
Cấp thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
61 |
1.001951 |
Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
62 |
2.000729 |
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
63 |
2.000691 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
64 |
2.000688 |
Chấm dứt, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
65 |
1.010025 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
66 |
1.005138 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp tại Bộ |
67 |
1.000915 |
Công nhận văn bằng cử nhân, bằng thạc sĩ và văn bằng có trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
V |
Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên chủ trì giải quyết: 44 TTHC |
|
68 |
1.004474 |
Thành lập trường cao đẳng |
69 |
1.000252 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng |
70 |
1.000249 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng |
71 |
1.000611 |
Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng |
72 |
1.000257 |
Đổi tên trường cao đẳng (cao đẳng nghề) |
73 |
2.000245 |
Giải thể trường cao đẳng |
74 |
1.010924 |
Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng |
75 |
2.001686 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng |
76 |
1.000145 |
Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
77 |
1.000561 |
Công nhận trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
78 |
1.010577 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập |
79 |
1.010578 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập |
80 |
1.010579 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập |
81 |
1.010580 |
Công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
82 |
1.010581 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
83 |
1.010582 |
Công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục |
84 |
1.010583 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục |
85 |
1.004956 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
86 |
1.000585 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
87 |
2.000101 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
88 |
2.001692 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
89 |
1.010925 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
90 |
2.001676 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
91 |
1.010584 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
92 |
1.010585 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
93 |
1.010586 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
94 |
1.005293 |
Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
95 |
1.000174 |
Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
96 |
1.000367 |
Đổi tên trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
97 |
2.000170 |
Giải thể trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
98 |
1.000177 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài |
99 |
1.000179 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường cao đẳng |
100 |
1.010926 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường cao đẳng |
101 |
2.000130 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
102 |
1.000159 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
103 |
1.000298 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
104 |
1.000295 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
105 |
1.000293 |
Cho phép tổ chức kiểm định tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp khi nguyên nhân bị đình chỉ được khắc phục |
106 |
1.000291 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp tổ chức kiểm định đề nghị chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
107 |
1.000286 |
Cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
108 |
1.000169 |
Cấp lại thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
109 |
1.000567 |
Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia |
110 |
1.000546 |
Cấp, đổi, cấp lại chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
111 |
2.000250 |
Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
VI |
Vụ Giáo dục Phổ thông chủ trì giải quyết: 02 TTHC |
|
112 |
2.002751 |
Đề nghị thẩm định sách giáo khoa, sách giáo khoa chỉnh sửa |
113 |
2.002752 |
Đề nghị thẩm định lại sách giáo khoa |