Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, lĩnh vực Quản lý giá và lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1076/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản và lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2346/TTr-STC ngày 28 tháng 6 năm 2025.
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, lĩnh vực Quản lý giá và lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, QUẢN LÝ GIÁ VÀ TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế (3.000410)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
UBND cấp xã |
|
14 ngày |
Bước 1 |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế lập hồ sơ gửi phòng Kinh tế |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế |
07 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Kinh tế phân công cán bộ xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ bàn giao từ Trung tâm Phục vụ hành chính công sau đó giao cho chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan chuyên môn phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế (người lập hồ sơ) bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
04 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 6 |
UBND cấp xã xem xét, gửi phòng chuyên môn Sở Tài chính |
UBND cấp xã |
01 ngày |
|
Sở Tài chính |
|
07 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
01 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: lập thông báo gửi trưởng phòng duyệt; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi trưởng phòng. |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá - Công sản |
04 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 12 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
|
UBND tỉnh |
|
15 ngày |
Bước 13 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 14 |
Trung tâm phục vụ hành chính công cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài chính để trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Ngay sau khi có Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
36 ngày |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (3.000291)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Lập Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (hoặc Kế hoạch điều chỉnh bổ sung trong trường hợp phải điều chỉnh bổ sung theo quy định) gửi Sở Tài chính. |
Tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương[1] |
Chậm nhất ngày 31/10 hàng năm |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cán bộ xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ[2], trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá - Công sản |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
03 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ công văn đi, đóng dấu, phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
10,5 ngày |
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá - Công sản |
1,75 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ công văn đi, đóng dấu, phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do - Quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 3 |
Phân công cho công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Công chức phòng được giao xử lý hồ sơ phối hợp với các phòng, ban có liên quan. |
20 ngày |
Bước 5 |
- Tổ chức hội nghị hiệp thương. - Xem xét, xác định mức giá, trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
15 ngày |
Bước 6 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản xác định mức giá. |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết. |
- Công chức phòng được giao xử lý hồ sơ; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
40 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế (3.000410)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản và lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2346/TTr-STC ngày 28 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, lĩnh vực Quản lý giá và lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, QUẢN LÝ GIÁ VÀ TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế (3.000410)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
UBND cấp xã |
|
14 ngày |
Bước 1 |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế lập hồ sơ gửi phòng Kinh tế |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế |
07 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Kinh tế phân công cán bộ xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ bàn giao từ Trung tâm Phục vụ hành chính công sau đó giao cho chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan chuyên môn phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế (người lập hồ sơ) bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
04 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 6 |
UBND cấp xã xem xét, gửi phòng chuyên môn Sở Tài chính |
UBND cấp xã |
01 ngày |
|
Sở Tài chính |
|
07 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
01 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: lập thông báo gửi trưởng phòng duyệt; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi trưởng phòng. |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá - Công sản |
04 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 12 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
|
UBND tỉnh |
|
15 ngày |
Bước 13 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 14 |
Trung tâm phục vụ hành chính công cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài chính để trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Ngay sau khi có Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
36 ngày |
2. Quy trình số: 02
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (3.000291)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Lập Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (hoặc Kế hoạch điều chỉnh bổ sung trong trường hợp phải điều chỉnh bổ sung theo quy định) gửi Sở Tài chính. |
Tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương[1] |
Chậm nhất ngày 31/10 hàng năm |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cán bộ xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ[2], trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá - Công sản |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
03 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ công văn đi, đóng dấu, phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
10,5 ngày |
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
3. Quy trình số: 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá - Công sản |
1,75 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá - Công sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ công văn đi, đóng dấu, phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
4. Quy trình số: 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do - Quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 3 |
Phân công cho công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Công chức phòng được giao xử lý hồ sơ phối hợp với các phòng, ban có liên quan. |
20 ngày |
Bước 5 |
- Tổ chức hội nghị hiệp thương. - Xem xét, xác định mức giá, trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
15 ngày |
Bước 6 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản xác định mức giá. |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết. |
- Công chức phòng được giao xử lý hồ sơ; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
40 ngày |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế (3.000410)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
UBND cấp xã |
|
14 ngày |
Bước 1 |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế lập hồ sơ gửi phòng Kinh tế |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế |
07 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Kinh tế phân công cán bộ xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ bàn giao từ Trung tâm Phục vụ hành chính công sau đó giao cho chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan chuyên môn phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế (người lập hồ sơ) bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân theo thẩm quyền |
Chủ tịch UBND cấp xã |
15 ngày |
Bước 7 |
Công chức bộ phận Một cửa cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Ngay sau khi có Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
29 ngày |
2. Quy trình số: 02
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (1.012994)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Tiếp nhận hồ sơ và và chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã (quy định tại điểm a khoản 2 Điều 16 Nghị định số 103/2024/NĐ-CP) |
Văn phòng đăng ký đất đai/ cơ quan có chức năng quản lý đất đai/ bộ phận một cửa liên thông |
|
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Kinh tế phân công cán bộ xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Kinh tế (lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch) |
20 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
06 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Tổng số Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC: 06 Quy trình.
Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 04 Quy trình.
+ Cấp xã: 02 Quy trình.
[1] Trường hợp Tổ chức quản lý kinh doanh nhà địa phương là đơn vị sự nghiệp công lập có cơ quan quản lý cấp trên thì phải báo cáo cơ quan quản lý cấp trên để tổng hợp, có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Tài chính.
[2] Chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Cục Thuế, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan đơn vị khác có liên quan (nếu cần) thẩm định sự phù hợp của nội dung kế hoạch thực hiện của năm sau với các căn cứ xây dưng Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất của Tổ chức quản lý, kinh doanh nhà.