Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 05 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1046/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới và 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc tham quyển giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 812/TTr-SCT ngày 31 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 03 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Điện lực |
|||
1 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã số: 1.013394) |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới và 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. |
01/ĐL |
2 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã số: 1.013395) |
02/ĐL |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 1.013004) |
03/ĐL |
|
4 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 1.013005) |
04/ĐL |
|
5 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 2.002676) |
05/ĐL |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc, trong đó: + Sở Công Thương: 07 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới và 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc tham quyển giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 812/TTr-SCT ngày 31 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 03 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Điện lực |
|||
1 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã số: 1.013394) |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới và 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. |
01/ĐL |
2 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã số: 1.013395) |
02/ĐL |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 1.013004) |
03/ĐL |
|
4 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 1.013005) |
04/ĐL |
|
5 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã số: 2.002676) |
05/ĐL |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc, trong đó: + Sở Công Thương: 07 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc, trong đó: + Sở Công Thương: 07 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Trường hợp không đầy đủ hồ sơ hoặc không hợp lệ theo quy định: tham mưu văn bản trả lại toàn bộ hồ sơ (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: gửi văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực Bến Tre; tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng: + Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: dự thảo cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển. + Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
07 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Trường hợp không đầy đủ hồ sơ hoặc không hợp lệ theo quy định: tham mưu văn bản trả lại toàn bộ hồ sơ (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: gửi văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực Bến Tre; tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng: + Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: dự thảo cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển. + Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
07 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý năng lượng, Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, lưu hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
2,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày. |