Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1039/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1039/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục chuẩn hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục và 07 Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên tổ chức rà soát, đánh giá lại tính hiệu lực, hiệu quả các chế độ báo cáo, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục chuẩn hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ, CHUYÊN ĐỀ, ĐỘT XUẤT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo/Kỳ báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản Quy phạm pháp luật quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo |
1 |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
12 lần/năm (tháng, quý, năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 19/2017/Q Đ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
Phụ lục I - Phần I. Nội dung báo cáo - Phần II. Biểu mẫu báo cáo |
2 |
Báo cáo tình hình quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa và đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ngành |
01 lần/năm (năm) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
Quyết định số 25/2014/Q Đ-UBND, ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh |
Phụ lục II Đề cương báo cáo |
II. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo/Kỳ báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2020 và Chỉ thị số 18/CT- UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh * |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
12 lần/năm (hàng tháng) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Các Chỉ thị số: 08/CT- UBND ngày 29/4/2020; 18/CT- UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phụ lục III Đề cương báo cáo |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác Dân vận chính quyền trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2 lần/năm (6 tháng, năm) |
Sở Nội vụ |
UBND tỉnh |
Công văn số 2806/UBND -KGVX, ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh |
Phụ lục IV Đề cương báo cáo |
||
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án Tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 lần/năm (năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1871/QĐ- UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh |
Phụ lục V Đề cương báo cáo |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
01 lần/năm (năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3394/QĐ- UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh |
Phụ lục VI Đề cương báo cáo |
5 |
Báo cáo Chương trình phối hợp về Đẩy mạnh các hoạt động thể dục thể thao trong đồng bào các Dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2023 - 2026 |
Ban Dân tộc tỉnh |
01 lần/năm (năm) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
Chương trình phối hợp số 2234/CTPH- SVHTTDL- BDT, ngày 15/10/2019 của Sở Văn hóa, Thể thao - Du lịch và Ban Dân tộc |
Phụ lục VII Đề cương báo cáo |
III. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỘT XUẤT
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo tổng hợp những khó khăn vướng mắc của Doanh nghiệp trong việc triển khai thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và các nội dung nhà đầu tư quan tâm |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu của UBND tỉnh |
|
2 |
Báo cáo tình hình giải ngân Kế hoạch vốn |
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài chính, các chủ đầu tư, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
|
|
3 |
Tham mưu UBND tỉnh trả lời các nội dung tiếp xúc cử tri |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1039/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục chuẩn hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục và 07 Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên tổ chức rà soát, đánh giá lại tính hiệu lực, hiệu quả các chế độ báo cáo, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục chuẩn hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ, CHUYÊN ĐỀ, ĐỘT XUẤT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo/Kỳ báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản Quy phạm pháp luật quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo |
1 |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
12 lần/năm (tháng, quý, năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 19/2017/Q Đ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
Phụ lục I - Phần I. Nội dung báo cáo - Phần II. Biểu mẫu báo cáo |
2 |
Báo cáo tình hình quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa và đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ngành |
01 lần/năm (năm) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
Quyết định số 25/2014/Q Đ-UBND, ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh |
Phụ lục II Đề cương báo cáo |
II. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo/Kỳ báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2020 và Chỉ thị số 18/CT- UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh * |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
12 lần/năm (hàng tháng) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Các Chỉ thị số: 08/CT- UBND ngày 29/4/2020; 18/CT- UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phụ lục III Đề cương báo cáo |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác Dân vận chính quyền trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2 lần/năm (6 tháng, năm) |
Sở Nội vụ |
UBND tỉnh |
Công văn số 2806/UBND -KGVX, ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh |
Phụ lục IV Đề cương báo cáo |
||
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án Tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 lần/năm (năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1871/QĐ- UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh |
Phụ lục V Đề cương báo cáo |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
01 lần/năm (năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3394/QĐ- UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh |
Phụ lục VI Đề cương báo cáo |
5 |
Báo cáo Chương trình phối hợp về Đẩy mạnh các hoạt động thể dục thể thao trong đồng bào các Dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2023 - 2026 |
Ban Dân tộc tỉnh |
01 lần/năm (năm) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
Chương trình phối hợp số 2234/CTPH- SVHTTDL- BDT, ngày 15/10/2019 của Sở Văn hóa, Thể thao - Du lịch và Ban Dân tộc |
Phụ lục VII Đề cương báo cáo |
III. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỘT XUẤT
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo tổng hợp những khó khăn vướng mắc của Doanh nghiệp trong việc triển khai thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và các nội dung nhà đầu tư quan tâm |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu của UBND tỉnh |
|
2 |
Báo cáo tình hình giải ngân Kế hoạch vốn |
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài chính, các chủ đầu tư, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
|
|
3 |
Tham mưu UBND tỉnh trả lời các nội dung tiếp xúc cử tri |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
|