Quyết định 1039/QĐ-BKHĐT năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
| Số hiệu | 1039/QĐ-BKHĐT |
| Ngày ban hành | 28/07/2017 |
| Ngày có hiệu lực | 28/07/2017 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| Người ký | Đặng Huy Đông |
| Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1039/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
2. Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1039/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư)
|
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||
|
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Nghị định số 172/2013/NĐ-CP) |
|
2 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
3 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
4 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
5 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
6 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Nghị định số 172/2013/NĐ'CP |
|
7 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI |
||
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư). - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Nghị định số 83/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài (Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT). |
|
2 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
7 |
Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
||
|
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật đấu thầu); - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định số 30/2015/NĐ-CP); - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư các dự án PPP (Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016). |
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (Luật Đầu tư công); - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT). |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 2 năm 2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT). |
|
4 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
|
5 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
||
|
1 |
Công nhận giảng viên về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số số 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu (Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT). |
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đê liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
|
3 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
|
IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
||
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
||
|
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP). - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH). |
|
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
|
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
|
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
||
|
1 |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Nghị định số 16/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT). |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
|
4 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
|
5 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
|
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
7 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
|
8 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
|
9 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình mục tiêu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
|
10 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP, |
|
11 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án khác (trừ chương trình, dự án có cấu phần xây dựng) sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
12 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
13 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
14 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
15 |
Xác nhận chuyên gia |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg); - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 (Thông tư liên tịch cố 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC). |
|
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||
|
1. |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP (không thực hiện) |
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||
|
1. |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC). |
|
2. |
Xóa tên giảng viên về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT. |
|
3. |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT. |
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1039/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
2. Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1039/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư)
|
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||
|
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Nghị định số 172/2013/NĐ-CP) |
|
2 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
3 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
4 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
5 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
6 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Nghị định số 172/2013/NĐ'CP |
|
7 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI |
||
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư). - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Nghị định số 83/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài (Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT). |
|
2 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
7 |
Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
||
|
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật đấu thầu); - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định số 30/2015/NĐ-CP); - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư các dự án PPP (Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016). |
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (Luật Đầu tư công); - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT). |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 2 năm 2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT). |
|
4 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
|
5 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
||
|
1 |
Công nhận giảng viên về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số số 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu (Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT). |
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đê liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
|
3 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
|
IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
||
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
||
|
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP). - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH). |
|
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
|
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
|
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
||
|
1 |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Nghị định số 16/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT). |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
|
4 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
|
5 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
|
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
7 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
|
8 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
|
9 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình mục tiêu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
|
10 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP, |
|
11 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án khác (trừ chương trình, dự án có cấu phần xây dựng) sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
12 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
13 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
14 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
|
15 |
Xác nhận chuyên gia |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg); - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 (Thông tư liên tịch cố 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC). |
|
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||
|
1. |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP (không thực hiện) |
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||
|
1. |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC). |
|
2. |
Xóa tên giảng viên về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT. |
|
3. |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh