Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 101/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Ngọc Châu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 02/TTr-SLĐTBXH ngày 09/01/2025 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 09/SKHCN-TCĐ ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 101/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.09 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Việc thực hành phải phù hợp với văn bằng chuyên môn được cấp; - Thực hiện tại các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành; - Thời gian thực hành đối với trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng, trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội; - Người hướng dẫn thực hành phải đáp ứng các điều kiện: Có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung, lĩnh vực thực hành công tác xã hội; có thời gian làm việc tại đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội từ 03 năm trở lên; có trình độ đào tạo tương đương hoặc cao hơn người thực hành. - Một người hướng dẫn thực hành chỉ được hướng dẫn tối đa 05 người thực hành trong cùng một thời điểm. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Giấy đề nghị thực hành theo mẫu BM.BTXH.09.01 |
x |
|
|||||
- |
Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian đối tượng thực hành tại cơ sở) |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người thực hành công tác xã hội. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Cá nhân nộp hồ sơ tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. 2. Cán bộ đơn vị, cơ sở (Cán bộ TN&TKQ) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cán bộ TN&TKQ; người nộp hồ sơ |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý |
Cán bộ TN&TKQ; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|||||
B3 |
Thẩm định: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.09.02 (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng ký nháy, chuyển bước B4. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do, chuyển Bộ phận TN&TKQ để trả lời cho cá nhân theo bước B11 |
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- 2,5 ngày nếu tiếp nhận; - 0,5 ngày nếu không tiếp nhận |
Mẫu 05; dự thảo Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội (kèm hồ sơ) hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
||||
B4 |
Phê duyệt kết quả tại bước B3 |
Người đứng đầu đơn vị, cơ sở |
0,25 ngày |
Mẫu 05; Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||
B5 |
Tổ chức thực hành công tác xã hội |
Người thực hành; Người hướng dẫn thực hành |
- 12 tháng đối với trình độ đại học; - 09 tháng đối với trình độ cao đẳng; - 06 tháng đối với trình độ trung cấp |
Nắm vững chuyên môn, kỹ năng thực hành |
||||
B6 |
Người hướng dẫn thực hành nhận xét về quá trình thực hành, năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề nghị cấp giấy xác nhận quá trình thực hành; chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Người hướng dẫn thực hành |
02 ngày |
Mẫu 05; Bản nhận xét |
||||
B7 |
Trên cơ sở bản nhận xét, cán bộ chuyên môn thẩm định: - Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.09.03 - Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do |
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
||||
B8 |
Xem xét, ký nháy kết quả tại bước B7 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
||||
B9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại bước B8 |
Người đứng đầu đơn vị, cơ sở |
2,5 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||
B10 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả |
Văn thư/Cán bộ được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||
B11 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ TN&TKQ/Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||||
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||||
Giấy đề nghị thực hành |
||||||||
Quyết định phân công người hướng dẫn thực hành |
||||||||
Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
||||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 tại Bộ phận TN&TKQ - Đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội. Mẫu 01, 06 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 |
|||||||
- |
Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện tiếp nhận hướng dẫn thực hành |
|||||||
- |
Bản nhận xét về quá trình thực hành |
|||||||
- |
Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.10 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.10.01 |
x |
|
||||
- |
Giấy chứng nhận đạt kết quả thực hành nghề công tác xã hội |
|
x |
||||
- |
Văn bằng, chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy định của pháp luật |
|
x |
||||
- |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức khỏe tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12 tháng |
x |
|
||||
- |
Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người đăng ký hành nghề công tác xã hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Bảo trợ xã hội (BTXH), đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ/ Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.10.02 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
01 ngày |
||||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
|||
|
* Sau khi cấp giấy chứng nhận, phòng Bảo trợ xã hội có trách nhiệm tham mưu Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội công bố, công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Bảo trợ xã hội, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.11 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC - Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội được cấp lại đối với một trong các trường hợp sau đây: + Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội bị mất hoặc hư hỏng. + Thay đổi thông tin hoặc có sai sót thông tin quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 38 của Nghị định số 110/2024/NĐ-CP (gồm: (i) Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số định danh cá nhân hoặc số căn cước, số hộ chiếu; (ii) Nội dung hành nghề công tác xã hội; (iii) Thời hạn của giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội). + Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn (thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội là 05 năm). - Người hành nghề công tác xã hội phải thực hiện thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề trước ít nhất 15 ngày làm việc trước thời điểm giấy chứng nhận đăng ký hành nghề hết hạn. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.11.01 |
x |
|
||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng, thay đổi thông tin hoặc sai sót thông tin |
x |
|
||||
- |
Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3 Điều 38 Nghị định số 110/2024/NĐ-CP; |
|
x |
||||
- |
Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ |
x |
|
||||
- |
Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05 năm đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người đăng ký hành nghề công tác xã hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Bảo trợ xã hội (BTXH), đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ |
0,25 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.11.02 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
0,5 ngày |
||||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Bảo trợ xã hội, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.12 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có giấy phép hành nghề công tác xã hội còn hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp được thừa nhận theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận quốc tế mà Việt Nam là bên ký kết. Trừ những trường hợp sau đây thì không cần thực hiện thủ tục đăng ký hành nghề công tác xã hội: Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có giấy phép hành nghề công tác xã hội do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp thực hiện công tác xã hội tại Việt Nam cho đối tượng theo đợt, hợp tác đào tạo và thực hành công tác xã hội hoặc chuyển giao kỹ thuật chuyên môn trong thực hành công tác xã hội. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.12.01 |
x |
|
||||
- |
Giấy phép hành nghề công tác xã hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Bảo trợ xã hội (BTXH), đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ |
0,25 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.12.02. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do |
01 ngày |
||||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng |
0,25 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Bảo trợ xã hội, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định./. |
|||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 02/TTr-SLĐTBXH ngày 09/01/2025 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 09/SKHCN-TCĐ ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 101/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.09 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Việc thực hành phải phù hợp với văn bằng chuyên môn được cấp; - Thực hiện tại các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành; - Thời gian thực hành đối với trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng, trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội; - Người hướng dẫn thực hành phải đáp ứng các điều kiện: Có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung, lĩnh vực thực hành công tác xã hội; có thời gian làm việc tại đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội từ 03 năm trở lên; có trình độ đào tạo tương đương hoặc cao hơn người thực hành. - Một người hướng dẫn thực hành chỉ được hướng dẫn tối đa 05 người thực hành trong cùng một thời điểm. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Giấy đề nghị thực hành theo mẫu BM.BTXH.09.01 |
x |
|
|||||
- |
Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian đối tượng thực hành tại cơ sở) |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người thực hành công tác xã hội. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Cá nhân nộp hồ sơ tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. 2. Cán bộ đơn vị, cơ sở (Cán bộ TN&TKQ) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cán bộ TN&TKQ; người nộp hồ sơ |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý |
Cán bộ TN&TKQ; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|||||
B3 |
Thẩm định: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.09.02 (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng ký nháy, chuyển bước B4. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do, chuyển Bộ phận TN&TKQ để trả lời cho cá nhân theo bước B11 |
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- 2,5 ngày nếu tiếp nhận; - 0,5 ngày nếu không tiếp nhận |
Mẫu 05; dự thảo Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội (kèm hồ sơ) hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
||||
B4 |
Phê duyệt kết quả tại bước B3 |
Người đứng đầu đơn vị, cơ sở |
0,25 ngày |
Mẫu 05; Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||
B5 |
Tổ chức thực hành công tác xã hội |
Người thực hành; Người hướng dẫn thực hành |
- 12 tháng đối với trình độ đại học; - 09 tháng đối với trình độ cao đẳng; - 06 tháng đối với trình độ trung cấp |
Nắm vững chuyên môn, kỹ năng thực hành |
||||
B6 |
Người hướng dẫn thực hành nhận xét về quá trình thực hành, năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề nghị cấp giấy xác nhận quá trình thực hành; chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Người hướng dẫn thực hành |
02 ngày |
Mẫu 05; Bản nhận xét |
||||
B7 |
Trên cơ sở bản nhận xét, cán bộ chuyên môn thẩm định: - Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.09.03 - Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do |
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
||||
B8 |
Xem xét, ký nháy kết quả tại bước B7 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
||||
B9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại bước B8 |
Người đứng đầu đơn vị, cơ sở |
2,5 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||
B10 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả |
Văn thư/Cán bộ được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||
B11 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ TN&TKQ/Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||||
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||||
Giấy đề nghị thực hành |
||||||||
Quyết định phân công người hướng dẫn thực hành |
||||||||
Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
||||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 tại Bộ phận TN&TKQ - Đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội. Mẫu 01, 06 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 |
|||||||
- |
Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện tiếp nhận hướng dẫn thực hành |
|||||||
- |
Bản nhận xét về quá trình thực hành |
|||||||
- |
Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.10 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.10.01 |
x |
|
||||
- |
Giấy chứng nhận đạt kết quả thực hành nghề công tác xã hội |
|
x |
||||
- |
Văn bằng, chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy định của pháp luật |
|
x |
||||
- |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức khỏe tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12 tháng |
x |
|
||||
- |
Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người đăng ký hành nghề công tác xã hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Bảo trợ xã hội (BTXH), đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ/ Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.10.02 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
01 ngày |
||||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
|||
|
* Sau khi cấp giấy chứng nhận, phòng Bảo trợ xã hội có trách nhiệm tham mưu Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội công bố, công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Bảo trợ xã hội, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.11 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC - Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội được cấp lại đối với một trong các trường hợp sau đây: + Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội bị mất hoặc hư hỏng. + Thay đổi thông tin hoặc có sai sót thông tin quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 38 của Nghị định số 110/2024/NĐ-CP (gồm: (i) Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số định danh cá nhân hoặc số căn cước, số hộ chiếu; (ii) Nội dung hành nghề công tác xã hội; (iii) Thời hạn của giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội). + Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn (thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội là 05 năm). - Người hành nghề công tác xã hội phải thực hiện thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề trước ít nhất 15 ngày làm việc trước thời điểm giấy chứng nhận đăng ký hành nghề hết hạn. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.11.01 |
x |
|
||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng, thay đổi thông tin hoặc sai sót thông tin |
x |
|
||||
- |
Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3 Điều 38 Nghị định số 110/2024/NĐ-CP; |
|
x |
||||
- |
Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ |
x |
|
||||
- |
Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05 năm đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người đăng ký hành nghề công tác xã hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Bảo trợ xã hội (BTXH), đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ |
0,25 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.11.02 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
0,5 ngày |
||||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Bảo trợ xã hội, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.12 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có giấy phép hành nghề công tác xã hội còn hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp được thừa nhận theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận quốc tế mà Việt Nam là bên ký kết. Trừ những trường hợp sau đây thì không cần thực hiện thủ tục đăng ký hành nghề công tác xã hội: Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có giấy phép hành nghề công tác xã hội do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp thực hiện công tác xã hội tại Việt Nam cho đối tượng theo đợt, hợp tác đào tạo và thực hành công tác xã hội hoặc chuyển giao kỹ thuật chuyên môn trong thực hành công tác xã hội. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.12.01 |
x |
|
||||
- |
Giấy phép hành nghề công tác xã hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Bảo trợ xã hội (BTXH), đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ |
0,25 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng BTXH |
0,25 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội theo mẫu BM.BTXH.12.02. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do |
01 ngày |
||||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng |
0,25 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc văn bản trả lời |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hoặc Văn bản trả lời |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Bảo trợ xã hội, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định./. |
|||||||