Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Mã TTHC: 3.000424 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt. |
2 |
Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị Mã TTHC: 3.000426 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
3 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị. Mã TTHC: 3.000428 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
4 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị. Mã TTHC: 3.000429 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
5 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị về địa phương quản lý, xử lý Mã TTHC: 3.000430 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
6 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị Mã TTHC: 3.000431 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
7 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại Mã TTHC: 3.000432 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
8 |
Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị Mã TTHC: 3.000433 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
9 |
Quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư Mã TTHC: 3.000434 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP . |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Mã TTHC: 3.000424 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt. |
2 |
Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị Mã TTHC: 3.000426 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
3 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị. Mã TTHC: 3.000428 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
4 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị. Mã TTHC: 3.000429 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
5 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị về địa phương quản lý, xử lý Mã TTHC: 3.000430 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
6 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị Mã TTHC: 3.000431 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
7 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại Mã TTHC: 3.000432 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
8 |
Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị Mã TTHC: 3.000433 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP. |
9 |
Quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư Mã TTHC: 3.000434 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP . |