Quyết định 0649/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 0649/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0649/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 200/TTr-SNV ngày 15/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo đúng quy định, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 0649/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau tỉnh (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
1.014196.H12 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không quy định |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014196” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
02 |
1.014197.H12 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không quy định |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014197” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
03 |
1.014198.H12 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không quy định |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014198” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
04 |
1.014199.H12 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấy phép lao động. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
* Trường hợp nộp trực tiếp và qua bưu chính: 600.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp trực tuyến: Mức thu 0 đồng (không đồng). |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 05/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và lệ phí đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014199” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
05 |
1.014200.H12 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
* Trường hợp nộp trực tiếp và qua bưu chính: 450.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp trực tuyến: Mức thu 0 đồng (không đồng). |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 05/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và lệ phí đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014200” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
06 |
1.014201.H12 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
* Trường hợp nộp trực tiếp và qua bưu chính: 450.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp trực tuyến: Mức thu 0 đồng (không đồng). |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 05/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và lệ phí đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014201” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ TTHC |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương hết hiệu lực |
01 |
1.000105.000.00.00.H12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
02 |
2.000219.000.00.00.H12 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
03 |
1.000459.000.00.00.H12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
04 |
2.000205.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
05 |
2.000192.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
06 |
1.013718.H12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
07 |
1.013719.H12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
08 |
1.013720.H12 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
09 |
1.013721.H12 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
10 |
1.013722.H12 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0649/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 200/TTr-SNV ngày 15/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo đúng quy định, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 0649/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau tỉnh (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
1.014196.H12 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không quy định |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014196” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
02 |
1.014197.H12 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không quy định |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014197” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
03 |
1.014198.H12 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không quy định |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014198” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
04 |
1.014199.H12 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấy phép lao động. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
* Trường hợp nộp trực tiếp và qua bưu chính: 600.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp trực tuyến: Mức thu 0 đồng (không đồng). |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 05/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và lệ phí đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014199” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
05 |
1.014200.H12 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
* Trường hợp nộp trực tiếp và qua bưu chính: 450.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp trực tuyến: Mức thu 0 đồng (không đồng). |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 05/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và lệ phí đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014200” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
06 |
1.014201.H12 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
* Trường hợp nộp trực tiếp và qua bưu chính: 450.000 đồng/ giấy phép. * Trường hợp nộp trực tuyến: Mức thu 0 đồng (không đồng). |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 05/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và lệ phí đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014201” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ TTHC |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương hết hiệu lực |
01 |
1.000105.000.00.00.H12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
02 |
2.000219.000.00.00.H12 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
03 |
1.000459.000.00.00.H12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
04 |
2.000205.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
05 |
2.000192.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 653/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
06 |
1.013718.H12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
07 |
1.013719.H12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
08 |
1.013720.H12 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
09 |
1.013721.H12 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
10 |
1.013722.H12 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 25/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
Tổng số: 16 TTHC, trong đó:
- Mới ban hành: 06 TTHC;
- Bị bãi bỏ: 10 TTHC./.
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LƾNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 0649/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
a) Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
Trong đó:
- Tại Sở Nội vụ: Hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc; không hợp lệ: 02 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 2,5 ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Tại Sở Nội vụ: 02 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Tại Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,75 ngày (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Tại Sở Nội vụ: Hồ sơ hợp lệ: 07 ngày làm việc; không hợp lệ: 02 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 6,5 ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định không cấp giấy giấy phép lao động: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Tại Sở Nội vụ: 02 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Tại Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 5,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.