Quyết định 0564/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 0564/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0564/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ- CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-BTP ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2358/QĐ-BTP ngày 16/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 24/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, chi tiết tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng tại số thứ tự 1, 2, 3, 4 Phần IX Phụ lục IX ban hành kèm theo Quyết định số 0152/QĐ- UBND ngày 04/7/2025; lĩnh vực Quốc tịch tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 18/2/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH[1] THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 0564/QĐ-UBND ngày 29/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
53 ngày đối với hồ sơ xác minh thông thường hoặc 68 ngày đối với hồ sơ xác minh phức tạp (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (nếu đang cư trú ở trong nước) hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (nếu đang cư trú ở nước ngoài) vào thời điểm nộp hồ sơ |
- Phí: 100.000 đồng (nếu nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk) - Phí: 20 USD (nếu nộp hồ sơ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT- BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
2.002039 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
105 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
- Phí: 3.000.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2025; - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT- BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
- Phí: 2.500.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với người mất quốc tịch xin trở lại quốc tịch Việt Nam mà có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2025; - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT- BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Phí: 2.500.000 đồng |
|
5 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 18 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền); - 53 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
- Phí: 100.000 đồng. - Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2025 ; - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 12/2025/TT- BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung thay đổi.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG[1] THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 0564/QĐ-UBND ngày 29/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0564/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ- CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-BTP ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2358/QĐ-BTP ngày 16/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 24/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, chi tiết tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng tại số thứ tự 1, 2, 3, 4 Phần IX Phụ lục IX ban hành kèm theo Quyết định số 0152/QĐ- UBND ngày 04/7/2025; lĩnh vực Quốc tịch tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 18/2/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH[1] THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 0564/QĐ-UBND ngày 29/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
53 ngày đối với hồ sơ xác minh thông thường hoặc 68 ngày đối với hồ sơ xác minh phức tạp (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (nếu đang cư trú ở trong nước) hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (nếu đang cư trú ở nước ngoài) vào thời điểm nộp hồ sơ |
- Phí: 100.000 đồng (nếu nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk) - Phí: 20 USD (nếu nộp hồ sơ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT- BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
2.002039 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
105 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
- Phí: 3.000.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2025; - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT- BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
- Phí: 2.500.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với người mất quốc tịch xin trở lại quốc tịch Việt Nam mà có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2025; - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT- BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Phí: 2.500.000 đồng |
|
5 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 18 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền); - 53 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
- Phí: 100.000 đồng. - Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2025 ; - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 12/2025/TT- BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung thay đổi.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG[1] THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 0564/QĐ-UBND ngày 29/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Mức phí/ Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
- Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Chủ tịch UBND tỉnh: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvuco ng.gov.vn) |
Không |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
2 |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
- Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Chủ tịch UBND tỉnh: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvuco ng.gov.vn) |
500.000 |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
- Sở Tư pháp: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Chủ tịch UBND tỉnh: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvuco ng.gov.vn) |
Không |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
4 |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
- Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Chủ tịch UBND tỉnh: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvuc ong.gov.vn) |
Không |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |