Quyết định 027/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 027/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Huỳnh Hữu Trí |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 027/2025/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 16 tháng 9 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15; được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ do nhà Nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 8 năm 2025 về việc ban hành Quyết định Quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau; ý kiến thống nhất của tập thể Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh (Công văn số 2504/UBND-NNXD ngày 14/8/2025);
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Quyết định này quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Đơn giá được áp dụng cho các cơ quan Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
1. Đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường, bao gồm:
a) Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác, vận hành cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
b) Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường, gồm: Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin và đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
c) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường, gồm: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin và đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 027/2025/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 16 tháng 9 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15; được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ do nhà Nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 8 năm 2025 về việc ban hành Quyết định Quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau; ý kiến thống nhất của tập thể Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh (Công văn số 2504/UBND-NNXD ngày 14/8/2025);
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Quyết định này quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Đơn giá được áp dụng cho các cơ quan Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
1. Đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường, bao gồm:
a) Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác, vận hành cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
b) Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường, gồm: Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin và đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
c) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường, gồm: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin và đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục)
2. Đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
1. Đơn giá được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán cho các nhiệm vụ, dự án và các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thực hiện công tác về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ, dự án về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá theo Quyết định này.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 9 năm 2025./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Khó khăn |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|||||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11-8 |
11= 5+6+7+8+9 |
12=10*15% |
13=11*15% |
14=10+12 |
15=11+13 |
||
I |
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU |
|||||||||||||||
1 |
Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống |
KK1 |
THSD |
1.067.040 |
3.425 |
28.174 |
9.460 |
27.833 |
1.126.472 |
1.135.932 |
168.971 |
170.390 |
1.295.442 |
1.306.322 |
||
KK2 |
1.333.800 |
4.281 |
28.174 |
11.825 |
34.791 |
1.401.046 |
1.412.871 |
210.157 |
211.931 |
1.611.203 |
1.624.802 |
|||||
KK3 |
1.733.940 |
5.565 |
28.174 |
15.373 |
45.228 |
1.812.907 |
1.828.280 |
271.936 |
274.242 |
2.084.844 |
2.102.522 |
|||||
2 |
Xác định các yêu cầu chức năng |
KK1 |
THSD |
1.688.591 |
5.132 |
5.229 |
14.166 |
41.749 |
1.740.701 |
1.754.867 |
261.105 |
263.230 |
2.001.806 |
2.018.097 |
||
KK2 |
2.110.739 |
6.415 |
5.229 |
17.708 |
52.187 |
2.174.569 |
2.192.277 |
326.185 |
328.842 |
2.500.754 |
2.521.118 |
|||||
KK3 |
2.743.960 |
8.339 |
5.229 |
23.020 |
67.843 |
2.825.371 |
2.848.391 |
423.806 |
427.259 |
3.249.177 |
3.275.650 |
|||||
3 |
Đặc tả dữ liệu |
KK1 |
ĐTQL |
2.251.454 |
6.844 |
4.438 |
18.920 |
55.666 |
2.318.402 |
2.337.322 |
347.760 |
350.598 |
2.666.162 |
2.687.921 |
||
KK2 |
2.814.318 |
8.555 |
4.438 |
23.651 |
69.582 |
2.896.893 |
2.920.543 |
434.534 |
438.082 |
3.331.427 |
3.358.625 |
|||||
KK3 |
3.658.613 |
11.122 |
4.438 |
30.746 |
90.457 |
3.764.629 |
3.795.375 |
564.694 |
569.306 |
4.329.324 |
4.364.682 |
|||||
4 |
Xác định yêu cầu khác |
KK1 |
Phần mềm |
1.512.529 |
5.132 |
26.245 |
14.166 |
41.749 |
1.585.655 |
1.599.822 |
237.848 |
239.973 |
1.823.504 |
1.839.795 |
||
KK2 |
1.890.662 |
6.415 |
26.245 |
17.708 |
52.187 |
1.975.508 |
1.993.216 |
296.326 |
298.982 |
2.271.834 |
2.292.198 |
|||||
KK3 |
2.457.860 |
8.339 |
26.245 |
23.020 |
67.843 |
2.560.287 |
2.583.307 |
384.043 |
387.496 |
2.944.330 |
2.970.803 |
|||||
II |
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
II.1 |
Phân tích yêu cầu |
|||||||||||||||
1 |
Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa |
KK1 |
THSD |
2.074.059 |
6.420 |
4.129 |
17.362 |
46.915 |
2.131.523 |
2.148.885 |
319.728 |
322.333 |
2.451.251 |
2.471.218 |
||
KK2 |
2.592.574 |
8.025 |
4.129 |
21.703 |
58.644 |
2.663.371 |
2.685.074 |
399.506 |
402.761 |
3.062.877 |
3.087.835 |
|||||
KK3 |
3.370.346 |
10.432 |
4.129 |
28.214 |
76.237 |
3.461.144 |
3.489.357 |
519.172 |
523.404 |
3.980.315 |
4.012.761 |
|||||
2 |
Xác định danh sách chức năng hệ thống |
KK1 |
THSD |
800.280 |
2.566 |
5.329 |
7.095 |
20.866 |
829.041 |
836.136 |
124.356 |
125.420 |
953.397 |
961.556 |
||
KK2 |
1.000.350 |
3.207 |
5.329 |
8.869 |
26.083 |
1.034.969 |
1.043.838 |
155.245 |
156.576 |
1.190.214 |
1.200.413 |
|||||
KK3 |
1.300.455 |
4.170 |
5.329 |
11.529 |
33.908 |
1.343.861 |
1.355.390 |
201.579 |
203.309 |
1.545.440 |
1.558.699 |
|||||
3 |
Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu |
KK1 |
ĐTQL |
25.208.820 |
85.564 |
18.990 |
228.032 |
590.489 |
25.903.863 |
26.131.895 |
3.885.579 |
3.919.784 |
29.789.443 |
30.051.679 |
||
KK2 |
31.511.025 |
106.955 |
18.990 |
285.040 |
738.111 |
32.375.081 |
32.660.121 |
4.856.262 |
4.899.018 |
37.231.344 |
37.559.140 |
|||||
KK3 |
40.964.333 |
139.042 |
18.990 |
370.552 |
959.545 |
42.081.909 |
42.452.461 |
6.312.286 |
6.367.869 |
48.394.195 |
48.820.330 |
|||||
4 |
Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm |
KK1 |
THSD |
1.008.353 |
2.566 |
5.329 |
7.095 |
20.866 |
1.037.114 |
1.044.209 |
155.567 |
156.631 |
1.192.681 |
1.200.840 |
||
KK2 |
945.331 |
3.207 |
5.329 |
8.869 |
26.083 |
979.950 |
988.818 |
146.992 |
148.323 |
1.126.942 |
1.137.141 |
|||||
KK3 |
1.638.573 |
4.170 |
5.329 |
11.529 |
33.908 |
1.681.979 |
1.693.509 |
252.297 |
254.026 |
1.934.276 |
1.947.535 |
|||||
5 |
Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm |
KK1 |
Phần mềm |
6.172.826 |
22.245 |
5.329 |
61.420 |
180.863 |
6.381.263 |
6.442.683 |
957.189 |
966.402 |
7.338.452 |
7.409.085 |
||
KK2 |
7.716.033 |
27.806 |
5.329 |
76.775 |
226.079 |
7.975.246 |
8.052.021 |
1.196.287 |
1.207.803 |
9.171.533 |
9.259.824 |
|||||
KK3 |
10.030.843 |
36.148 |
5.329 |
99.807 |
293.902 |
10.366.222 |
10.466.028 |
1.554.933 |
1.569.904 |
11.921.155 |
12.035.933 |
|||||
II.2 |
Thiết kế hệ thống |
|||||||||||||||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
KK1 |
THSD |
956.868 |
2.911 |
3.558 |
8.020 |
23.653 |
986.990 |
995.010 |
148.048 |
149.251 |
1.135.038 |
1.144.261 |
||
KK2 |
1.196.085 |
3.639 |
3.558 |
10.025 |
29.566 |
1.232.848 |
1.242.873 |
184.927 |
186.431 |
1.417.775 |
1.429.304 |
|||||
KK3 |
1.554.911 |
4.731 |
3.558 |
13.032 |
38.436 |
1.601.635 |
1.614.668 |
240.245 |
242.200 |
1.841.880 |
1.856.868 |
|||||
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
KK1 |
THSD |
2.224.778 |
7.703 |
4.079 |
20.770 |
56.311 |
2.292.871 |
2.313.641 |
343.931 |
347.046 |
2.636.802 |
2.660.687 |
||
KK2 |
2.780.973 |
9.629 |
4.079 |
25.962 |
70.389 |
2.865.069 |
2.891.031 |
429.760 |
433.655 |
3.294.830 |
3.324.686 |
|||||
KK3 |
3.615.265 |
12.517 |
4.079 |
33.751 |
91.506 |
3.723.367 |
3.757.117 |
558.505 |
563.568 |
4.281.872 |
4.320.685 |
|||||
3 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
KK1 |
THSD |
1.067.040 |
3.425 |
3.558 |
9.460 |
27.833 |
1.101.855 |
1.111.315 |
165.278 |
166.697 |
1.267.133 |
1.278.013 |
||
KK2 |
1.333.800 |
4.281 |
3.558 |
11.825 |
34.791 |
1.376.429 |
1.388.255 |
206.464 |
208.238 |
1.582.894 |
1.596.493 |
|||||
KK3 |
1.733.940 |
5.565 |
3.558 |
15.373 |
45.228 |
1.788.291 |
1.803.664 |
268.244 |
270.550 |
2.056.535 |
2.074.213 |
|||||
4 |
Thiết kế biểu đồ lớp (class) |
KK1 |
THSD |
1.853.982 |
6.420 |
4.079 |
17.362 |
46.915 |
1.911.395 |
1.928.757 |
286.709 |
289.314 |
2.198.105 |
2.218.071 |
||
KK2 |
2.317.478 |
8.025 |
4.079 |
21.703 |
58.644 |
2.388.224 |
2.409.927 |
358.234 |
361.489 |
2.746.458 |
2.771.416 |
|||||
KK3 |
3.012.721 |
10.432 |
4.079 |
28.214 |
76.237 |
3.103.468 |
3.131.682 |
465.520 |
469.752 |
3.568.989 |
3.601.434 |
|||||
5 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) |
KK1 |
ĐTQL |
14.933.225 |
46.199 |
27.813 |
124.619 |
331.327 |
15.338.564 |
15.463.183 |
2.300.785 |
2.319.478 |
17.639.349 |
17.782.661 |
||
KK2 |
18.666.531 |
57.749 |
27.813 |
155.774 |
414.159 |
19.166.252 |
19.322.026 |
2.874.938 |
2.898.304 |
22.041.190 |
22.220.330 |
|||||
KK3 |
24.266.490 |
75.074 |
27.813 |
202.506 |
538.406 |
24.907.784 |
25.110.290 |
3.736.168 |
3.766.543 |
28.643.951 |
28.876.833 |
|||||
6 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
KK1 |
THSD |
504.176 |
1.712 |
24.313 |
4.706 |
614 |
530.815 |
535.521 |
79.622 |
80.328 |
610.438 |
615.850 |
||
KK2 |
630.221 |
2.140 |
24.313 |
5.883 |
767 |
657.441 |
663.324 |
98.616 |
99.499 |
756.057 |
762.822 |
|||||
KK3 |
819.287 |
2.783 |
24.313 |
7.648 |
997 |
847.379 |
855.027 |
127.107 |
128.254 |
974.486 |
983.281 |
|||||
III |
LẬP TRÌNH |
|||||||||||||||
1 |
Viết mã nguồn |
KK1 |
THSD |
10.083.528 |
34.226 |
7.005 |
87.307 |
252.586 |
10.377.345 |
10.464.651 |
1.556.602 |
1.569.698 |
11.933.946 |
12.034.349 |
||
KK2 |
12.604.410 |
42.782 |
7.005 |
109.133 |
315.733 |
12.969.930 |
13.079.063 |
1.945.489 |
1.961.859 |
14.915.419 |
15.040.922 |
|||||
KK3 |
16.385.733 |
55.617 |
7.005 |
141.873 |
410.452 |
16.858.807 |
17.000.680 |
2.528.821 |
2.550.102 |
19.387.628 |
19.550.782 |
|||||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
KK1 |
THSD |
1.600.560 |
5.132 |
3.545 |
9.044 |
37.892 |
1.647.129 |
1.656.172 |
247.069 |
248.426 |
1.894.198 |
1.904.598 |
||
KK2 |
2.000.700 |
6.415 |
3.545 |
11.304 |
47.365 |
2.058.025 |
2.069.329 |
308.704 |
310.399 |
2.366.729 |
2.379.729 |
|||||
KK3 |
2.600.910 |
8.339 |
3.545 |
14.696 |
61.575 |
2.674.369 |
2.689.065 |
401.155 |
403.360 |
3.075.524 |
3.092.424 |
|||||
IV |
KIỂM TRA, KIỂM THỬ |
|||||||||||||||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
KK1 |
THSD |
296.771 |
1.067 |
1.772 |
3.141 |
11.321 |
310.930 |
314.071 |
46.640 |
47.111 |
357.570 |
361.182 |
||
KK2 |
296.771 |
1.067 |
1.772 |
3.141 |
11.321 |
310.930 |
314.071 |
46.640 |
47.111 |
357.570 |
361.182 |
|||||
KK3 |
296.771 |
1.067 |
1.772 |
3.141 |
11.321 |
310.930 |
314.071 |
46.640 |
47.111 |
357.570 |
361.182 |
|||||
2 |
Kiểm thử mức thành phần |
KK1 |
THSD |
1.519.465 |
5.477 |
4.048 |
15.115 |
44.519 |
1.573.509 |
1.588.624 |
236.026 |
238.294 |
1.809.536 |
1.826.918 |
||
KK2 |
1.899.331 |
6.847 |
4.048 |
18.893 |
55.649 |
1.965.875 |
1.984.768 |
294.881 |
297.715 |
2.260.756 |
2.282.483 |
|||||
KK3 |
2.469.131 |
8.901 |
4.048 |
24.562 |
72.343 |
2.554.423 |
2.578.984 |
383.163 |
386.848 |
2.937.586 |
2.965.832 |
|||||
3 |
Kiểm thử mức hệ thống |
KK1 |
THSD |
666.900 |
2.142 |
3.532 |
6.372 |
22.650 |
695.224 |
701.596 |
104.284 |
105.239 |
799.507 |
806.835 |
||
KK2 |
833.625 |
2.677 |
3.532 |
7.965 |
28.313 |
868.147 |
876.112 |
130.222 |
131.417 |
998.368 |
1.007.529 |
|||||
KK3 |
1.083.713 |
3.480 |
3.532 |
10.355 |
36.807 |
1.127.531 |
1.137.886 |
169.130 |
170.683 |
1.296.661 |
1.308.569 |
|||||
V |
HOÀN THIỆN, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM |
|||||||||||||||
1 |
Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm |
KK1 |
THSD |
266.760 |
854 |
2.414 |
2.513 |
9.057 |
279.084 |
281.597 |
41.863 |
42.240 |
320.946 |
323.836 |
||
KK2 |
333.450 |
1.067 |
2.414 |
3.141 |
11.321 |
348.251 |
351.392 |
52.238 |
52.709 |
400.489 |
404.101 |
|||||
KK3 |
433.485 |
1.387 |
2.414 |
4.083 |
14.717 |
452.003 |
456.086 |
67.800 |
68.413 |
519.803 |
524.499 |
|||||
2 |
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm |
KK1 |
THSD |
118.708 |
429 |
1.684 |
1.299 |
4.537 |
125.358 |
126.657 |
18.804 |
18.998 |
144.162 |
145.655 |
||
KK2 |
148.385 |
537 |
1.684 |
1.623 |
5.671 |
156.277 |
157.900 |
23.441 |
23.685 |
179.718 |
181.585 |
|||||
KK3 |
192.901 |
698 |
1.684 |
2.110 |
7.372 |
202.654 |
204.765 |
30.398 |
30.715 |
233.053 |
235.480 |
|||||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
KK1 |
THSD |
356.125 |
1.283 |
2.644 |
3.812 |
13.594 |
373.645 |
377.456 |
56.047 |
56.618 |
429.691 |
434.075 |
||
KK2 |
445.156 |
1.604 |
2.644 |
4.764 |
16.992 |
466.395 |
471.159 |
69.959 |
70.674 |
536.354 |
541.833 |
|||||
KK3 |
578.702 |
2.085 |
2.644 |
6.194 |
22.090 |
605.520 |
611.714 |
90.828 |
91.757 |
696.348 |
703.471 |
|||||
4 |
Đóng gói phần mềm |
KK1 |
THSD |
800.280 |
1.450 |
3.131 |
3.512 |
12.625 |
817.486 |
820.997 |
122.623 |
123.150 |
940.109 |
944.147 |
||
KK2 |
1.000.350 |
1.812 |
3.131 |
4.389 |
15.781 |
1.021.074 |
1.025.464 |
153.161 |
153.820 |
1.174.235 |
1.179.283 |
|||||
KK3 |
1.300.455 |
2.356 |
3.131 |
5.706 |
20.516 |
1.326.457 |
1.332.164 |
198.969 |
199.825 |
1.525.426 |
1.531.988 |
|||||
VI |
CÀI ĐẶT, CHUYỂN GIAO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
|||||||||||||||
1 |
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng |
KK1 |
THSD |
201.671 |
759 |
751 |
1.849 |
5.556 |
208.737 |
210.586 |
31.311 |
31.588 |
240.048 |
242.174 |
||
KK2 |
252.088 |
949 |
751 |
2.311 |
6.945 |
260.734 |
263.045 |
39.110 |
39.457 |
299.844 |
302.502 |
|||||
KK3 |
327.715 |
1.234 |
751 |
3.004 |
9.029 |
338.729 |
341.733 |
50.809 |
51.260 |
389.538 |
392.993 |
|||||
2 |
Đào tạo hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm |
KK1 |
THSD |
756.265 |
2.639 |
1.268 |
7.095 |
20.866 |
781.038 |
788.132 |
117.156 |
118.220 |
898.193 |
906.352 |
||
KK2 |
945.331 |
3.299 |
1.268 |
8.869 |
26.083 |
975.980 |
984.849 |
146.397 |
147.727 |
1.122.377 |
1.132.576 |
|||||
KK3 |
1.228.930 |
4.289 |
1.268 |
11.529 |
33.908 |
1.268.394 |
1.279.923 |
190.259 |
191.988 |
1.458.653 |
1.471.911 |
|||||
3 |
Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm |
KK1 |
Phần mềm |
148.385 |
628 |
343 |
1.623 |
5.671 |
155.027 |
156.651 |
23.254 |
23.498 |
178.281 |
180.148 |
||
KK2 |
148.385 |
628 |
343 |
1.623 |
5.671 |
155.027 |
156.651 |
23.254 |
23.498 |
178.281 |
180.148 |
|||||
KK3 |
148.385 |
628 |
343 |
1.623 |
5.671 |
155.027 |
156.651 |
23.254 |
23.498 |
178.281 |
180.148 |
|||||
VII |
BẢO TRÌ, BẢO HÀNH PHẦN MỀM |
|||||||||||||||
1 |
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm |
KK1 |
THSD |
201.671 |
686 |
557 |
1.729 |
5.047 |
207.960 |
209.689 |
31.194 |
31.453 |
239.154 |
241.142 |
||
KK2 |
252.088 |
857 |
557 |
2.161 |
6.308 |
259.811 |
261.972 |
38.972 |
39.296 |
298.782 |
301.268 |
|||||
KK3 |
327.715 |
1.115 |
557 |
2.809 |
8.201 |
337.587 |
340.396 |
50.638 |
51.059 |
388.225 |
391.456 |
|||||
2 |
Phát hành các bản vá lỗi |
KK1 |
THSD |
151.253 |
513 |
557 |
1.320 |
3.789 |
156.112 |
157.433 |
23.417 |
23.615 |
179.529 |
181.047 |
||
KK2 |
189.066 |
641 |
557 |
1.650 |
4.737 |
195.001 |
196.651 |
29.250 |
29.498 |
224.251 |
226.149 |
|||||
KK3 |
245.786 |
834 |
557 |
2.145 |
6.157 |
253.334 |
255.480 |
38.000 |
38.322 |
291.334 |
293.802 |
|||||
3 |
Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu |
KK1 |
ĐTQL |
352.923 |
1.199 |
557 |
3.049 |
8.836 |
363.515 |
366.565 |
54.527 |
54.985 |
418.043 |
421.549 |
||
KK2 |
441.154 |
1.499 |
557 |
3.811 |
11.045 |
454.255 |
458.066 |
68.138 |
68.710 |
522.393 |
526.776 |
|||||
KK3 |
573.501 |
1.949 |
557 |
4.955 |
14.358 |
590.364 |
595.319 |
88.555 |
89.298 |
678.919 |
684.617 |
|||||
VIII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT YÊU CẦU THAY ĐỔI |
|||||||||||||||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
KK1-3 |
THSD |
260.091 |
1.067 |
1.760 |
2.916 |
10.514 |
273.431 |
276.347 |
41.015 |
41.452 |
314.446 |
317.799 |
||
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
KK1-3 |
THSD |
1.333.800 |
4.281 |
7.005 |
11.755 |
42.098 |
1.387.183 |
1.398.938 |
208.078 |
209.841 |
1.595.261 |
1.608.779 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
|
|||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11-8 |
11=5+6+7+8+9 |
12=10*15% |
13=11*15% |
14=10+12 |
15=11+13 |
I |
KIỂM TRA, GIÁM SÁT |
|||||||||||||
1 |
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
KK1 |
1.309.038 |
5.872 |
- |
14.619 |
29.277 |
1.344.187 |
1.358.807 |
201.628 |
203.821 |
1.545.816 |
1.562.628 |
KK2 |
1.636.493 |
7.340 |
- |
18.274 |
36.597 |
1.680.429 |
1.698.703 |
252.064 |
254.806 |
1.932.494 |
1.953.509 |
|||
KK3 |
2.127.284 |
9.542 |
- |
23.756 |
47.575 |
2.184.402 |
2.208.158 |
327.660 |
331.224 |
2.512.062 |
2.539.382 |
|||
2 |
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
KK1 |
1.493.646 |
5.872 |
- |
14.619 |
29.277 |
1.528.795 |
1.543.415 |
229.319 |
231.512 |
1.758.115 |
1.774.927 |
KK2 |
1.867.280 |
7.340 |
- |
18.274 |
36.597 |
1.911.217 |
1.929.491 |
286.683 |
289.424 |
2.197.899 |
2.218.914 |
|||
KK3 |
2.427.286 |
9.542 |
- |
23.756 |
47.575 |
2.484.404 |
2.508.160 |
372.661 |
376.224 |
2.857.064 |
2.884.384 |
|||
3 |
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống |
Phần mềm |
KK1 |
8.962.469 |
35.233 |
- |
87.704 |
175.655 |
9.173.357 |
9.261.062 |
1.376.004 |
1.389.159 |
10.549.361 |
10.650.221 |
KK2 |
11.203.086 |
44.042 |
- |
109.631 |
219.569 |
11.466.697 |
11.576.327 |
1.720.004 |
1.736.449 |
13.186.701 |
13.312.776 |
|||
KK3 |
14.564.012 |
57.254 |
- |
142.520 |
285.439 |
14.906.706 |
15.049.225 |
2.236.006 |
2.257.384 |
17.142.711 |
17.306.609 |
|||
4 |
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống |
Phần mềm |
KK1 |
8.962.469 |
35.233 |
- |
87.704 |
175.655 |
9.173.357 |
9.261.062 |
1.376.004 |
1.389.159 |
10.549.361 |
10.650.221 |
KK2 |
11.203.086 |
44.042 |
- |
109.631 |
219.569 |
11.466.697 |
11.576.327 |
1.720.004 |
1.736.449 |
13.186.701 |
13.312.776 |
|||
KK3 |
14.564.012 |
57.254 |
- |
142.520 |
285.439 |
14.906.706 |
15.049.225 |
2.236.006 |
2.257.384 |
17.142.711 |
17.306.609 |
|||
5 |
Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu |
Phần mềm |
KK1 |
712.249 |
2.800 |
47.061 |
7.287 |
14.069 |
776.180 |
783.466 |
116.427 |
117.520 |
892.607 |
900.986 |
KK2 |
890.312 |
3.500 |
47.061 |
9.108 |
17.587 |
958.459 |
967.567 |
143.769 |
145.135 |
1.102.228 |
1.112.702 |
|||
KK3 |
1.157.405 |
4.550 |
47.061 |
11.841 |
22.863 |
1.231.879 |
1.243.719 |
184.782 |
186.558 |
1.416.660 |
1.430.277 |
|||
II |
GHI NHẬN SỰ CỐ |
|||||||||||||
1 |
Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) |
Phần mềm |
KK1 |
26.009 |
117 |
1.989 |
307 |
586 |
28.701 |
29.008 |
4.305 |
4.351 |
33.007 |
33.360 |
KK2 |
32.511 |
146 |
1.989 |
384 |
733 |
35.380 |
35.763 |
5.307 |
5.365 |
40.686 |
41.128 |
|||
KK3 |
42.395 |
190 |
1.989 |
499 |
953 |
45.527 |
46.026 |
6.829 |
6.904 |
52.356 |
52.930 |
|||
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
66.690 |
233 |
- |
581 |
1.164 |
68.087 |
68.668 |
10.213 |
10.300 |
78.300 |
78.968 |
KK2 |
83.363 |
292 |
- |
726 |
1.455 |
85.109 |
85.835 |
12.766 |
12.875 |
97.875 |
98.710 |
|||
KK3 |
108.371 |
379 |
- |
944 |
1.891 |
110.642 |
111.586 |
16.596 |
16.738 |
127.238 |
128.324 |
|||
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
26.009 |
117 |
1.989 |
307 |
586 |
28.701 |
29.008 |
4.305 |
4.351 |
33.007 |
33.360 |
KK2 |
32.511 |
146 |
1.989 |
384 |
733 |
35.380 |
35.763 |
5.307 |
5.365 |
40.686 |
41.128 |
|||
KK3 |
42.395 |
190 |
1.989 |
499 |
953 |
45.527 |
46.026 |
6.829 |
6.904 |
52.356 |
52.930 |
|||
III |
PHÂN TÍCH SỰ CỐ |
|||||||||||||
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
66.690 |
233 |
- |
581 |
1.164 |
68.087 |
68.668 |
10.213 |
10.300 |
78.300 |
78.968 |
KK2 |
83.363 |
292 |
- |
726 |
1.455 |
85.109 |
85.835 |
12.766 |
12.875 |
97.875 |
98.710 |
|||
KK3 |
108.371 |
379 |
- |
944 |
1.891 |
110.642 |
111.586 |
16.596 |
16.738 |
127.238 |
128.324 |
|||
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
1.055.369 |
3.500 |
- |
8.712 |
17.449 |
1.076.318 |
1.085.031 |
161.448 |
162.755 |
1.237.766 |
1.247.785 |
KK2 |
1.319.212 |
4.375 |
- |
10.890 |
21.811 |
1.345.398 |
1.356.288 |
201.810 |
203.443 |
1.547.208 |
1.559.732 |
|||
KK3 |
1.715.327 |
5.688 |
- |
14.158 |
28.355 |
1.749.369 |
1.763.527 |
262.405 |
264.529 |
2.011.774 |
2.028.056 |
|||
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
1.266.443 |
4.200 |
70.659 |
10.938 |
21.104 |
1.362.406 |
1.373.344 |
204.361 |
206.002 |
1.566.767 |
1.579.346 |
KK2 |
1.583.054 |
5.250 |
70.659 |
13.673 |
26.380 |
1.685.343 |
1.699.016 |
252.801 |
254.852 |
1.938.144 |
1.953.868 |
|||
KK3 |
2.057.970 |
6.825 |
70.659 |
17.774 |
34.294 |
2.169.748 |
2.187.523 |
325.462 |
328.128 |
2.495.210 |
2.515.651 |
|||
IV |
KHẮC PHỤC SỰ CỐ |
|||||||||||||
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
KK1 |
211.074 |
700 |
- |
1.742 |
3.490 |
215.264 |
217.006 |
32.290 |
32.551 |
247.554 |
249.557 |
KK2 |
263.842 |
875 |
- |
2.178 |
4.363 |
269.080 |
271.258 |
40.362 |
40.689 |
309.442 |
311.947 |
|||
KK3 |
342.995 |
1.138 |
- |
2.832 |
5.672 |
349.804 |
352.636 |
52.471 |
52.895 |
402.275 |
405.531 |
|||
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
KK1 |
1.266.443 |
4.200 |
- |
10.455 |
20.939 |
1.291.582 |
1.302.037 |
193.737 |
195.306 |
1.485.320 |
1.497.343 |
KK2 |
1.583.054 |
5.250 |
- |
13.069 |
26.174 |
1.614.478 |
1.627.546 |
242.172 |
244.132 |
1.856.650 |
1.871.678 |
|||
KK3 |
2.057.970 |
6.825 |
- |
16.989 |
34.026 |
2.098.821 |
2.115.810 |
314.823 |
317.372 |
2.413.645 |
2.433.182 |
|||
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
KK1 |
211.074 |
350 |
- |
871 |
1.745 |
213.169 |
214.041 |
31.975 |
32.106 |
245.145 |
246.147 |
KK2 |
263.842 |
438 |
- |
1.089 |
2.181 |
266.462 |
267.551 |
39.969 |
40.133 |
306.431 |
307.683 |
|||
KK3 |
343.347 |
569 |
- |
1.416 |
2.836 |
346.752 |
348.168 |
52.013 |
52.225 |
398.765 |
400.393 |
|||
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
26.009 |
117 |
1.989 |
307 |
586 |
28.701 |
29.008 |
4.305 |
4.351 |
33.007 |
33.360 |
KK2 |
32.511 |
146 |
1.989 |
384 |
733 |
35.380 |
35.763 |
5.307 |
5.365 |
40.686 |
41.128 |
|||
KK3 |
42.395 |
190 |
1.989 |
499 |
953 |
45.527 |
46.026 |
6.829 |
6.904 |
52.356 |
52.930 |
|||
V |
BÁO CÁO THỐNG KÊ, NHẬT KÝ |
|||||||||||||
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
KK 1-3 |
260.091 |
1.167 |
15.642 |
3.040 |
5.862 |
282.762 |
285.801 |
42.414 |
42.870 |
325.176 |
328.672 |
VI |
SAO LƯU, PHỤC HỒI HỆ THỐNG |
|||||||||||||
1 |
Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu Cập nhật nhật ký |
Phần mềm |
KK 1-3 |
890.312 |
3.500 |
47.061 |
9.108 |
17.587 |
958.459 |
967.567 |
143.769 |
145.135 |
1.102.228 |
1.112.702 |
2 |
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu |
Phần mềm |
KK 1-3 |
445.156 |
1.750 |
- |
4.356 |
8.725 |
455.631 |
459.987 |
68.345 |
68.998 |
523.976 |
528.985 |
VII |
CÀI ĐẶT BẢN VÁ LỖI |
|||||||||||||
1 |
Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống |
Phần mềm |
KK 1-3 |
65.023 |
292 |
- |
726 |
1.455 |
66.769 |
67.495 |
10.015 |
10.124 |
76.785 |
77.620 |
2 |
Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống |
Phần mềm |
KK 1-3 |
1.335.467 |
5.250 |
70.659 |
13.673 |
26.380 |
1.437.756 |
1.451.429 |
215.663 |
217.714 |
1.653.420 |
1.669.143 |
VIII |
HỖ TRỢ NGƯỜI DÙNG |
|||||||||||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) |
Người dùng |
KK1 |
1.821 |
8 |
- |
18 |
39 |
1.868 |
1.886 |
280 |
283 |
2.148 |
2.169 |
KK2 |
2.081 |
10 |
- |
23 |
49 |
2.139 |
2.162 |
321 |
324 |
2.460 |
2.487 |
|||
KK3 |
2.861 |
13 |
- |
30 |
64 |
2.937 |
2.967 |
441 |
445 |
3.378 |
3.412 |
|||
2 |
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm |
Người dùng |
KK1 |
11.871 |
47 |
- |
117 |
233 |
12.150 |
12.267 |
1.823 |
1.840 |
13.973 |
14.108 |
KK2 |
14.839 |
58 |
- |
146 |
291 |
15.188 |
15.334 |
2.278 |
2.300 |
17.466 |
17.634 |
|||
KK3 |
19.290 |
76 |
- |
190 |
378 |
19.744 |
19.935 |
2.962 |
2.990 |
22.706 |
22.925 |
|||
3 |
Xử lý yêu cầu người dùng |
Người dùng |
KK1 |
37.813 |
140 |
- |
349 |
698 |
38.652 |
39.001 |
5.798 |
5.850 |
44.449 |
44.851 |
KK2 |
47.267 |
175 |
- |
436 |
873 |
48.315 |
48.751 |
7.247 |
7.313 |
55.562 |
56.063 |
|||
KK3 |
61.762 |
228 |
- |
567 |
1.135 |
63.124 |
63.691 |
9.469 |
9.554 |
72.593 |
73.245 |
|||
4 |
Ghi nhận kết quả xử lý |
Người dùng |
KK1 |
1.821 |
8 |
173 |
19 |
39 |
2.040 |
2.059 |
306 |
309 |
2.346 |
2.368 |
KK2 |
2.081 |
10 |
173 |
24 |
49 |
2.312 |
2.336 |
347 |
350 |
2.659 |
2.686 |
|||
KK3 |
2.861 |
13 |
173 |
31 |
64 |
3.110 |
3.141 |
467 |
471 |
3.577 |
3.612 |
2.2. Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi Phí dụng cụ |
Chi Phí thiết bị |
Chi phí Năng lượng |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|
|||||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10-6 |
10=4+5+6+7+8 |
11=9*15% |
12=10*15% |
13=9+11 |
14=10+12 |
|||
I |
KIỂM TRA, GIÁM SÁT |
|
||||||||||||||
1 |
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống |
Thiết bị |
1.641.174 |
13.173 |
23.073 |
74.106 |
375.800 |
2.104.254 |
2.127.326 |
315.638 |
319.099 |
2.419.892 |
2.446.425 |
|||
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống |
Thiết bị |
3.282.348 |
15.040 |
45.593 |
145.239 |
- |
3.442.628 |
3.488.220 |
516.394 |
523.233 |
3.959.022 |
4.011.453 |
||||
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống |
Thiết bị |
1.187.082 |
4.767 |
14.428 |
46.112 |
- |
1.237.961 |
1.252.389 |
185.694 |
187.858 |
1.423.655 |
1.440.248 |
||||
II |
GHI NHẬN SỰ CỐ |
|
||||||||||||||
1 |
Ghi nhận sự cố |
Thiết bị |
32.511 |
151 |
461 |
1.338 |
- |
34.000 |
34.462 |
5.100 |
5.169 |
39.100 |
39.631 |
|||
2 |
Xác minh sự cố |
Thiết bị |
236.333 |
897 |
2.554 |
6.563 |
- |
243.793 |
246.346 |
36.569 |
36.952 |
280.362 |
283.298 |
|||
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Thiết bị |
32.511 |
151 |
491 |
1.551 |
4.150 |
38.362 |
38.853 |
5.754 |
5.828 |
44.117 |
44.681 |
|||
III |
PHÂN TÍCH SỰ CỐ |
|
||||||||||||||
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Thiết bị |
83.363 |
298 |
904 |
2.889 |
- |
86.549 |
87.454 |
12.982 |
13.118 |
99.531 |
100.572 |
|||
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Thiết bị |
527.685 |
1.788 |
5.265 |
13.976 |
13.950 |
557.398 |
562.663 |
83.610 |
84.399 |
641.008 |
647.062 |
|||
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Thiết bị |
250.088 |
894 |
2.865 |
9.324 |
2.790 |
263.096 |
265.960 |
39.464 |
39.894 |
302.560 |
305.855 |
|||
IV |
KHẮC PHỤC SỰ CỐ |
|||||||||||||||
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Thiết bị |
83.363 |
298 |
957 |
3.127 |
3.750 |
90.537 |
91.494 |
13.581 |
13.724 |
104.117 |
105.218 |
|||
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Thiết bị |
527.685 |
2.308 |
5.110 |
13.311 |
- |
543.303 |
548.414 |
81.495 |
82.262 |
624.799 |
630.676 |
|||
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Thiết bị |
41.681 |
151 |
452 |
1.440 |
- |
43.272 |
43.724 |
6.491 |
6.559 |
49.763 |
50.283 |
|||
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Thiết bị |
18.697 |
80 |
236 |
782 |
3.750 |
23.309 |
23.545 |
3.496 |
3.532 |
26.805 |
27.077 |
|||
V |
BÁO CÁO THỐNG KÊ, NHẬT KÝ |
|||||||||||||||
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống |
Thiết bị |
37.096 |
149 |
478 |
1.563 |
7.500 |
46.309 |
46.787 |
6.946 |
7.018 |
53.255 |
53.805 |
|||
VI |
BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG |
|||||||||||||||
1 |
Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ |
Thiết bị |
12.464 |
50 |
159 |
523 |
2.500 |
15.536 |
15.696 |
2.330 |
2.354 |
17.867 |
18.050 |
|||
2 |
Vệ sinh các thiết bị |
Thiết bị |
65.023 |
698 |
904 |
2.876 |
- |
68.597 |
69.501 |
10.289 |
10.425 |
78.886 |
79.926 |
|||
3 |
Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị |
Thiết bị |
12.464 |
79 |
150 |
480 |
- |
13.023 |
13.173 |
1.953 |
1.976 |
14.976 |
15.149 |
|||
4 |
Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống |
Thiết bị |
24.632 |
100 |
302 |
958 |
- |
25.690 |
25.991 |
3.853 |
3.899 |
29.543 |
29.890 |
|||
5 |
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo |
Thiết bị |
24.632 |
100 |
302 |
958 |
- |
25.690 |
25.991 |
3.853 |
3.899 |
29.543 |
29.890 |
|||
6 |
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị |
Thiết bị |
74.193 |
298 |
904 |
2.876 |
- |
77.366 |
78.271 |
11.605 |
11.741 |
88.971 |
90.012 |
|||
7 |
Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ |
Thiết bị |
37.096 |
149 |
452 |
1.438 |
- |
38.684 |
39.136 |
5.803 |
5.870 |
44.486 |
45.006 |
|||
8 |
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo |
Thiết bị |
74.193 |
298 |
957 |
3.127 |
2.500 |
80.117 |
81.074 |
12.018 |
12.161 |
92.135 |
93.235 |
|||
9 |
Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng |
Thiết bị |
148.385 |
596 |
1.908 |
6.251 |
2.500 |
157.732 |
159.640 |
23.660 |
23.946 |
181.392 |
183.586 |
|||
VII |
CẬP NHẬT FIRMWARE |
|||||||||||||||
1 |
Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan |
Thiết bị |
6.232 |
25 |
692 |
259 |
1.250 |
7.766 |
8.458 |
1.165 |
1.269 |
8.931 |
9.727 |
|||
2 |
Thực hiện sao lưu dữ liệu |
Thiết bị |
74.193 |
298 |
904 |
2.876 |
- |
77.366 |
78.271 |
11.605 |
11.741 |
88.971 |
90.012 |
|||
3 |
Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống |
Thiết bị |
12.464 |
50 |
150 |
480 |
- |
12.994 |
13.144 |
1.949 |
1.972 |
14.943 |
15.116 |
|||
4 |
Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống |
Thiết bị |
74.193 |
298 |
904 |
2.876 |
- |
77.366 |
78.271 |
11.605 |
11.741 |
88.971 |
90.012 |
|||
5 |
Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp |
Thiết bị |
12.464 |
50 |
39 |
523 |
1.250 |
14.286 |
14.326 |
2.143 |
2.149 |
16.429 |
16.474 |
|||
2.3. Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11-8 |
11=5+6+7+8+9 |
12=10*15% |
13=11*15% |
14=10+12 |
15=11+13 |
I |
KIỂM TRA, GIÁM SÁT HỆ THỐNG |
|||||||||||||
1 |
Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
KK1 |
5.253.838 |
24.072 |
- |
72.958 |
232.388 |
5.510.298 |
5.583.255 |
826.545 |
837.488 |
6.336.842 |
6.420.744 |
KK2 |
6.580.302 |
30.090 |
- |
91.197 |
290.485 |
6.900.876 |
6.992.074 |
1.035.131 |
1.048.811 |
7.936.008 |
8.040.885 |
|||
KK3 |
7.880.757 |
36.108 |
- |
109.437 |
348.582 |
8.265.446 |
8.374.883 |
1.239.817 |
1.256.232 |
9.505.263 |
9.631.116 |
|||
KK4 |
9.857.449 |
45.134 |
- |
136.796 |
435.727 |
10.338.310 |
10.475.106 |
1.550.747 |
1.571.266 |
11.889.057 |
12.046.372 |
|||
KK5 |
11.834.141 |
54.161 |
- |
164.155 |
522.872 |
12.411.174 |
12.575.329 |
1.861.676 |
1.886.299 |
14.272.850 |
14.461.629 |
|||
2 |
Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ |
Phần mềm |
KK1 |
11.989.528 |
48.143 |
- |
145.913 |
464.775 |
12.502.447 |
12.648.360 |
1.875.367 |
1.897.254 |
14.377.814 |
14.545.614 |
KK2 |
14.986.910 |
60.179 |
- |
182.392 |
580.969 |
15.628.059 |
15.810.450 |
2.344.209 |
2.371.568 |
17.972.267 |
18.182.018 |
|||
KK3 |
17.984.292 |
72.215 |
- |
218.870 |
697.163 |
18.753.670 |
18.972.540 |
2.813.051 |
2.845.881 |
21.566.721 |
21.818.421 |
|||
KK4 |
22.495.204 |
90.269 |
- |
273.587 |
871.454 |
23.456.926 |
23.730.514 |
3.518.539 |
3.559.577 |
26.975.465 |
27.290.091 |
|||
KK5 |
26.976.438 |
108.323 |
- |
328.305 |
1.045.745 |
28.130.506 |
28.458.810 |
4.219.576 |
4.268.822 |
32.350.081 |
32.727.632 |
|||
3 |
Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
KK1 |
1.424.498 |
5.720 |
- |
17.336 |
55.244 |
1.485.463 |
1.502.799 |
222.819 |
225.420 |
1.708.282 |
1.728.219 |
KK2 |
1.780.623 |
7.150 |
- |
21.670 |
69.055 |
1.856.828 |
1.878.499 |
278.524 |
281.775 |
2.135.353 |
2.160.274 |
|||
KK3 |
2.136.748 |
8.580 |
- |
26.004 |
82.867 |
2.228.194 |
2.254.199 |
334.229 |
338.130 |
2.562.423 |
2.592.328 |
|||
KK4 |
2.670.935 |
10.725 |
- |
32.505 |
103.583 |
2.785.243 |
2.817.748 |
417.786 |
422.662 |
3.203.029 |
3.240.410 |
|||
KK5 |
3.205.121 |
12.870 |
- |
39.007 |
124.300 |
3.342.291 |
3.381.298 |
501.344 |
507.195 |
3.843.635 |
3.888.492 |
|||
4 |
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
KK1 |
4.510.912 |
18.054 |
218.000 |
54.718 |
174.290 |
4.921.256 |
4.975.974 |
738.188 |
746.396 |
5.659.444 |
5.722.370 |
KK2 |
5.608.962 |
22.567 |
218.000 |
68.398 |
217.863 |
6.067.392 |
6.135.790 |
910.109 |
920.369 |
6.977.501 |
7.056.159 |
|||
KK3 |
6.736.690 |
27.080 |
218.000 |
82.078 |
261.436 |
7.243.206 |
7.325.284 |
1.086.481 |
1.098.793 |
8.329.687 |
8.424.076 |
|||
KK4 |
8.428.282 |
33.851 |
218.000 |
102.597 |
326.794 |
9.006.927 |
9.109.524 |
1.351.039 |
1.366.429 |
10.357.966 |
10.475.953 |
|||
KK5 |
10.119.874 |
40.621 |
218.000 |
123.116 |
392.153 |
10.770.648 |
10.893.764 |
1.615.597 |
1.634.065 |
12.386.245 |
12.527.829 |
|||
II |
GHI NHẬN SỰ CỐ |
|||||||||||||
1 |
Ghi nhận sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
59.354 |
179 |
- |
541 |
1.779 |
61.312 |
61.853 |
9.197 |
9.278 |
70.509 |
71.131 |
KK2 |
59.354 |
223 |
- |
677 |
2.224 |
61.801 |
62.478 |
9.270 |
9.372 |
71.071 |
71.850 |
|||
KK3 |
59.354 |
268 |
- |
812 |
2.669 |
62.291 |
63.103 |
9.344 |
9.465 |
71.634 |
72.568 |
|||
KK4 |
89.031 |
335 |
- |
1.015 |
3.336 |
92.702 |
93.717 |
13.905 |
14.058 |
106.607 |
107.775 |
|||
KK5 |
89.031 |
402 |
- |
1.218 |
4.003 |
93.436 |
94.654 |
14.015 |
14.198 |
107.451 |
108.852 |
|||
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
189.066 |
715 |
- |
1.113 |
3.720 |
193.501 |
194.614 |
29.025 |
29.192 |
222.526 |
223.806 |
KK2 |
252.088 |
894 |
- |
1.406 |
4.649 |
257.631 |
259.037 |
38.645 |
38.856 |
296.276 |
297.893 |
|||
KK3 |
315.110 |
1.073 |
- |
1.687 |
5.579 |
321.762 |
323.449 |
48.264 |
48.517 |
370.026 |
371.966 |
|||
KK4 |
378.132 |
1.341 |
- |
2.108 |
6.974 |
386.447 |
388.556 |
57.967 |
58.283 |
444.414 |
446.839 |
|||
KK5 |
441.154 |
1.609 |
- |
2.530 |
8.369 |
451.132 |
453.662 |
67.670 |
68.049 |
518.802 |
521.712 |
|||
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
52.018 |
179 |
2.180 |
541 |
1.779 |
56.156 |
56.697 |
8.423 |
8.505 |
64.579 |
65.202 |
KK2 |
52.018 |
223 |
2.180 |
677 |
2.224 |
56.645 |
57.322 |
8.497 |
8.598 |
65.142 |
65.920 |
|||
KK3 |
52.018 |
268 |
2.180 |
812 |
2.669 |
57.135 |
57.947 |
8.570 |
8.692 |
65.705 |
66.639 |
|||
KK4 |
78.027 |
335 |
2.180 |
1.015 |
3.336 |
83.878 |
84.893 |
12.582 |
12.734 |
96.460 |
97.627 |
|||
KK5 |
78.027 |
402 |
2.180 |
1.218 |
4.003 |
84.612 |
85.830 |
12.692 |
12.875 |
97.304 |
98.705 |
|||
III |
PHÂN TÍCH SỰ CỐ |
|||||||||||||
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
66.690 |
179 |
- |
541 |
1.779 |
68.648 |
69.189 |
10.297 |
10.378 |
78.945 |
79.568 |
KK2 |
66.690 |
223 |
- |
677 |
2.224 |
69.137 |
69.814 |
10.371 |
10.472 |
79.508 |
80.286 |
|||
KK3 |
66.690 |
268 |
- |
812 |
2.669 |
69.627 |
70.439 |
10.444 |
10.566 |
80.071 |
81.005 |
|||
KK4 |
100.035 |
335 |
- |
1.015 |
3.336 |
103.706 |
104.721 |
15.556 |
15.708 |
119.262 |
120.429 |
|||
KK5 |
100.035 |
402 |
- |
1.218 |
4.003 |
104.440 |
105.658 |
15.666 |
15.849 |
120.106 |
121.507 |
|||
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
422.148 |
715 |
- |
4.088 |
10.346 |
433.209 |
437.297 |
64.981 |
65.595 |
498.190 |
502.892 |
KK2 |
562.864 |
894 |
- |
5.110 |
12.933 |
576.690 |
581.801 |
86.504 |
87.270 |
663.194 |
669.071 |
|||
KK3 |
633.222 |
1.073 |
- |
6.132 |
15.520 |
649.814 |
655.946 |
97.472 |
98.392 |
747.286 |
754.338 |
|||
KK4 |
773.937 |
1.341 |
- |
7.665 |
19.400 |
794.678 |
802.343 |
119.202 |
120.351 |
913.879 |
922.695 |
|||
KK5 |
985.011 |
1.609 |
- |
9.199 |
23.279 |
1.009.900 |
1.019.098 |
151.485 |
152.865 |
1.161.384 |
1.171.963 |
|||
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
200.070 |
669 |
2.180 |
2.168 |
6.948 |
209.867 |
212.035 |
31.480 |
31.805 |
241.347 |
243.840 |
KK2 |
266.760 |
836 |
2.180 |
2.710 |
8.685 |
278.461 |
281.171 |
41.769 |
42.176 |
320.230 |
323.347 |
|||
KK3 |
300.105 |
1.003 |
2.180 |
3.252 |
10.422 |
313.710 |
316.963 |
47.057 |
47.544 |
360.767 |
364.507 |
|||
KK4 |
366.795 |
1.254 |
2.180 |
4.065 |
13.028 |
383.257 |
387.322 |
57.488 |
58.098 |
440.745 |
445.420 |
|||
KK5 |
466.830 |
1.505 |
2.180 |
4.879 |
15.633 |
486.148 |
491.027 |
72.922 |
73.654 |
559.070 |
564.681 |
|||
IV |
KHẮC PHỤC SỰ CỐ |
|||||||||||||
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
KK1 |
211.074 |
358 |
- |
1.083 |
3.390 |
214.822 |
215.904 |
32.223 |
32.386 |
247.045 |
248.290 |
KK2 |
281.432 |
447 |
- |
1.354 |
4.237 |
286.116 |
287.470 |
42.917 |
43.121 |
329.034 |
330.591 |
|||
KK3 |
351.790 |
537 |
- |
1.624 |
5.085 |
357.411 |
359.036 |
53.612 |
53.855 |
411.023 |
412.891 |
|||
KK4 |
422.148 |
671 |
- |
2.030 |
6.356 |
429.175 |
431.205 |
64.376 |
64.681 |
493.551 |
495.886 |
|||
KK5 |
492.506 |
805 |
- |
2.437 |
7.627 |
500.938 |
503.374 |
75.141 |
75.506 |
576.079 |
578.881 |
|||
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
KK1 |
100.035 |
358 |
- |
2.043 |
5.089 |
105.482 |
107.525 |
15.822 |
16.129 |
121.304 |
123.653 |
KK2 |
133.380 |
447 |
- |
2.554 |
6.361 |
140.189 |
142.742 |
21.028 |
21.411 |
161.217 |
164.154 |
|||
KK3 |
166.725 |
537 |
- |
3.064 |
7.634 |
174.895 |
177.960 |
26.234 |
26.694 |
201.130 |
204.654 |
|||
KK4 |
200.070 |
671 |
- |
3.830 |
9.542 |
210.283 |
214.113 |
31.542 |
32.117 |
241.825 |
246.230 |
|||
KK5 |
233.415 |
805 |
- |
4.597 |
11.450 |
245.670 |
250.267 |
36.851 |
37.540 |
282.521 |
287.807 |
|||
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
KK1 |
211.074 |
358 |
- |
1.083 |
3.390 |
214.822 |
215.904 |
32.223 |
32.386 |
247.045 |
248.290 |
KK2 |
281.432 |
447 |
- |
1.354 |
4.237 |
286.116 |
287.470 |
42.917 |
43.121 |
329.034 |
330.591 |
|||
KK3 |
351.790 |
537 |
- |
1.624 |
5.085 |
357.411 |
359.036 |
53.612 |
53.855 |
411.023 |
412.891 |
|||
KK4 |
422.148 |
671 |
- |
2.030 |
6.356 |
429.175 |
431.205 |
64.376 |
64.681 |
493.551 |
495.886 |
|||
KK5 |
492.506 |
805 |
- |
2.437 |
7.627 |
500.938 |
503.374 |
75.141 |
75.506 |
576.079 |
578.881 |
|||
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
KK1 |
66.690 |
179 |
2.180 |
572 |
1.949 |
70.998 |
71.569 |
10.650 |
10.735 |
81.647 |
82.305 |
KK2 |
66.690 |
223 |
2.180 |
729 |
2.436 |
71.530 |
72.258 |
10.729 |
10.839 |
82.259 |
83.097 |
|||
KK3 |
66.690 |
268 |
2.180 |
875 |
2.923 |
72.061 |
72.936 |
10.809 |
10.940 |
82.871 |
83.876 |
|||
KK4 |
100.035 |
335 |
2.180 |
1.093 |
3.654 |
106.204 |
107.297 |
15.931 |
16.095 |
122.135 |
123.392 |
|||
KK5 |
100.035 |
402 |
2.180 |
1.312 |
4.385 |
107.002 |
108.314 |
16.050 |
16.247 |
123.052 |
124.561 |
|||
V |
BÁO CÁO THỐNG KÊ, NHẬT KÝ |
|||||||||||||
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành phần mềm hệ thống |
Phần mềm |
KK1 |
3.561.246 |
11.440 |
7.020 |
36.632 |
120.004 |
3.699.710 |
3.736.342 |
554.957 |
560.451 |
4.254.667 |
4.296.794 |
KK2 |
3.561.246 |
14.300 |
7.020 |
45.790 |
150.005 |
3.732.571 |
3.778.361 |
559.886 |
566.754 |
4.292.457 |
4.345.116 |
|||
KK3 |
3.561.246 |
17.160 |
7.020 |
54.948 |
180.006 |
|
|
|
|
|
|
|||
KK4 |
3.561.246 |
25.740 |
7.020 |
68.685 |
226.935 |
3.820.941 |
3.889.626 |
573.141 |
583.444 |
4.394.082 |
4.473.070 |
|||
KK5 |
3.561.246 |
46.332 |
7.020 |
82.422 |
279.259 |
3.893.857 |
3.976.279 |
584.079 |
596.442 |
4.477.935 |
4.572.721 |
|||
VI |
CẬP NHẬT |
|||||||||||||
1 |
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan |
Phần mềm |
KK1 |
59.354 |
238 |
- |
724 |
2.316 |
61.908 |
62.632 |
9.286 |
9.395 |
71.195 |
72.027 |
KK2 |
89.031 |
298 |
- |
904 |
2.895 |
92.224 |
93.129 |
13.834 |
13.969 |
106.058 |
107.098 |
|||
KK3 |
89.031 |
358 |
- |
1.085 |
3.474 |
92.863 |
93.948 |
13.929 |
14.092 |
106.792 |
108.040 |
|||
KK4 |
118.708 |
447 |
- |
1.357 |
4.343 |
123.498 |
124.854 |
18.525 |
18.728 |
142.022 |
143.582 |
|||
KK5 |
148.385 |
536 |
- |
1.628 |
5.211 |
154.133 |
155.761 |
23.120 |
23.364 |
177.252 |
179.125 |
|||
2 |
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết |
Phần mềm |
KK1 |
59.354 |
238 |
- |
724 |
2.316 |
61.908 |
62.632 |
9.286 |
9.395 |
71.195 |
72.027 |
KK2 |
89.031 |
298 |
- |
904 |
2.895 |
92.224 |
93.129 |
13.834 |
13.969 |
106.058 |
107.098 |
|||
KK3 |
89.031 |
358 |
- |
1.085 |
3.474 |
92.863 |
93.948 |
13.929 |
14.092 |
106.792 |
108.040 |
|||
KK4 |
118.708 |
447 |
- |
1.357 |
4.343 |
123.498 |
124.854 |
18.525 |
18.728 |
142.022 |
143.582 |
|||
KK5 |
148.385 |
536 |
- |
1.628 |
5.211 |
154.133 |
155.761 |
23.120 |
23.364 |
177.252 |
179.125 |
|||
3 |
Tiến hành cập nhật dịch vụ |
Phần mềm |
KK1 |
118.708 |
477 |
- |
1.445 |
4.632 |
123.817 |
125.262 |
18.573 |
18.789 |
142.389 |
144.051 |
KK2 |
148.385 |
596 |
- |
1.806 |
5.790 |
154.771 |
156.577 |
23.216 |
23.487 |
177.987 |
180.064 |
|||
KK3 |
178.062 |
715 |
- |
2.167 |
6.948 |
185.725 |
187.892 |
27.859 |
28.184 |
213.584 |
216.076 |
|||
KK4 |
237.416 |
894 |
- |
2.709 |
8.685 |
246.995 |
249.704 |
37.049 |
37.456 |
284.044 |
287.160 |
|||
KK5 |
267.093 |
1.073 |
- |
3.251 |
10.422 |
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Kiểm tra vận hành sau cập nhật |
Phần mềm |
KK1 |
118.708 |
477 |
1.170 |
1.445 |
4.632 |
124.987 |
126.432 |
18.748 |
18.965 |
143.735 |
145.396 |
KK2 |
148.385 |
596 |
1.170 |
1.806 |
5.790 |
155.941 |
157.747 |
23.391 |
23.662 |
179.332 |
181.409 |
|||
KK3 |
178.062 |
715 |
1.170 |
2.167 |
6.948 |
186.895 |
189.062 |
28.034 |
28.359 |
214.930 |
217.422 |
|||
KK4 |
237.416 |
894 |
1.170 |
2.709 |
8.685 |
248.165 |
250.874 |
37.225 |
37.631 |
285.390 |
288.505 |
|||
KK5 |
267.093 |
1.073 |
1.170 |
3.251 |
10.422 |
279.758 |
283.009 |
41.964 |
42.451 |
321.722 |
325.460 |
|||
VII |
SAO LƯU |
|||||||||||||
1 |
Lập kế hoạch phương án sao lưu |
Phần mềm |
KK1 |
178.062 |
715 |
- |
2.168 |
6.948 |
185.725 |
187.894 |
27.859 |
28.184 |
213.584 |
216.078 |
KK2 |
237.416 |
894 |
- |
2.710 |
8.685 |
246.995 |
249.706 |
37.049 |
37.456 |
284.044 |
287.161 |
|||
KK3 |
267.093 |
1.073 |
- |
3.252 |
10.422 |
278.588 |
281.840 |
41.788 |
42.276 |
320.376 |
324.116 |
|||
KK4 |
326.448 |
1.341 |
- |
4.065 |
13.028 |
340.816 |
344.881 |
51.122 |
51.732 |
391.938 |
396.613 |
|||
KK5 |
415.479 |
1.609 |
- |
4.879 |
15.633 |
432.721 |
437.599 |
64.908 |
65.640 |
497.629 |
503.239 |
|||
2 |
Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu |
Phần mềm |
KK1 |
356.125 |
1.430 |
- |
4.334 |
13.726 |
371.281 |
375.615 |
55.692 |
56.342 |
426.973 |
431.957 |
KK2 |
445.156 |
1.788 |
- |
5.418 |
17.158 |
464.101 |
469.518 |
69.615 |
70.428 |
533.716 |
539.946 |
|||
KK3 |
534.187 |
2.145 |
- |
6.501 |
20.589 |
556.921 |
563.422 |
83.538 |
84.513 |
640.459 |
647.936 |
|||
KK4 |
682.572 |
2.681 |
- |
8.126 |
25.737 |
710.990 |
719.116 |
106.648 |
107.867 |
817.638 |
826.984 |
|||
KK5 |
801.280 |
3.218 |
- |
9.752 |
30.884 |
835.382 |
845.133 |
125.307 |
126.770 |
960.689 |
971.903 |
|||
3 |
Thực hiện sao lưu |
Phần mềm |
KK1 |
356.125 |
1.430 |
- |
4.334 |
13.726 |
371.281 |
375.615 |
55.692 |
56.342 |
426.973 |
431.957 |
KK2 |
445.156 |
1.788 |
- |
5.418 |
17.158 |
464.101 |
469.518 |
69.615 |
70.428 |
533.716 |
539.946 |
|||
KK3 |
534.187 |
2.145 |
- |
6.501 |
20.589 |
556.921 |
563.422 |
83.538 |
84.513 |
640.459 |
647.936 |
|||
KK4 |
682.572 |
2.681 |
- |
8.126 |
25.737 |
710.990 |
719.116 |
106.648 |
107.867 |
817.638 |
826.984 |
|||
KK5 |
801.280 |
3.218 |
- |
9.752 |
30.884 |
835.382 |
845.133 |
125.307 |
126.770 |
960.689 |
971.903 |
|||
4 |
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu |
Phần mềm |
KK1 |
356.125 |
1.430 |
7.020 |
4.334 |
13.726 |
378.301 |
382.635 |
56.745 |
57.395 |
435.046 |
440.030 |
KK2 |
445.156 |
1.788 |
7.020 |
5.418 |
17.158 |
471.121 |
476.538 |
70.668 |
71.481 |
541.789 |
548.019 |
|||
KK3 |
534.187 |
2.145 |
7.020 |
6.501 |
20.589 |
563.941 |
570.442 |
84.591 |
85.566 |
648.532 |
656.009 |
|||
KK4 |
682.572 |
2.681 |
7.020 |
8.126 |
25.737 |
718.010 |
726.136 |
107.701 |
108.920 |
825.711 |
835.057 |
|||
KK5 |
801.280 |
3.218 |
7.020 |
9.752 |
30.884 |
842.402 |
852.153 |
126.360 |
127.823 |
968.762 |
979.976 |
|||
VIII |
PHỤC HỒI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu |
Phần mềm |
KK1 |
89.031 |
358 |
- |
1.083 |
3.390 |
92.779 |
93.862 |
13.917 |
14.079 |
106.696 |
107.941 |
KK2 |
118.708 |
447 |
- |
1.354 |
4.237 |
123.393 |
124.746 |
18.509 |
18.712 |
141.902 |
143.458 |
|||
KK3 |
148.385 |
779 |
- |
1.624 |
5.085 |
154.249 |
155.873 |
23.137 |
23.381 |
177.386 |
179.254 |
|||
KK4 |
178.062 |
973 |
- |
2.030 |
6.356 |
185.392 |
187.422 |
27.809 |
28.113 |
213.201 |
215.536 |
|||
KK5 |
207.739 |
1.168 |
- |
2.437 |
7.627 |
216.535 |
218.971 |
32.480 |
32.846 |
249.015 |
251.817 |
|||
2 |
Kiểm tra hệ thống |
Phần mềm |
KK1 |
89.031 |
519 |
- |
1.083 |
3.390 |
92.940 |
94.023 |
13.941 |
14.103 |
106.881 |
108.127 |
KK2 |
118.708 |
649 |
- |
1.354 |
4.237 |
123.595 |
124.948 |
18.539 |
18.742 |
142.134 |
143.690 |
|||
KK3 |
148.385 |
779 |
- |
1.624 |
5.085 |
154.249 |
155.873 |
23.137 |
23.381 |
177.386 |
179.254 |
|||
KK4 |
178.062 |
973 |
- |
2.030 |
6.356 |
185.392 |
187.422 |
27.809 |
28.113 |
213.201 |
215.536 |
|||
KK5 |
207.739 |
1.168 |
- |
2.437 |
7.627 |
216.535 |
218.971 |
32.480 |
32.846 |
249.015 |
251.817 |
|||
3 |
Thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
KK1 |
178.062 |
1.036 |
- |
2.168 |
6.948 |
186.046 |
188.215 |
27.907 |
28.232 |
213.953 |
216.447 |
KK2 |
237.416 |
1.295 |
- |
2.710 |
8.685 |
247.397 |
250.107 |
37.109 |
37.516 |
284.506 |
287.623 |
|||
KK3 |
267.093 |
1.554 |
- |
3.252 |
10.422 |
279.070 |
282.322 |
41.860 |
42.348 |
320.930 |
324.670 |
|||
KK4 |
326.448 |
1.943 |
- |
4.065 |
13.028 |
341.418 |
345.483 |
51.213 |
51.823 |
392.631 |
397.306 |
|||
KK5 |
415.479 |
2.331 |
- |
4.879 |
15.633 |
433.443 |
438.322 |
65.016 |
65.748 |
498.460 |
504.070 |
|||
4 |
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
KK1 |
178.062 |
1.036 |
1.010 |
2.168 |
6.948 |
187.056 |
189.225 |
28.058 |
28.384 |
215.115 |
217.608 |
KK2 |
237.416 |
1.295 |
1.010 |
2.710 |
8.685 |
248.407 |
251.117 |
37.261 |
37.668 |
285.668 |
288.784 |
|||
KK3 |
267.093 |
1.554 |
1.010 |
3.252 |
10.422 |
280.080 |
283.332 |
42.012 |
42.500 |
322.092 |
325.832 |
|||
KK4 |
326.448 |
1.943 |
1.010 |
4.065 |
13.028 |
342.428 |
346.493 |
51.364 |
51.974 |
393.792 |
398.467 |
|||
KK5 |
415.479 |
2.331 |
1.010 |
4.879 |
15.633 |
434.453 |
439.332 |
65.168 |
65.900 |
499.621 |
505.231 |
|||
IX |
QUẢN LÝ THÔNG TIN, CẤU HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch thực hiện |
Phần mềm |
KK1 |
252.088 |
691 |
- |
1.445 |
4.632 |
257.411 |
258.856 |
38.612 |
38.828 |
296.023 |
297.684 |
KK2 |
315.110 |
863 |
- |
1.806 |
5.790 |
321.764 |
323.570 |
48.265 |
48.535 |
370.028 |
372.105 |
|||
KK3 |
378.132 |
1.036 |
- |
2.167 |
6.948 |
386.116 |
388.284 |
57.917 |
58.243 |
444.034 |
446.526 |
|||
KK4 |
504.176 |
1.295 |
- |
2.709 |
8.685 |
514.157 |
516.865 |
77.123 |
77.530 |
591.280 |
594.395 |
|||
KK5 |
567.198 |
1.554 |
- |
3.251 |
10.422 |
579.175 |
582.425 |
86.876 |
87.364 |
666.051 |
669.789 |
|||
2 |
Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu |
Phần mềm |
KK1 |
252.088 |
691 |
- |
1.445 |
4.632 |
257.411 |
258.856 |
38.612 |
38.828 |
296.023 |
297.684 |
KK2 |
315.110 |
863 |
- |
1.806 |
5.790 |
321.764 |
323.570 |
48.265 |
48.535 |
370.028 |
372.105 |
|||
KK3 |
378.132 |
1.036 |
- |
2.167 |
6.948 |
386.116 |
388.284 |
57.917 |
58.243 |
444.034 |
446.526 |
|||
KK4 |
504.176 |
1.295 |
- |
2.709 |
8.685 |
514.157 |
516.865 |
77.123 |
77.530 |
591.280 |
594.395 |
|||
KK5 |
567.198 |
1.554 |
- |
3.251 |
10.422 |
579.175 |
582.425 |
86.876 |
87.364 |
666.051 |
669.789 |
|||
3 |
Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi |
Phần mềm |
KK1 |
504.176 |
1.382 |
1.170 |
2.889 |
9.264 |
515.992 |
518.881 |
77.399 |
77.832 |
593.391 |
596.714 |
KK2 |
630.221 |
1.727 |
1.170 |
3.612 |
11.580 |
644.697 |
648.309 |
96.705 |
97.246 |
741.402 |
745.556 |
|||
KK3 |
756.265 |
2.072 |
1.170 |
4.334 |
13.896 |
773.403 |
777.737 |
116.010 |
116.661 |
889.413 |
894.398 |
|||
KK4 |
945.331 |
2.590 |
1.170 |
5.418 |
17.370 |
966.461 |
971.879 |
144.969 |
145.782 |
1.111.430 |
1.117.661 |
|||
KK5 |
1.134.397 |
3.108 |
1.170 |
6.501 |
20.844 |
1.159.519 |
1.166.021 |
173.928 |
174.903 |
1.333.447 |
1.340.924 |
3. Đơn giá kiểm tra nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11-8 |
11=5+6+7+8+9 |
12=10*15% |
13=11*15% |
14=10+12 |
15=11+13 |
|
I |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM |
||||||||||||||
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
1-3 |
26.009 |
107 |
0,00 |
280 |
992 |
27.108 |
27.388 |
4.066 |
4.108 |
31.174 |
31.496 |
|
2 |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
1-3 |
39.014 |
160 |
0,00 |
421 |
1.489 |
40.663 |
41.084 |
6.099 |
6.163 |
46.762 |
47.247 |
|
II |
KIỂM TRA XÁC ĐỊNH YÊU CẦU PHẦN MỀM |
|
|||||||||||||
1 |
Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm |
THSD |
1 |
11.871 |
43 |
0,00 |
113 |
398 |
12.311 |
12.425 |
1.847 |
1.864 |
14.158 |
14.288 |
|
2 |
14.839 |
54 |
0,00 |
142 |
497 |
15.389 |
15.531 |
2.308 |
2.330 |
17.698 |
17.860 |
||||
3 |
19.290 |
70 |
0,00 |
184 |
646 |
20.006 |
20.190 |
3.001 |
3.028 |
23.007 |
23.218 |
||||
2 |
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ |
THSD |
1 |
11.871 |
43 |
0,00 |
113 |
398 |
12.311 |
12.425 |
1.847 |
1.864 |
14.158 |
14.288 |
|
2 |
14.839 |
54 |
0,00 |
142 |
497 |
15.389 |
15.531 |
2.308 |
2.330 |
17.698 |
17.860 |
||||
3 |
19.290 |
70 |
0,00 |
184 |
646 |
20.006 |
20.190 |
3.001 |
3.028 |
23.007 |
23.218 |
||||
3 |
Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng |
THSD |
1 |
4.748 |
17 |
0,00 |
46 |
160 |
4.925 |
4.971 |
739 |
746 |
5.664 |
5.717 |
|
2 |
5.935 |
22 |
0,00 |
57 |
200 |
6.157 |
6.214 |
923 |
932 |
7.080 |
7.146 |
||||
3 |
7.716 |
28 |
0,00 |
74 |
260 |
8.004 |
8.078 |
1.201 |
1.212 |
9.204 |
9.290 |
||||
III |
KIỂM TRA PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ PHẦN MỀM |
||||||||||||||
1 |
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa |
THSD |
1 |
26.676 |
85 |
0,00 |
224 |
794 |
27.555 |
27.779 |
4.133 |
4.167 |
31.688 |
31.946 |
|
2 |
33.345 |
107 |
0,00 |
280 |
992 |
34.444 |
34.724 |
5.167 |
5.209 |
39.610 |
39.932 |
||||
3 |
43.349 |
139 |
0,00 |
364 |
1.289 |
44.777 |
45.141 |
6.717 |
6.771 |
51.493 |
51.912 |
||||
2 |
Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống |
THSD |
1 |
13.338 |
43 |
0,00 |
113 |
398 |
13.779 |
13.892 |
2.067 |
2.084 |
15.845 |
15.976 |
|
2 |
16.673 |
54 |
0,00 |
142 |
497 |
17.223 |
17.365 |
2.583 |
2.605 |
19.807 |
19.969 |
|
|||
3 |
21.674 |
70 |
0,00 |
184 |
646 |
22.390 |
22.574 |
3.359 |
3.386 |
25.749 |
25.960 |
|
|||
3 |
Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết |
ĐTQL |
1 |
13.338 |
43 |
0,00 |
113 |
398 |
13.779 |
13.892 |
2.067 |
2.084 |
15.845 |
15.976 |
|
2 |
16.673 |
54 |
0,00 |
142 |
497 |
17.223 |
17.365 |
2.583 |
2.605 |
19.807 |
19.969 |
|
|||
3 |
21.674 |
70 |
0,00 |
184 |
646 |
22.390 |
22.574 |
3.359 |
3.386 |
25.749 |
25.960 |
|
|||
4 |
Kiểm tra kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
44.416 |
128 |
0,00 |
337 |
1.191 |
45.735 |
46.072 |
6.860 |
6.911 |
52.595 |
52.983 |
|
2 |
55.519 |
160 |
0,00 |
421 |
1.489 |
57.169 |
57.590 |
8.575 |
8.639 |
65.744 |
66.229 |
|
|||
3 |
72.175 |
208 |
0,00 |
548 |
1.936 |
74.319 |
74.867 |
11.148 |
11.230 |
85.467 |
86.097 |
|
|||
5 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
26.676 |
85 |
0,00 |
224 |
794 |
27.555 |
27.779 |
4.133 |
4.167 |
31.688 |
31.946 |
|
2 |
33.345 |
107 |
0,00 |
280 |
992 |
34.444 |
34.724 |
5.167 |
5.209 |
39.610 |
39.932 |
|
|||
3 |
43.349 |
139 |
0,00 |
364 |
1.289 |
44.777 |
45.141 |
6.717 |
6.771 |
51.493 |
51.912 |
|
|||
6 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
26.676 |
85 |
0,00 |
224 |
794 |
27.555 |
27.779 |
4.133 |
4.167 |
31.688 |
31.946 |
|
2 |
33.345 |
107 |
0,00 |
280 |
992 |
34.444 |
34.724 |
5.167 |
5.209 |
39.610 |
39.932 |
|
|||
3 |
43.349 |
139 |
0,00 |
364 |
1.289 |
44.777 |
45.141 |
6.717 |
6.771 |
51.493 |
51.912 |
|
|||
7 |
Kiểm tra tuyết minh biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
26.676 |
85 |
0,00 |
224 |
794 |
27.555 |
27.779 |
4.133 |
4.167 |
31.688 |
31.946 |
|
2 |
33.345 |
107 |
0,00 |
280 |
992 |
34.444 |
34.724 |
5.167 |
5.209 |
39.610 |
39.932 |
|
|||
3 |
43.349 |
139 |
0,00 |
364 |
1.289 |
44.777 |
45.141 |
6.717 |
6. 771 |
51.493 |
51.912 |
|
|||
8 |
Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu |
ĐTLQ |
1 |
26.676 |
85 |
0,00 |
224 |
794 |
27.555 |
27.779 |
4.133 |
4.167 |
31.688 |
31.946 |
|
2 |
33.345 |
107 |
0,00 |
280 |
992 |
34.444 |
34.724 |
5.167 |
5.209 |
39.610 |
39.932 |
|
|||
3 |
43.349 |
139 |
0,00 |
364 |
1.289 |
44.777 |
45.141 |
6.717 |
6.771 |
51.493 |
51.912 |
|
|||
9 |
Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
18.993 |
69 |
0,00 |
181 |
634 |
19.696 |
19.876 |
2.954 |
2.981 |
22.650 |
22.858 |
|
2 |
23.742 |
86 |
0,00 |
226 |
792 |
24.620 |
24.845 |
3.693 |
3.727 |
28.313 |
28.572 |
|
|||
3 |
30.864 |
111 |
0,00 |
294 |
1.030 |
32.006 |
32.299 |
4.801 |
4.845 |
36.806 |
37.144 |
|
|||
IV |
KIỂM TRA CHỨC NĂNG PHẦN MỀM |
|
|||||||||||||
1 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình |
THSD |
1 |
11.871 |
34 |
|
89 |
318 |
12.223 |
12.312 |
1.833 |
1.847 |
14.056 |
14.158 |
|
2 |
11.871 |
43 |
0,00 |
111 |
397 |
12.311 |
12.422 |
1.847 |
1.863 |
14.157 |
14.285 |
|
|||
3 |
11.871 |
55 |
|
145 |
516 |
12.442 |
12.587 |
1.866 |
1.888 |
14.309 |
14.475 |
|
|||
2 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
THSD |
1 |
11.871 |
34 |
|
89 |
318 |
12.223 |
12.312 |
1.833 |
1.847 |
14.056 |
14.158 |
|
2 |
11.871 |
43 |
0,00 |
111 |
397 |
12.311 |
12.422 |
1.847 |
1.863 |
14.157 |
14.285 |
|
|||
3 |
11.871 |
55 |
|
145 |
516 |
12.442 |
12.587 |
1.866 |
1.888 |
14.309 |
14.475 |
|
|||
3 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
THSD |
1 |
11.871 |
34 |
|
89 |
318 |
12.223 |
12.312 |
1.833 |
1.847 |
14.056 |
14.158 |
|
2 |
11.871 |
43 |
0,00 |
111 |
397 |
12.311 |
12.422 |
1.847 |
1.863 |
14.157 |
14.285 |
|
|||
3 |
11.871 |
55 |
|
145 |
516 |
12.442 |
12.587 |
1.866 |
1.888 |
14.309 |
14.475 |
|
|||
4 |
Kiểm tra các chức năng phần mềm |
THSD |
1 |
80.028 |
257 |
0,00 |
674 |
2.382 |
82.667 |
83.341 |
12.400 |
12.501 |
95.067 |
95.842 |
|
2 |
100.035 |
321 |
0,00 |
843 |
2.978 |
103.334 |
104.176 |
15.500 |
15.626 |
118.834 |
119.803 |
|
|||
3 |
130.046 |
417 |
0,00 |
1.096 |
3.871 |
134.334 |
135.429 |
20.150 |
20.314 |
154.484 |
155.744 |
|
|||
V |
KIỂM TRA BỘ CÀI ĐẶT, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH, SỬ DỤNG PHẦN MỀM |
||||||||||||||
1 |
Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng |
THSD |
1 |
0 |
26 |
|
67 |
238 |
264 |
331 |
40 |
50 |
303 |
381 |
|
2 |
7.803 |
32 |
0,00 |
84 |
297 |
8.132 |
8.216 |
1.220 |
1.232 |
9.352 |
9.449 |
||||
3 |
0 |
42 |
|
110 |
387 |
428 |
538 |
64 |
81 |
493 |
619 |
||||
2 |
Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng |
THSD |
1 |
6.242 |
35 |
0,00 |
67 |
238 |
6.516 |
6.583 |
977 |
987 |
7.493 |
7.570 |
|
2 |
7.803 |
44 |
0,00 |
84 |
297 |
8.144 |
8.229 |
1.222 |
1.234 |
9.366 |
9.463 |
||||
3 |
10.144 |
58 |
0,00 |
110 |
387 |
10.588 |
10.697 |
1.588 |
1.605 |
12.176 |
12.302 |
||||
VI |
LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
1-3 |
78.027 |
538 |
73.500 |
989 |
3.354 |
155.419 |
156.408 |
23.313 |
23.461 |
178.732 |
179.869 |
|
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
1-3 |
52.018 |
287 |
77.750 |
658 |
2.234 |
132.289 |
132.947 |
19.843 |
19.942 |
152.133 |
152.890 |
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|||||||||||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11-8 |
11=5+6+7+8+9 |
12=10*15% |
13=11*15% |
14=10+12 |
15=11+13 |
||||||||
I |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
1-3 |
26.009 |
107 |
0,00 |
280 |
992 |
27.108 |
27.388 |
4.066 |
4.108 |
31.174 |
31.496 |
||||||||
2 |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
1-3 |
39.014 |
160 |
0,00 |
421 |
1.489 |
40.663 |
41.084 |
6.099 |
6.163 |
46.762 |
47.247 |
||||||||
II |
KIỂM TRA CÁC SẢN PHẨM DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||||||||||||||
II.1 |
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
1 |
4.748 |
17 |
0,00 |
45 |
159 |
4.924 |
4.969 |
739 |
745 |
5.663 |
5.715 |
||||||||
2 |
5.935 |
21 |
0,00 |
56 |
198 |
6.155 |
6.211 |
923 |
932 |
7.078 |
7.143 |
|||||||||||
3 |
7.716 |
28 |
0,00 |
73 |
258 |
8.002 |
8.075 |
1.200 |
1.211 |
9.202 |
9.286 |
|||||||||||
II.2 |
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
1 |
2.374 |
9 |
0,00 |
22 |
79 |
2.462 |
2.484 |
369 |
373 |
2.831 |
2.857 |
||||||||
2 |
2.968 |
11 |
0,00 |
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
3 |
3.858 |
14 |
0,00 |
36 |
129 |
4.001 |
4.037 |
600 |
606 |
4.601 |
4.643 |
|||||||||||
2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
1 |
2.374 |
9 |
0,00 |
22 |
79 |
2.462 |
2.484 |
369 |
373 |
2.831 |
2.857 |
||||||||
2 |
2.968 |
11 |
0,00 |
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
3 |
3.858 |
14 |
0,00 |
36 |
129 |
4.001 |
4.037 |
600 |
606 |
4.601 |
4.643 |
|||||||||||
II.3 |
Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
1 |
4.748 |
17 |
0,00 |
45 |
159 |
4.924 |
4.969 |
739 |
745 |
5.663 |
5.715 |
||||||||
2 |
5.935 |
21 |
0,00 |
56 |
198 |
6.155 |
6.211 |
923 |
932 |
7.078 |
7.143 |
|||||||||||
3 |
7.716 |
28 |
0,00 |
73 |
258 |
8.002 |
8.075 |
1.200 |
1.211 |
9.202 |
9.286 |
|||||||||||
II.4 |
Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố |
Phần mềm |
1 |
2.374 |
9 |
0,00 |
22 |
79 |
2.462 |
2.484 |
369 |
373 |
2.831 |
2.857 |
||||||||
2 |
2.968 |
11 |
0,00 |
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
3 |
3.858 |
14 |
0,00 |
36 |
129 |
4.001 |
4.037 |
600 |
606 |
4.601 |
4.643 |
|||||||||||
2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
1 |
2.374 |
9 |
0,00 |
22 |
79 |
2.462 |
2.484 |
369 |
373 |
2.831 |
2.857 |
||||||||
2 |
2.968 |
11 |
0,00 |
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
3 |
3.858 |
14 |
0,00 |
36 |
129 |
4.001 |
4.037 |
600 |
606 |
4.601 |
4.643 |
|||||||||||
II.5 |
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
1 |
2.374 |
9 |
0,00 |
22 |
79 |
2.462 |
2.484 |
369 |
373 |
2.831 |
2.857 |
||||||||
2 |
2.968 |
11 |
0,00 |
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
3 |
3.858 |
14 |
0,00 |
36 |
129 |
4.001 |
4.037 |
600 |
606 |
4.601 |
4.643 |
|||||||||||
2 |
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống |
Phần mềm |
1 |
2.374 |
9 |
0,00 |
22 |
79 |
2.462 |
2.484 |
369 |
373 |
2.831 |
2.857 |
||||||||
2 |
2.968 |
11 |
0,00 |
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
3 |
3.858 |
14 |
0,00 |
36 |
129 |
4.001 |
4.037 |
600 |
606 |
4.601 |
4.643 |
|||||||||||
II.6 |
Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
1 |
2.374 |
9 |
0,00 |
22 |
79 |
2.462 |
2.484 |
369 |
373 |
2.831 |
2.857 |
||||||||
2 |
2.968 |
11 |
0,00 |
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
3 |
3.858 |
14 |
0,00 |
36 |
129 |
4.001 |
4.037 |
600 |
606 |
4.601 |
4.643 |
|||||||||||
2 |
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống |
Phần mềm |
1 |
2.374 |
9 |
0,00 |
22 |
79 |
2.462 |
2.484 |
369 |
373 |
2.831 |
2.857 |
||||||||
2 |
2.968 |
11 |
0,00 |
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
3 |
3.858 |
14 |
0,00 |
36 |
129 |
4.001 |
4.037 |
600 |
606 |
4.601 |
4.643 |
|||||||||||
II.7 |
Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng |
Người dùng |
1 |
890 |
3 |
0,00 |
9 |
32 |
925 |
934 |
139 |
140 |
1.064 |
1.075 |
||||||||
2 |
1.187 |
4 |
0,00 |
11 |
40 |
1.231 |
1.242 |
185 |
186 |
1.416 |
1.429 |
|||||||||||
3 |
1.484 |
6 |
0,00 |
14 |
52 |
1.541 |
1.555 |
231 |
233 |
1.772 |
1.789 |
|||||||||||
III |
LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU |
|||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
1-3 |
78.027 |
538 |
73.500 |
989 |
3.354 |
155.419 |
156.408 |
23.313 |
23.461 |
178.732 |
179.869 |
||||||||
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
1-3 |
52.018 |
287 |
77.750 |
658 |
2.234 |
132.289 |
132.947 |
19.843 |
19.942 |
152.133 |
152.890 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
||||||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10-8 |
10=4+5+6+7+8 |
11=9*15% |
12=10*15% |
13=9+11 |
14=10+12 |
|||
I |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM |
|||||||||||||||
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
107 |
|
280 |
992 |
27.108 |
27.388 |
4.066 |
4.108 |
31.174 |
31.496 |
|||
2 |
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.014 |
160 |
|
421 |
1.489 |
40.663 |
41.084 |
6.099 |
6.163 |
46.762 |
47.247 |
|||
II |
KIỂM TRA CÁC SẢN PHẨM DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||||||||||||||
II.1 |
Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Thiết bị |
17.806 |
64 |
|
144 |
595 |
18.466 |
18.610 |
2.770 |
2.791 |
21.236 |
21.401 |
|||
II.2 |
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Thiết bị |
8.903 |
32 |
|
84 |
298 |
9.233 |
9.317 |
1.385 |
1.398 |
10.618 |
10.715 |
|||
2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Thiết bị |
8.903 |
32 |
|
84 |
298 |
9.233 |
9.317 |
1.385 |
1.398 |
10.618 |
10.715 |
|||
II.3 |
Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|||||||||||||||
1 |
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Thiết bị |
17.806 |
64 |
|
144 |
595 |
18.466 |
18.610 |
2.770 |
2.791 |
21.236 |
21.401 |
|||
II.4 |
Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|||||||||||||||
1 |
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố |
Thiết bị |
8.903 |
32 |
|
84 |
298 |
9.233 |
9.317 |
1.385 |
1.398 |
10.618 |
10.715 |
|||
2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Thiết bị |
8.903 |
32 |
|
84 |
298 |
9.233 |
9.317 |
1.385 |
1.398 |
10.618 |
10.715 |
|||
II.5 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống |
|||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế |
Thiết bị |
8.903 |
32 |
|
84 |
298 |
9.233 |
9.317 |
1.385 |
1.398 |
10.618 |
10.715 |
|||
2 |
Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng thay thế |
Thiết bị |
8.903 |
32 |
|
84 |
298 |
9.233 |
9.317 |
1.385 |
1.398 |
10.618 |
10.715 |
|||
II.6 |
Kiểm tra việc cập nhật firmware |
|||||||||||||||
1 |
Kiểm tra báo cáo cập nhật |
Thiết bị |
17.806 |
64 |
|
169 |
595 |
18.466 |
18.634 |
2.770 |
2.795 |
21.236 |
21.429 |
|||
III |
LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU |
|||||||||||||||
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
538 |
73.500 |
989 |
3.354 |
155.419 |
156.408 |
23.313 |
23.461 |
178.732 |
179.869 |
|||
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
287 |
77.750 |
658 |
2.234 |
132.289 |
132.947 |
19.843 |
19.942 |
152.133 |
152.890 |
|||
3.4. Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
||||||||||||||
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
Không có khấu hao |
Có khấu hao |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11-8 |
11=5+6+7+8+9 |
12=10*15% |
13=11*15% |
14=10+12 |
15=11+13 |
|||||||||||
I |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
1-3 |
26.009 |
107 |
|
280 |
992 |
27.108 |
27.388 |
4.066 |
4.108 |
31.174 |
31.496 |
|||||||||||
2 |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
1-3 |
39.014 |
160 |
|
421 |
1.489 |
40.663 |
41.084 |
6.099 |
6.163 |
46.762 |
47.247 |
|||||||||||
II |
KIỂM TRA CÁC SẢN PHẨM DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG |
||||||||||||||||||||||||
II.1 |
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
1-3 |
5.935 |
21 |
|
56 |
198 |
6.155 |
6.211 |
923 |
932 |
7.078 |
7.143 |
|||||||||||
II.2 |
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
1-3 |
2.968 |
11 |
|
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
1-3 |
2.968 |
11 |
|
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
II.3 |
Kiểm tra việc phân tích sự cố |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
1-3 |
5.935 |
21 |
|
56 |
198 |
6.155 |
6.211 |
923 |
932 |
7.078 |
7.143 |
|||||||||||
II.4 |
Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố |
Phần mềm |
1-3 |
2.968 |
11 |
|
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
1-3 |
2.968 |
11 |
|
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
II.5 |
Kiểm tra việc cập nhật phần mềm |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra báo cáo cập nhật |
Phần mềm |
1-3 |
5.935 |
21 |
|
56 |
198 |
6.155 |
6.211 |
923 |
932 |
7.078 |
7.143 |
|||||||||||
II.6 |
Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi hệ thống |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
1-3 |
2.968 |
11 |
|
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
2 |
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống |
Phần mềm |
1-3 |
2.968 |
11 |
|
28 |
99 |
3.078 |
3.106 |
462 |
466 |
3.539 |
3.571 |
|||||||||||
II.7 |
Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin |
Phần mềm |
1-3 |
11.871 |
43 |
|
11 |
397 |
12.311 |
12.322 |
1.847 |
1.848 |
14.157 |
14.170 |
|||||||||||
III |
LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
1-3 |
78.027 |
538 |
73.500 |
989 |
3.354 |
155.419 |
156.408 |
23.313 |
23.461 |
178.732 |
179.869 |
|||||||||||
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
1-3 |
52.018 |
287 |
77.750 |
658 |
2.234 |
132.289 |
132.947 |
19.843 |
19.942 |
152.133 |
152.890 |
|||||||||||
STT |
Nội dung viết tắt |
Chữ viết tắt |
1 |
Trường hợp sử dụng |
THSD |
2 |
Đối tượng quản lý |
ĐTQL |
3 |
Loại khó khăn |
KK |
4 |
Loại khó khăn 1 |
KK1 |
5 |
Loại khó khăn 2 |
KK2 |
6 |
Loại khó khăn 3 |
KK3 |
7 |
Loại khó khăn 4 |
KK4 |
8 |
Loại khó khăn 5 |
KK5 |