Quyết định 0100/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 0100/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0100/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 186/TTr-SVHTTDL ngày 05/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 0100/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau (điểm tiếp nhận 1: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau; điểm tiếp nhận 2: đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC DU LỊCH (08 TTHC) |
||||||
01 |
2.001628. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 1.500.000 đồng/Giấy phép; - Kể từ ngày 01/01/2027: 3.000.000 đồng/Giấy phép. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001628” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
02 |
2.001616. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 750.000 đồng/Giấy phép; - Kể từ ngày 01/01/2027: 1.500.000 đồng/Giấy phép. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001616” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
03 |
2.001622. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 1.000.000 đồng/Giấy phép; - Kể từ ngày 01/01/2027: 2.000.000 đồng/Giấy phép. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001622” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
04 |
1.001440. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 100.000 đồng/thẻ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 200.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001440” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
05 |
1.004628. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 325.000 đồng/thẻ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 650.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004628” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
06 |
1.004623. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 325.000 đồng/thẻ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 650.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004623” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
07 |
1.001432. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 325.000 đồng/thẻ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 650.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001432” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
08 |
1.004614. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Phí thẩm định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa: + Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 325.000 đồng/thẻ; + Kể từ ngày 01/01/2027: 650.000 đồng/thẻ. - Phí thẩm định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: + Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 100.000 đồng/thẻ; + Kể từ ngày 01/01/2027: 200.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004614” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (02 TTHC) |
||||||
09 |
1.003868. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. - Kể từ ngày 01/01/2027: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003868” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
10 |
1.003725. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 25.000 đồng/hồ sơ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 50.000 đồng/hồ sơ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003725” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
TỔNG SỐ: 10 TTHC.
Ghi chú: Thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 25/6/2025; Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 26/6/2025; Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2025; Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0100/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 186/TTr-SVHTTDL ngày 05/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 0100/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau (điểm tiếp nhận 1: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau; điểm tiếp nhận 2: đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC DU LỊCH (08 TTHC) |
||||||
01 |
2.001628. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 1.500.000 đồng/Giấy phép; - Kể từ ngày 01/01/2027: 3.000.000 đồng/Giấy phép. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001628” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
02 |
2.001616. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 750.000 đồng/Giấy phép; - Kể từ ngày 01/01/2027: 1.500.000 đồng/Giấy phép. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001616” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
03 |
2.001622. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 1.000.000 đồng/Giấy phép; - Kể từ ngày 01/01/2027: 2.000.000 đồng/Giấy phép. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001622” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
04 |
1.001440. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 100.000 đồng/thẻ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 200.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001440” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
05 |
1.004628. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 325.000 đồng/thẻ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 650.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004628” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
06 |
1.004623. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 325.000 đồng/thẻ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 650.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004623” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
07 |
1.001432. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 325.000 đồng/thẻ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 650.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001432” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
08 |
1.004614. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Phí thẩm định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa: + Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 325.000 đồng/thẻ; + Kể từ ngày 01/01/2027: 650.000 đồng/thẻ. - Phí thẩm định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: + Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 100.000 đồng/thẻ; + Kể từ ngày 01/01/2027: 200.000 đồng/thẻ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004614” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (02 TTHC) |
||||||
09 |
1.003868. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Phí thẩm định: - Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. - Kể từ ngày 01/01/2027: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003868” trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
10 |
1.003725. 000.00.00. H12 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026: 25.000 đồng/hồ sơ; - Kể từ ngày 01/01/2027: 50.000 đồng/hồ sơ. |
Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003725” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
TỔNG SỐ: 10 TTHC.
Ghi chú: Thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 25/6/2025; Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 26/6/2025; Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2025; Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
(Kèm theo Quyết định số: 0100/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001628.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 6,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
* Nhóm 02 thủ tục:
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001616.H12)
3. Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001622.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhậ n hồ sơ, kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 03 ngày làm việc (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc
4. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mã số TTHC: 1.001440.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
* Nhóm 02 thủ tục:
5. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mã số TTHC: 1.004628.H12)
6. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã số TTHC: 1.004623.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 14,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
* Nhóm 02 thủ tục:
8. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Mã số TTHC: 1.004614.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
9. Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã TTHC: 1.003868.H12)
a) Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, trong đó:
- Tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 04 ngày làm việc;
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Báo chí và Xuất bản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Báo chí và Xuất bản tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Báo chí và Xuất bản duyệt trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 3,5 ngày làm việc. (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
c) Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định: 3,75 ngày làm việc.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33,3%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Báo chí và Xuất bản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Báo chí và Xuất bản tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Báo chí và Xuất bản duyệt trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
Ghi chú: Thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quy trình kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 25/6/2025; Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 26/6/2025; Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2025; Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định.