Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 99/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Khoá XVII, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước |
I |
Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ |
1 |
Biên soạn và xuất bản Bản tin khoa học và công nghệ giấy |
2 |
Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên Cổng thông tin điện tử |
II |
Dịch vụ Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) |
1 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ |
1.1 |
Quản trị hệ thống mạng |
1.2 |
Quản trị máy chủ |
1.3 |
Quản trị các thiết bị công nghệ thông tin |
2 |
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch công nghệ và thiết bị |
2.1 |
Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
2.2 |
Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
2.3 |
Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
3 |
Xây dựng và vận hành Hệ thống thông tin khoa học và công nghệ, cổng thông tin khoa học và công nghệ |
3.1 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ |
3.2 |
Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ |
4 |
Xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
4.1 |
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa họa và công nghệ |
5 |
Thư viện khoa học và công nghệ |
5.1 |
Xử lý thông tin, cập nhật mục lục tài liệu khoa học và công nghệ |
5.1.1 |
Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu giấy) |
5.1.2 |
Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu điện tử) |
5.1.3 |
Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy |
5.1.4 |
Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử |
5.2 |
Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ |
5.2.1 |
Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học và công nghệ |
5.2.2 |
Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ |
6 |
Thống kê khoa học và công nghệ |
6.1 |
Điều tra thống kê khoa học và công nghệ |
III |
Dịch vụ lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1 |
Duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Khoá XVII, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước |
I |
Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ |
1 |
Biên soạn và xuất bản Bản tin khoa học và công nghệ giấy |
2 |
Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên Cổng thông tin điện tử |
II |
Dịch vụ Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) |
1 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ |
1.1 |
Quản trị hệ thống mạng |
1.2 |
Quản trị máy chủ |
1.3 |
Quản trị các thiết bị công nghệ thông tin |
2 |
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch công nghệ và thiết bị |
2.1 |
Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
2.2 |
Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
2.3 |
Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
3 |
Xây dựng và vận hành Hệ thống thông tin khoa học và công nghệ, cổng thông tin khoa học và công nghệ |
3.1 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ |
3.2 |
Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ |
4 |
Xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
4.1 |
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa họa và công nghệ |
5 |
Thư viện khoa học và công nghệ |
5.1 |
Xử lý thông tin, cập nhật mục lục tài liệu khoa học và công nghệ |
5.1.1 |
Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu giấy) |
5.1.2 |
Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu điện tử) |
5.1.3 |
Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy |
5.1.4 |
Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử |
5.2 |
Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ |
5.2.1 |
Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học và công nghệ |
5.2.2 |
Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ |
6 |
Thống kê khoa học và công nghệ |
6.1 |
Điều tra thống kê khoa học và công nghệ |
III |
Dịch vụ lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1 |
Duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |