Nghị quyết 340/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 340/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Toản |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BKHCN ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 955/BC-VHXH ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII kỳ họp thứ Mười một nhất trí thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(kèm theo Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
||
1 |
Dịch vụ công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ; phát triển công nghệ |
X |
|
1.1 |
Dịch vụ công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí) |
X |
|
1.2 |
Dịch vụ khai thác bản thảo, bản quyền và dịch thuật các xuất bản phẩm trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ |
X |
|
1.3 |
Dịch vụ thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ |
X |
|
1.4 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ |
X |
|
1.5 |
Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu liên quan đến đánh giá khoa học và công nghệ |
X |
|
1.6 |
Dịch vụ hỗ trợ thương mại hóa sáng chế |
X |
|
1.7 |
Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ |
X |
|
1.8 |
Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị trường khoa học và công nghệ. |
X |
|
1.9 |
Dịch vụ duy trì và phát triển hệ thống dịch vụ điện tử trực tuyến trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
X |
|
1.10 |
Dịch vụ tìm kiếm, phân tích thông tin sáng chế |
X |
|
2 |
Dịch vụ thẩm định cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
|
3 |
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.1 |
Dịch vụ cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.2 |
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và các dịch vụ khác) |
|
X |
3.3 |
Dịch vụ cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.4 |
Dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.5 |
Dịch vụ thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp |
|
X |
4 |
Dịch vụ đánh giá, giám định công nghệ phục vụ quản lý nhà nước |
X |
|
4.1 |
Dịch vụ đánh giá công nghệ (Đánh giá trình độ công nghệ, đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh giá năng lực sáng tạo công nghệ...) |
X |
|
4.2 |
Dịch vụ giám định công nghệ |
X |
|
5 |
Dịch vụ thẩm định cơ sở khoa học của phát triển kinh tế - xã hội; thẩm định công nghệ các dự án đầu tư; thẩm định quy hoạch ngành, lĩnh vực; thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
X |
|
6 |
Dịch vụ đánh giá hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
|
X |
7 |
Dịch vụ nghiên cứu, triển khai ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ trong và ngoài nước vào các lĩnh vực sản xuất, đời sống và bảo vệ môi trường (Trong đó bao gồm hoạt động nhân giống, lưu giữ giống gốc, bảo tồn giống cây trồng, vật nuôi,...) |
|
X |
8 |
Dịch vụ thực hiện các dự án sản xuất thử nghiệm; đào tạo, chuyển giao, thương mại hóa và nhân rộng các kết quả của đề tài và dự án sản xuất thử nghiệm |
|
X |
9 |
Dịch vụ lựa chọn các tiến bộ kỹ thuật và khảo nghiệm hoàn thiện quy trình kỹ thuật phù hợp với điều kiện địa phương đối với các sản phẩm mới |
|
X |
10 |
Dịch vụ xây dựng các mô hình trình diễn về ứng dụng các công nghệ mới, các kỹ thuật tiến bộ và phổ biến nhân rộng tại địa phương |
|
X |
11 |
Dịch vụ thực hiện các chương trình, dự án, đề án, mô hình, nhiệm vụ do Nhà nước hỗ trợ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ (Hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật, phát triển tài sản trí tuệ, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, nâng cao năng suất chất lượng và đổi mới đo lường,...) |
X |
|
II |
Lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
||
1 |
Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
X |
2 |
Dịch vụ xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
2.1 |
Dịch vụ xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
2 2 |
Dịch vụ xây dựng và quản trị hạ tầng công nghệ thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
2.3 |
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ |
X |
|
2.4 |
Dịch vụ xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, công bố khoa học và công nghệ Việt Nam, tổ chức khoa học và công nghệ, nhân lực nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam |
X |
|
2.5 |
Dịch vụ thu thập, đăng ký, lưu trữ và công bố thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
X |
|
3 |
Dịch vụ tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm khoa học và công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.1 |
Dịch vụ tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.2 |
Dịch vụ xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến |
|
X |
3.3 |
Dịch vụ tổ chức hoạt động giao dịch thông tin công nghệ và thiết bị |
|
X |
3.4 |
Dịch vụ tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ |
|
X |
3.5 |
Dịch vụ tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ |
|
X |
4 |
Dịch vụ xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ; xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ; hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ; duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
X |
|
4.1 |
Dịch vụ xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
4.2 |
Dịch vụ xây dựng và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
4.3 |
Dịch vụ hoạt động thống kê khoa học và công nghệ: a) Điều tra thống kê khoa học và công nghệ b) Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ. |
X |
|
4.4 |
Dịch vụ xây dựng vận hành cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
X |
|
4.5 |
Dịch vụ hoạt động thư viện khoa học và công nghệ: a) Tra cứu và cung cấp thông tin. b) Xử lý thông tin, cập nhập mục lục tài liệu. c) Lưu trữ bảo quản và phục chế tài liệu. d) Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến. |
X |
|
5 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
|
5.1 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
|
5.2 |
Dịch vụ công nghệ thông tin đảm bảo hoạt động toàn hệ thống sở hữu công nghiệp |
X |
|
5.3 |
Dịch vụ hoạt động thông tin, tuyên truyền lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
X |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
1 |
Dịch vụ quản lý, phát triển nhãn hiệu sử dụng địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm địa phương; quản lý chỉ dẫn địa lý khi được giao quyền |
|
X |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
||
1 |
Dịch vụ xây dựng, thẩm định quy chuẩn kỹ thuật địa phương: hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài |
X |
|
1.1 |
Dịch vụ xây dựng, thẩm định quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
X |
|
1.2 |
Dịch vụ phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài |
X |
|
2 |
Dịch vụ thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
X |
|
3 |
Dịch vụ thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường; thẩm định hồ sơ phê duyệt chuẩn đo lường của địa phương (chuẩn chính, chuẩn công tác) |
X |
|
3.1 |
Dịch vụ thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường của địa phương |
X |
|
3.2 |
Dịch vụ thẩm định hồ sơ phê duyệt chuẩn đo lường của địa phương (chuẩn chính, chuẩn công tác) |
X |
|
4 |
Dịch vụ xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
|
X |
5 |
Dịch vụ trợ giúp các đơn vị, tổ chức tham gia Giải thưởng chất lượng quốc gia; ứng dụng công nghệ mã số, mã vạch |
|
X |
V |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||
1 |
Dịch vụ ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân |
X |
|
1.1 |
Dịch vụ ứng phó và xử lý sự cố bức xạ cấp tỉnh |
X |
|
1.2 |
Dịch vụ ứng phó và xử lý sự cố hạt nhân cấp tỉnh |
X |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BKHCN ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 955/BC-VHXH ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII kỳ họp thứ Mười một nhất trí thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(kèm theo Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
||
1 |
Dịch vụ công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ; phát triển công nghệ |
X |
|
1.1 |
Dịch vụ công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí) |
X |
|
1.2 |
Dịch vụ khai thác bản thảo, bản quyền và dịch thuật các xuất bản phẩm trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ |
X |
|
1.3 |
Dịch vụ thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ |
X |
|
1.4 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ |
X |
|
1.5 |
Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu liên quan đến đánh giá khoa học và công nghệ |
X |
|
1.6 |
Dịch vụ hỗ trợ thương mại hóa sáng chế |
X |
|
1.7 |
Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ |
X |
|
1.8 |
Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị trường khoa học và công nghệ. |
X |
|
1.9 |
Dịch vụ duy trì và phát triển hệ thống dịch vụ điện tử trực tuyến trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
X |
|
1.10 |
Dịch vụ tìm kiếm, phân tích thông tin sáng chế |
X |
|
2 |
Dịch vụ thẩm định cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
|
3 |
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.1 |
Dịch vụ cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.2 |
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và các dịch vụ khác) |
|
X |
3.3 |
Dịch vụ cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.4 |
Dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.5 |
Dịch vụ thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp |
|
X |
4 |
Dịch vụ đánh giá, giám định công nghệ phục vụ quản lý nhà nước |
X |
|
4.1 |
Dịch vụ đánh giá công nghệ (Đánh giá trình độ công nghệ, đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh giá năng lực sáng tạo công nghệ...) |
X |
|
4.2 |
Dịch vụ giám định công nghệ |
X |
|
5 |
Dịch vụ thẩm định cơ sở khoa học của phát triển kinh tế - xã hội; thẩm định công nghệ các dự án đầu tư; thẩm định quy hoạch ngành, lĩnh vực; thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
X |
|
6 |
Dịch vụ đánh giá hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
|
X |
7 |
Dịch vụ nghiên cứu, triển khai ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ trong và ngoài nước vào các lĩnh vực sản xuất, đời sống và bảo vệ môi trường (Trong đó bao gồm hoạt động nhân giống, lưu giữ giống gốc, bảo tồn giống cây trồng, vật nuôi,...) |
|
X |
8 |
Dịch vụ thực hiện các dự án sản xuất thử nghiệm; đào tạo, chuyển giao, thương mại hóa và nhân rộng các kết quả của đề tài và dự án sản xuất thử nghiệm |
|
X |
9 |
Dịch vụ lựa chọn các tiến bộ kỹ thuật và khảo nghiệm hoàn thiện quy trình kỹ thuật phù hợp với điều kiện địa phương đối với các sản phẩm mới |
|
X |
10 |
Dịch vụ xây dựng các mô hình trình diễn về ứng dụng các công nghệ mới, các kỹ thuật tiến bộ và phổ biến nhân rộng tại địa phương |
|
X |
11 |
Dịch vụ thực hiện các chương trình, dự án, đề án, mô hình, nhiệm vụ do Nhà nước hỗ trợ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ (Hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật, phát triển tài sản trí tuệ, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, nâng cao năng suất chất lượng và đổi mới đo lường,...) |
X |
|
II |
Lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
||
1 |
Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
X |
2 |
Dịch vụ xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
2.1 |
Dịch vụ xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
2 2 |
Dịch vụ xây dựng và quản trị hạ tầng công nghệ thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
2.3 |
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ |
X |
|
2.4 |
Dịch vụ xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, công bố khoa học và công nghệ Việt Nam, tổ chức khoa học và công nghệ, nhân lực nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam |
X |
|
2.5 |
Dịch vụ thu thập, đăng ký, lưu trữ và công bố thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
X |
|
3 |
Dịch vụ tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm khoa học và công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.1 |
Dịch vụ tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3.2 |
Dịch vụ xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến |
|
X |
3.3 |
Dịch vụ tổ chức hoạt động giao dịch thông tin công nghệ và thiết bị |
|
X |
3.4 |
Dịch vụ tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ |
|
X |
3.5 |
Dịch vụ tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ |
|
X |
4 |
Dịch vụ xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ; xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ; hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ; duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
X |
|
4.1 |
Dịch vụ xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
4.2 |
Dịch vụ xây dựng và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
4.3 |
Dịch vụ hoạt động thống kê khoa học và công nghệ: a) Điều tra thống kê khoa học và công nghệ b) Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ. |
X |
|
4.4 |
Dịch vụ xây dựng vận hành cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
X |
|
4.5 |
Dịch vụ hoạt động thư viện khoa học và công nghệ: a) Tra cứu và cung cấp thông tin. b) Xử lý thông tin, cập nhập mục lục tài liệu. c) Lưu trữ bảo quản và phục chế tài liệu. d) Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến. |
X |
|
5 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
|
5.1 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
|
5.2 |
Dịch vụ công nghệ thông tin đảm bảo hoạt động toàn hệ thống sở hữu công nghiệp |
X |
|
5.3 |
Dịch vụ hoạt động thông tin, tuyên truyền lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
X |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
1 |
Dịch vụ quản lý, phát triển nhãn hiệu sử dụng địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm địa phương; quản lý chỉ dẫn địa lý khi được giao quyền |
|
X |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
||
1 |
Dịch vụ xây dựng, thẩm định quy chuẩn kỹ thuật địa phương: hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài |
X |
|
1.1 |
Dịch vụ xây dựng, thẩm định quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
X |
|
1.2 |
Dịch vụ phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài |
X |
|
2 |
Dịch vụ thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
X |
|
3 |
Dịch vụ thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường; thẩm định hồ sơ phê duyệt chuẩn đo lường của địa phương (chuẩn chính, chuẩn công tác) |
X |
|
3.1 |
Dịch vụ thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường của địa phương |
X |
|
3.2 |
Dịch vụ thẩm định hồ sơ phê duyệt chuẩn đo lường của địa phương (chuẩn chính, chuẩn công tác) |
X |
|
4 |
Dịch vụ xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
|
X |
5 |
Dịch vụ trợ giúp các đơn vị, tổ chức tham gia Giải thưởng chất lượng quốc gia; ứng dụng công nghệ mã số, mã vạch |
|
X |
V |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||
1 |
Dịch vụ ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân |
X |
|
1.1 |
Dịch vụ ứng phó và xử lý sự cố bức xạ cấp tỉnh |
X |
|
1.2 |
Dịch vụ ứng phó và xử lý sự cố hạt nhân cấp tỉnh |
X |
|